PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT TRƯỜNG THCS MỸ AN (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ TIN 9 - NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề 243 Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Ðể trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm: A. Phím F5 B. Phím F10 C. Phím F3 D. Phím F1 Câu 2: Để lưu bài trình chiếu,em chọn: A. File\Save B. Edit\Save C. View\Save D. Format\Save Câu 3: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn A. Slide Show - Setup Show - Add Effect B. Slide Show - Slide Transition - Add Effect C. View - Custom Animation - Add Effect D. Slide Show - Custom Animation - Add Effect Câu 4: Các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu? A. Di chuyển, co giãn, thay đổi thứ tự trên dưới B. Thay đổi kích thước, vị trí, thứ tự trên dưới, độ đậm nhạt, độ sáng tối, cắt xén bớt một hoặc nhiều cạnh, xoay, tạo viền, tạo hiệu ứng động C. Thay đổi thứ tự trên dưới D. Di chuyển, thay đổi thứ tự trên dưới Câu 5: Trình duyệt Web là A. Một website B. Phần mềm dùng để truy cập web C. Một siêu văn bản D. Trang web Câu 6: Mạng LAN được viết tắt của các từ nào? A. Wide Area Network B. Local Area Network C. Worl Area Network D. Locel Area Networl Câu 7: Chọn tên mail đúng A. chauchanhngon2015@gmail.com B. www.vnexpress.net C. NgonCC@.com D. Câu 8: Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại A. 5 lần B. 2 lần C. 1 lần D. Bao nhiêu lần tùy ư Câu 9: Ích lợi của Internet đối với học sinh A. Khai thác nhiều thông tin bổ ích B. Là nguồn học liệu phong phú C. Học trực tuyến, giao lưu bạn bè D. Gồm A,B,C Câu 10: Mạng Internet do ai làm chủ sử hữu: A. Không ai. B. Hãng Microsoft; C. Hãng FPT; D. Hãng IBM; Câu 11: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì? A. Máy trạm B. Máy chủ C. Là mô hình khách-chủ D. Máy chủ và máy trạm Câu 12: Chức năng của phần mềm trình chiếu là A. Tạo trang web B. Soạn thảo văn bản C. Tạo bài trình chiếu D. Lập danh sách học sinh Câu 13: Nêu một số máy tìm kiếm A. B. C. Cả A,B,C đều đúng D. Câu 14: Tại phòng máy của Trường THCS Mỹ An, theo em các máy tính được kết nối trong phòng thuộc loại mạng nào? A. Mạng WAN B. Mạng có dây C. Mạng LAN D. Mạng không dây Câu 15: Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối internet A. Modem ADSL B. Chuột, bàn phím C. Máy in D. Tất cả thiết bị trên Câu 16: Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây? A. Thời điểm xuất hiện. B. Hình ảnh xuất hiện. C. Âm thanh đi kèm. D. Cả A và B đúng. Câu 17: Hơn 100 máy tính ở ba tầng của một tòa nhà, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, cách kết nối trên được xếp vào loại mạng nào? A. Mạng không dây B. Mạng LAN C. Mạng WAN và LAN D. Mạng có dây Câu 18: Diệt virus khi nào? A. Cắm USB vào máy tính B. Khi mở máy tính C. Khi làm việc trên máy tính xong D. Truy cập internet xem báo, xem tin tức. Câu 19: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)? A. Format à Slide layout B. Insert à Slide layout C. Slide Show à Slide layout D. Tools à Slide layout Câu 20: Ðể chọn nhiều trang chiếu, em thực hiện thao tác nào sau đây là đúng? A. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím CTRL trong khi nháy chuột. B. Nháy chuột trên trang chiếu. C. Chọn trang chiếu. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 21: Khi Slide xuất hiện đối tượng chọn hiệu ứng chưa xuất hiện em chọn nhóm hiệu ứng A. Entrance B. Emphasis C. Motion Path D. Exit Câu 22: Trò chơi trực tuyến có tác hại : A. Ảnh hưởng đến việc học, thay đổi nhân cách và lối sống tiêu cực B. Gây nghiện, ảnh hưởng sức khỏe người chơi C. Tốn tiền, nguy cơ phạm tội D. Câu A,B,C Câu 23: Mạng máy tính được phân ra mấy loại? A. Mạng có dây và mạng không dây B. Mạng LAN và mạng WAN C. Mạng kiểu hình sao, mạng đường thẳng D. Mạng có dây, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng không dây Câu 24: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện tử B. Tìm kiếm thông tin trên mạng C. Truy cập vào Website D. Học trực tuyến Câu 25: Để đối tượng chọn hiệu ứng được nhấn mạnh nổi bật hơn em chọn nhóm hiệu ứng A. Exit B. Motion Path C. Emphasis D. Entrance Câu 26: Nội dung của một trang trình chiếu A. Gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ B. Hình ảnh, biểu đồ, phim C. Dạng văn bản D. Văn bản, hình ảnh hoặc biểu đồ, âm thanh hoặc đoạn phim Câu 27: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Máy tính, cáp mạng, máy in B. Thiết bị kết nối, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối C. Mạng máy tính và internet D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 28: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design)? A. Insert à Slide Design B. Tools à Slide Design C. View à Slide Design D. Format à Slide Design Câu 29: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào PowerPoint em thực hiện A. Slide Show - Movies and Sound B. Insert - Slide From File C. Format - Movies and Sound D. Insert - Movies and Sound Câu 30: Một máy tính ở Vĩnh Long được kết nối với một máy Thành tính ở Phố Hồ Chí Minh để gởi được thư điện tử. Theo em hai máy tính trên được kết nối bởi mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng LAN C. Mạng không dây D. Mạng WAN Câu 31: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới? A. Insert à New Slide B. Ctrl + M C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide D. Cả 3 đều được Câu 32: Tác động của tin học đối với xã hội: A. Gây ra nhiều phiền toái B. Thay đổi nhận thức, cách quản lý, phong cách sống C. Gồm câu B và C D. Là động lực, góp phần phát triển kinh tế xã hội Câu 33: Siêu văn bản thường được tạo ra từ ngôn ngữ: A. html B. Access C. Pascal D. thml Câu 34: Các bước tạo bài trình chiếu ? A. Nhập và định dạng nội dung văn bản, thêm các hình ảnh minh họa. B. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. C. Tạo hiệu ứng chuyển động,Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. D. Tất cả đều đúng Câu 35: Với thư điện tử, ta có thể đính kèm thông tin thuộc dạng nào sau đây? A. Âm thanh, văn bản B. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, video C. Tệp tin chương trình D. Hình ảnh, video Câu 36: Lợi ích của mạng máy tính là A. Tất cả câu trả lời đều đúng B. Dùng chung phần mềm, thiết bị, trao đổi thông tin, dữ liệu C. Không bị nhiễm virut D. Dễ dàng tìm kiếm thông tin Câu 37: Internet được thiết lập vào vào năm: A. 1963; B. 1993. C. 1973; D. 1983; Câu 38: Tác hại của virut máy tính: A. Tìm tài liệu nhanh hơn B. Mất dữ liệu C. Phá hủy hệ thống của máy tính D. Câu A,B,C Câu 39: Thao tác cuối cùng của sao chép toàn bộ trang chiếu là gì? A. Nháy nút Copy trên thanh công cụ B. Nháy bảng chọn Edità Copy C. nháy nút Cut trên thanh công cụ D. nháy nút Paste trên thanh công cụ Câu 40: Để sau 5 giây tự động chuyển qua Slide tiếp theo em thực hiện A. View - Slide Transition - Automatically after : 00:05 B. Slide Show - Slide Transition - Automatically after : 00:05 C. Slide Show - Slide Transition - On mouse Click D. View - Slide Transition - On mouse Click ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: