VÒNG 3 - TOÁN 6 BÀI THI SỐ 1 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1:Tính: 30 + 31 + 32 + + 40 = Câu 2:Tính tích: 23.564.7 = Câu 3:Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là Câu 4:Tính tích: 764.458 = Câu 5:Tìm số tự nhiên , biết: . Kết quả là: Câu 6:Số các số tự nhiên có hai chữ số là Câu 7:Tính tổng: 99 + 98 + 97 + 96 + 95 + 94 + 93 + 92 + 91 = Câu 8:Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là Câu 9:Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của tập hợp P là Câu 10:Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì I là Câu 11:Số phần tử của tập hợp A = {}là Câu 12:Tính tổng: 452 + 638 + 89 = Câu 13:Tính tổng: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 = Câu 14:Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 bằng Câu 15:Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019 là số Câu 16:Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 17:Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 = Câu 18:Cho phép tính cộng:. Như vậy Câu 19:Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 20:Tính tổng: 8 + 10 + 12 + ... + 112 + 114 = Câu 21:Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! = Câu 22:Số số tự nhiên lẻ có ba chữ số là Câu 23:Tổng của tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là
Tài liệu đính kèm: