ĐỀ TOÁN CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 10 Người soạn: Nguyễn Văn Hưng. Đơn vị: THPT Nguyễn Quang Diêu. Người phản biện: Lê Thị Kim Luông. Đơn vị: THCS-THPT Bình Long Câu 4.4.1. NVHung Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sao đây? B. C. D. Đáp án đúng là: A. Biết cách thay tọa độ điểm vào bất phương trình. Ta được Phương án nhiễu: B. Học sinh thay tọa độ vào bất phương trình sai. Được C. Học sinh không hiểu ý nghĩa dấu “<”. D. Học sinh hiểu sai Câu 4.4.1. NVHung Cho hệ bất phương trình Tìm tọa độ điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình. B. C. D. Đáp án đúng là: A. Biết cách thay tọa độ điểm vào hệ bất phương trình. Thỏa hệ bất phương trình. Phương án nhiễu: B. Học sinh thay tọa độ điểm vào hệ bất phương trình nhưng chỉ đúng một bất phương trình. Được Chỉ đúng bất phương trình I. C. Học sinh thay tọa độ điểm vào hệ bất phương trình nhưng chỉ đúng một bất phương trình. Được Chỉ đúng bất phương trình I. D. Học sinh thay tọa độ điểm vào hệ bất phương trình nhưng chỉ đúng một bất phương trình. Được Chỉ đúng bất phương trình II. Câu 4.4.1. NVHung Tìm tập nghiệm hệ bất phương trình A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Biết cách giải từng bất phương trình sau đó giao nghiệm được Phương án nhiễu: B. Giải từng bất phương trình đúng nhưng không biết giao nghiệm (lấy hợp nghiệm). C. Chỉ giải bất phương trình I. D. Chỉ giải bất phương trình II. Câu 4.5.1. NVHung Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Biết cách xét dấu tam thức ở vế trái, dựa vào bảng xét dấu kết luận được (Sử dụng máy tính). Phương án nhiễu: B. Biết cách xét dấu tam thức ở vế trái, nhưng dựa vào bảng xét dấu kết luận được Chưa hiểu được ý nghĩa “+, -”. C. Tìm nghiệm của tam thức ở vế trái sai dẫn đến xét dấu và kết luận sai. D. Tìm nghiệm của tam thức ở vế trái sai dẫn đến xét dấu và kết luận sai. Câu 4.5.1. NVHung Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Biết cách xét dấu tam thức ở vế trái, dựa vào bảng xét dấu kết luận được (Sử dụng máy tính) Phương án nhiễu: B. Biết cách xét dấu tam thức ở vế trái, nhưng dựa vào bảng xét dấu kết luận được Chưa hiểu được ý nghĩa “+, -”. C. Tìm nghiệm của tam thức ở vế trái sai dẫn đến xét dấu và kết luận sai. D. Tìm nghiệm của tam thức ở vế trái sai dẫn đến xét dấu và kết luận sai. Câu 4.5.1. NVHung Tìm tam thức luôn nhận giá trị âm với mọi A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Biết cách giải bất phương trình Dựa vào bảng xét dấu kết luận được (Sử dụng máy tính). Phương án nhiễu: B. Biết cách giải bất phương trình Nhưng dựa vào bảng xét dấu kết luận được Chưa hiểu được ý nghĩa “+, -”. C. Học sinh giải . Giải bất phương trình D. Học sinh giải Vì vô nghiệm. Câu 4.5.1. NVHung Tìm tam thức luôn nhận giá trị âm với mọi A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Biết cách giải bất phương trình Dựa vào bảng xét dấu kết luận được (Sử dụng máy tính) Phương án nhiễu: B. Biết cách giải bất phương trình Nhưng dựa vào bảng xét dấu kết luận được Chưa hiểu được ý nghĩa “+, -” C. Học sinh giải . Giải bất phương trình D. Học sinh giải Vì vô nghiệm. Câu 4.5.1. NVHung Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Biết cách giải bất phương trình (Sử dụng máy tính). Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: C. Học sinh giải: D. Học sinh giải: Câu 4.4.2. NVHung Hình bên là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình của một trong câu A, B, C, D. Là nửa mặt phẳng bờ chứa gốc tọa độ (phần mặt phẳng không bị gạch kể cả bờ). Tìm bất phương trình thỏa mãn. A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Dựa vào hình, miền nghiệm kể cả bờ nên bất phương trình có dấu bằng, thay tọa độ vào bất phương trình nên ta chọn Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: Dựa vào hình, miền nghiệm kể cả bờ nên bất phương trình có dấu bằng, thay tọa độ vào bất phương trình nên ta chọn C. Học sinh giải: Dựa vào hình, thay tọa độ vào bất phương trình nên ta chọn D. Học sinh giải: Dựa vào hình, thay tọa độ vào bất phương trìn h nên ta chọn Câu 4.4.2. NVHung Tìm tập nghiệm hệ bất phương trình A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Biết cách giải từng bất phương trình sau đó giao nghiệm được Phương án nhiễu: B. Chỉ giải bất phương trình I. C. Chỉ giải bất phương trình II. D. Giải từng bất phương trình đúng nhưng không biết giao nghiệm (lấy hợp nghiệm). Câu 4.5.2. NVHung Cho là tập nghiệm của bất phương trình Tìm A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Xét dấu biểu thức ở vế trái. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Có chú ý ở mẫu Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: Xét dấu biểu thức ở vế trái. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Không chú ý ở mẫu C. Học sinh giải: Xét dấu biểu thức ở vế trái. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Không chú ý bất phương trình “”. D. Học sinh giải: Xét dấu biểu thức ở vế trái. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Sai kiến thức mẫu phải khác không tử có thể bằng không. Câu 4.5.2. NVHung Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Biết cách giải bất phương trình Bước 1. Xét dấu Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Dựa vào dấu “>”. Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: Bước 1. Xét dấu Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Chưa hiểu dấu “>”. C. Học sinh giải: Bước 1. Xét dấu Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Sai D. Học sinh giải: Câu 4.5.2. NVHung Tìm tập nghiệm của bất phương trình B. C. D. Đáp án đúng: A. Bất phương trình chuyển về vế trái. Xét dấu biểu thức ở vế trái. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Có chú ý ở mẫu Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: Bất phương trình chuyển về vế trái. Xét dấu biểu thức ở vế trái. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Không chú ý ở mẫu C. Học sinh giải: Bất phương trình chuyển về vế trái. Xét dấu biểu thức ở vế trái. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Không chú ý ở mẫu D. Học sinh giải: Bất phương trình chuyển về vế trái. Xét dấu biểu thức ở vế trái. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Không chú ý ở mẫu Câu 4.5.2. NVHung Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Biết cách giải bất phương trình Bước 1. Xét dấu Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Dựa vào dấu “>”. Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: Bước 1. Xét dấu Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Chưa hiểu dấu “>”. C. Học sinh giải: Bước 1. Xét dấu Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình Sai D. Học sinh giải: Câu 4.5.2. NVHung Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Áp dụng công thức và giao nghiệm. Kết luận tập nghiệm của bất phương trình là Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: Áp dụng công thức và giao nghiệm. Kết luận tập nghiệm của bất phương trình là C. Học sinh giải: Áp dụng công thức và giao nghiệm. Kết luận tập nghiệm của bất phương trình là Giải sai D. Học sinh giải: Áp dụng công thức và giao nghiệm. Kết luận tập nghiệm của bất phương trình là Giao nghiệm sai. Câu 4.5.2. NVHung Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Áp dụng công thức và giao nghiệm. Kết luận tập nghiệm của bất phương trình là Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: Áp dụng công thức và giao nghiệm. Kết luận tập nghiệm của bất phương trình là C. Học sinh giải: Áp dụng công thức và giao nghiệm. Kết luận tập nghiệm của bất phương trình là Giải sai D. Học sinh giải: Áp dụng công thức và giao nghiệm. Kết luận tập nghiệm của bất phương trình là Giao nghiệm sai. Câu 4.4.3. NVHung Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là phần mặt phẳng không bị tô đậm (không kể các bờ). A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Dựa vào hình, miền nghiệm không kể cả bờ nên cả 3 bất phương trình không có dấu bằng. Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: Dựa vào hình, miền nghiệm không kể cả bờ nên cả 3 bất phương trình có dấu bằng. C. Học sinh giải: Dựa vào hình, miền nghiệm không kể cả bờ nên chỉ có 2 bất phương trình có dấu bằng. D. Học sinh giải: Dựa vào hình, miền nghiệm không kể cả bờ nên chỉ có 1 bất phương trình có dấu bằng. Câu 4.5.3. NVHung Tìm để phương trình có hai nghiệm trái dấu. A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: C. Học sinh giải: D. Học sinh giải: Câu 4.5.3. NVHung Tìm để phương trình vô nghiệm. A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: C. Học sinh giải: D. Học sinh giải: Câu 4.5.3. NVHung Tìm để phương trình có hai nghiệm trái dấu. A. B. C. D. Đáp án đúng: A. Phương án nhiễu: B. Học sinh giải: C. Học sinh giải: D. Học sinh giải:
Tài liệu đính kèm: