Đề toán chương 2 Hình Học

docx 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề toán chương 2 Hình Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề toán chương 2 Hình Học
ĐỀ TOÁN CHƯƠNG 2 HÌNH HỌC
Giáo viên soạn: Nguyễn Thị Kim Loan
Đơn vị: THPT Vĩnh Bình
GVPB: Nguyễn Thị Bích Tuyền
Đơn vị: THPT Vĩnh Bình
1.Câu 2.1.1.NTKLoan .Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. . 
Giải:
.Chọn A
HS thục hiện phép tính sai 
HS sai dấu phép tính 
HS cộng sai 
2.Câu 2.1.1.NTKLoan .Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. . 
Giải:
. Chọn A
HS sai dấu 
HS thay số sai 
HS sai dấu phép tính
3.Câu 2.1.1.NTKLoan .Cho góc . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.. B. . 
C. . D. . 
Giải:
A..Chọn A
B. HS sai công thức 
C. HS sai công thức . 
D. HS sai công thức . 
4.Câu 2.1.1.NTKLoan .Cho góc . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.. B. . 
C. . D. . 
Giải:
A..Chọn A
B. HS sai công thức 
C. HS sai công thức . 
D. HS sai công thức . 
5.Câu 2.1.1.NTKLoan .Cho góc . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây .
A. và trái dấu khi . B. và trái dấu khi . 
C. và cùng dấu khi . D. và cùng dấu khi . 
Giải:
A.. và trái dấu khi . Sai. Chọn A
B. và trái dấu khi . đúng 
C. và cùng dấu khi . đúng 
D. và cùng dấu khi . đúng 
6.Câu 2.1.1.NTKLoan .Cho góc . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. có giá trị âm . B. có giá trị dương . 
C. có giá trị dương D. có giá trị âm . 
Giải:
A.. 	.Chọn A
B. HS sai . 
C. HS sai . 
D. HS thiếu điều kiện 
7.Câu 2.1.1.NTKLoan .Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . 
C. . D. . 
Giải:
A. . Sai . Chọn A 
B. . đúng 
C. . đúng 
D. .đúng
8.Câu 2.1.1.NTKLoan . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . 
C. . D. . 
Giải:
A. . Chọn A 
B. HS hiểu sai :sai vì 
 C. HS hiểu sai . (không cùng góc) 
D.HS nhìn nhằm 
9.Câu 2.1.2.NTKLoan Cho . Tính .
A. . B. . 
C. . D. . 
Giải:
A.. Chọn A
B. HS thay sai dấu . 
C. HS quên bình phương . 
D. 
10.Câu 2.1.2.NTKLoan Cho . Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . 
C. . D. . 
Giải:
Ta có: 
A.. Chọn A 
B. HS quên bình phương .	
C.HS tính sai giá trị 	
D.HS sai dấu biểu thức P =>
11.Câu 2.1.2.NTKLoan Cho . Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . 
C. . D. . 
Giải:
Ta có: 
A.. Chọn A 
B. HS quên bình phương => .
C. HS chuyển vế sai 
D. HS quên bình phương => 
12.Câu 2.1.2.NTKLoan Rút gọn biểu thức .
A. . B. . 
C. . D. . 
Giải:
Ta có:
A. .Chọn A . 
B. sai do 
C. sai do 
D. sai do 
13.Câu 2.1.2.NTKLoan Cho tam giác ABC đều, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . 
C. . D. . 
 Giải:
A. Tam giác ABC đều 	
B. HS sai Tam giác ABC đều 	
C. HS sai Tam giác ABC đều 	
D. HS sai Tam giác ABC đều => 
14.Câu 2.1.2.NTKLoan Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc . Tính .
A. . B. . 
C. . D. . 
 Giải:
A. đúng . Chọn A
B. HS xác định sai góc.	
C. HS xác định sai góc .
 D. HS xác định sai góc . 
15.Câu 2.1.2.NTKLoan Cho tam giác ABC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
A. . B. . 
C. . D. . 
 Giải:
A.Vì A là góc tù nên Sai. Chọn A
B. Vì A là góc tù nên Đúng	
C. Vì A là góc tù nên Đúng
D. Vì A là góc tù nên Đúng
16.Câu 2.1.2.NTKLoan Cho hai góc nhọn . Khẳng định nào sao đây sai? 
A. . B. . 
C. . D. . 
 Giải:
A.Vì là 2 góc nhọn nên Câu A sai .Chọn A
B. .. Đúng	
C. .Đúng
D. .Đúng
17.Câu 2.1.3.NTKLoan Cho .Tính giá trị của biểu thức . 
A. . B. . 
C. . D. . 
Giải:
A.Ta có:
 	Chọn A
B. Khai triển HĐT sai 	 
C. Chuyển vế công thức sai 
D. HS quên số 1	
18.Câu 2.1.3.NTKLoan Cho hình vuông ABCD. Tính .
A. . B. . 
C.. D. . 
 Giải:
A.Ta có : Dựng 
	 . Chọn A
B. HS xác định góc sai 
C. HS xác định góc sai 
D. HS xác định góc sai 
19.Câu 2.1.3.NTKLoan Rút gọn biểu thức . 
A. . B. . 
C. . D. . 
Giải:	
A.Ta có: 	
	 .Chọn A
B. HS thiếu dấu ngoặc 
C.HS ghi nhầm vế 
D. HS sai dấu ngoặc và sai công thức
20.Câu 2.1.3.NTKLoan Cho . Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . 
C. . D. . 
Giải:	
Ta có: . Chọn A	
HS hiểu sai 
HS sai dấu 
HS viết nằm dấ + ở mẫu 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE TOAN TN CHUONG 2 HINH HOC 10.docx