ĐIỂM : XẾP THỨ : ĐỀ THI VIOLYMPIC (Đ1) LỚP4 - VÒNG 8 – 2011-2012 Họ và tên : ... Bài 1 : Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần (10đ) *<.<.< .< <....< <...<.< ..< .<< < ...< ..< .< .<....< ..<....< Bài 2 : Vượt chướng ngại vật: (28đ) 1/ Hai số có tổng bằng 234, số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời: Câu 1: Số lớn là.................. ; Câu 2: Số bé là.................... 2/ Tổng của hai số là 45, hiệu của chúng cộng bằng 45.tìm hai số đó Trả lời: Câu 1: Số lớn là....................... ; Câu 2 : Số bé là........................ 3/ Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 379. Trả lời: Câu 1: Số lớn là.................... ; Câu 2 : Số bé là........................ 4/ Tìm hai số có tổng là số lẻ lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số lẻ bé nhất có hai chữ số. Trả lời : Câu 1: Số lớn là..................... ; Câu 2 : Số bé là................... 5/ Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số, hiệu của chúng bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số. Trả lời : Câu 1 : Số lớn là.................. ; Câu 2 : Số bè là....................... 6/ Tìm hai số có tổng bằng 454 và nếu thêm chữ số 4 vào bên trái số thứ hai thì được số thứ nhất. Trả lời : Câu 1 : Số thứ nhất là........................ ; Câu 2 : Số thứ hai là....................... 7/ Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng bằng 294. Trả lời : Câu 1 : Số lớn là.......................... ; Câu 2 : Số bé là.............................. 8/ Tổng của hai số chẵn liên tiếp là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó. Trả lời: Câu 1: Số lớn là........................... ; Câu 2: Số bé là.............................. 9/ Tìm hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 352. Trả lời : Câu 1 : Số lớn là.................... ; Câu 2 : Số bé là 10/ Hai số có trung bình cộng bằng 62,số thứ nhất hơn số thứ hai 24 đơn vị.Tính hai số Trả lời: Câu 1: Số lớn là. ; Câu 2 : Số bé là. 11/ Trung bình cộng của hai số bằng số nhỏ nhất có 3 chữ số biết một trong hai số bằng 88, số còn lại là 12/ Trung bình cộng hai số bằng 35 , số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Trả lời : Số lớn là.......... ; Số bé là............ 13/ Thư viện của trường cho học sinh khối 4 và khối 5 mượn tất cả 568 quyển sách.Biết số sách khối 4 mượn nhiều hơn khối 5 là 54 quyển.Tính số sách của mỗi khối đã mươn thư viện nhà trường Trả lời: Câu 1: Số sách khối 4 đã mượn là..................quyển ; Câu 2: Số sách khối 5 đã mượn là..........quyển. 14/ Hai thùng chưa tất cả 50l dầu. Nếu đổ 12l thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau.Tính số dầu có ở mỗi thùng. Trả lời: Câu 1: Số dầu ở thùng thứ nhất là.................l ; Câu 2: Số dầu ở thùng thứ hai là..................l. 15/ Hai đội trồng rừng được 456 cây.Biết đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 34 cây. Tính số cây mỗi đội trồng được. Trả lời : Câu 1 : Đội thứ nhất trồng được.................cây ; Câu 2 : Đội thứ hai trồng được................cây. 16/ Hai phân xưởng sản xuất được 456 sản phẩm. Nếu phân xưởng thứ nhất sản xuất thêm 34 sản phẩm và phân xưởng thứ hai sản xuất thêm 66 sản phẩm thì số sản phẩm hai phân xưởng sản xuất bằng nhau. Trả lời: Câu 1: Số sản phẩm phân xưởng thứ nhất sản xuất được là..................... Câu 2: Số sản phẩm phân xưởng thứ hai sản xuất được là........................ 17/ Hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 786 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 46 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. Trả lời: Câu 1: Lớp 4A trồng được.............cây ; Câu 2: Lớp 4B trồng được.............cây. 18/ Minh và Hoàng cùng sưu tầm tem và đã sưu tầm được tất cả 289con tem, biết số tem của Minh nhiều hơn của Hoàn là 17 con. Tính số tem mỗi bạn sưu tầm được. Trả lời: Câu 1: Minh sưu tầm được...............con tem ; Câu 2: Hoàn sưu tầm được..............con tem. 19/ Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi.Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ? Trả lời : Câu 1 : Hùng có số bi là.................viên. ; Câu 2 : Dũng có số bi là................viên. 20/ Nam nhiều hơn Tùng 34 viên bi. Nếu Tùng có thêm 24 viên và Nam có thêm 15 viên thì tổng số bi của hai bạn là 125 viên. Hỏi Tùng có bao nhiêu viên bi, Nam có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Câu 1: Tùng có ....... viên bi. ; Câu 2: Nam có ........ viên bi. 21/ Trong năm qua nhà bác Thuật đã thu hoạch được 1 tấn và 210kg thóc. Biết vụ mùa thu kém vụ chiêm 270kg thóc. Tính số thóc mỗi vụ nhà bác Thuật đã thu được. Trả lời : Câu 1: Số thóc bác Thuật thu được trong vụ mùa làkg. Câu 2: Số thóc bác Thuật thu được trong vụ chiêm là.kg. 22/ Vụ mùa vừa qua gia đình bác Huyền và gia đình bác Liên thu được 450 bắp ngô. Nếu gia đình bác Liên thêm 20 bắp nữa thì số ngô nhà hai bác thu được bằng nhau.Tính số ngô mỗi nhà thu được. Trả lời: Câu 1: Số ngô gia đình bác Huyền thu được là..bắp. Câu 2: Số ngô gia đình bác Liên thu được là..bắp. 23/ Chu vi một thửa ruộng bằng 248m. Chiều rồng kém chiều dài 12m. Hỏi chiều dài, chiều rộng thửa ruộng bằng bao nhiêu mét. Trả lời: Câu 1: Chiều dài thửa ruộng làm ; Câu 2: Chiều rộng thửa ruộng làm. 24/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 128cm. Chiều dài hơn chiều rộng 12cm. Tính chiều dài,chiều rộng của hình chữ nhật. Trả lời: Câu 1: Chiều dài hình chữ nhật là..............cm ; Câu 2: Chiều rộng hình chữ nhật làcm. 25/ Chu vi một hình chữ nhật bằng 172cm. Nếu giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Trả lời: Câu 1: Chiều dài hình chữ nhật là.. ; Câu 2 : Chiều rộng hình chữ nhật là 26/ Chu vi một hình chữ nhật bằng 182cm. Nếu giảm chiều dài 7cm và tăng chiều rộng 8cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông.Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Trả lời : Câu 1 : Chiều dài hình chữ nhật làcm ; Câu 2 : Chiều rộng hình chữ nhật là..cm 27/ Tuổi chị và tuổi em cộng lại bằng 26 tuổi. Biết chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi mỗi người. Trả lời: Câu 1 : Tuổi chị là.tuổi. ; Câu 2 : Tuổi em làtuổi. 28/ Năm nay mẹ 44 tuổi,tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? Trả lời: Mẹ hơn con.tuổi. BÀI THI SỐ 3 (57đ) A/ Chọn đáp án đúng: (52đ) Câu 1: 495 : 15 = ? 33 35 37 38 Câu 2: 100000 – 7842 x 6 = 52958 52748 52848 52948 Câu 3: 85 + 11 x 305 = ? 29280 28280 3540 3440 Câu 4: 380 : 76 = ? 4 5 6 7 Câu 5: 46782 – (9563 + 13659) = 50878 50879 23560 23460 Câu 6: 58 x 365 – 48 x 365 = ? 8353 6380 8750 3650 Câu 7: 214 x 13 + 214 x 17 = ? 6420 6430 51932 50932 Câu 8: Thực hiện phép tính 13660 : 130 = ? 13660 : 130 = 15 (dư 1) 13660 : 130 = 15 (dư 10) 13660 : 130 = 105 (dư 1) 13660 : 130 = 105 (dư 10) Câu 9: 3388 : 49 = ? 69 (dư 6) 69 (dư 7) 69 (dư 8) 69 (dư 9) Câu 10: 3960 : 52 = ? 76 (dư 6) 76 (dư 7) 76 (dư 8) 76 (dư 9) Câu 11: Giá trị của biểu thức 12054 : (45 + 37) = ? 147 247 157 148 Câu 12: Giá trị của biểu thức 30284 : (100 - 33) = ? 462 453 452 442 Câu 13: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là: 45248 45058 45258 42358 Câu 14: Biết a x 47 = 26461; b – 13786 = 63 781.Tìm a + b. a + b = 78130 a + b = 563 a + b = 77567 a + b = 77 614 Câu 15: Cho biết m x 5 = 75 và n : 6 = 630. Giá trị của biểu thức n : m là: 225 252 262 522 Câu 16: Biết giá trị của biểu thức 185 948 : b = 58. Tìm b b = 10 784 984 b = 3206 b =185 890 không tìm được b Câu 17: Tìm y biết:y x 2 – 58 = 146 . y = 44 y = 102 y = 202 y = 204 Câu 18: Tìm y biết y : 28 = 467 (dư 15) y = 13 091 y = 13 019 y = 510 không tìm được y Câu 19: 98675 < x < 98679, số tự nhiên thoả mãn giá trị x là: 98676 và 98677 98677 và 98678 98676; 98677 và 98678 98676 và 98678 Câu 20: Tính nhanh:1 + 2 + 3 + 197 + 198 + 199.Trả lời: Cách tính giá trị biểu thức trên hợp lí nhất là:(1 + 2) + (3 + 197) + (198 + 199) = 3 + 200 + 397 = 600 (1 + 199) + (2 + 198) + (3 + 197) = 200 + 200 + 200 = 600 (1 + 198) + (3 + 197) + (2 + 199) = 199 + 200 + 201 = 600 (1 + 198) + (2 + 197) + (3 + 199) = 199 + 199 + 202 = 60 Câu 21: 3 = Số cần điền vào chỗ chấm là:3000125 300125 30125 3125 Câu 22: 4 phút 8 giây = giây. Số cần điền vào chỗ chấm là: 48 408 248 480 Câu 23: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 41. Hai số đó là: 20 và 21 19 và 21 21 và 22 40 và 41 Câu 24: Tổng của hai số bằng 2870. Viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn. Hai số đó là: 1935 và 935 1835 và 835 1435 và 1335 2435 và 435 Câu 25: Tổng của hai số chẵn là 164, biết giữa chúng có 4 số lẻ. Hai số đó là: 80 và 88 78 và 84 78 và 86 84 và 92 Câu 26: Hai số có tích bằng 19080 là : 50 và 415 60 và 318 296 và 40 345 và 12 Câu 27: Tìm ba số có trung bình cộng bằng 78, số thứ nhất kém số thứ hai 16 đơn vị, số thứ hai kém số thứ ba 16 đơn vị. Trả lời: Ba số cần tìm: số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt: 60; 76; 92 61; 77; 93 62; 78; 94 63; 79; 95 Câu 28: Ba bạn cùng mua một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Biết rằng mỗi bạn mua hai cái bút. Tính giá tiền một cái bút. Trả lời: Giá tiền một cái bút là: 4500 đồng 3000 đồng 1800 đồng 1500 đồng Câu 29: Các khối lớp 1, 2, 3 có 16 lớp, mỗi lớp trung bình có 32 học sinh. Khối lớp 4, 5 có 16 lớp, mỗi lớp trung bình có 30 học sinh. Cả 5 khối có số học sinh là: 1002 học sinh 992 học sinh 982 học sinh 972 học sinh Câu 30: Hai thùng dầu đựng 345 lít dầu. Nếu chuyển 30 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ nhiều hơn thùng thứ nhất 5 lít dầu. Số dầu ở thùng thứ nhất và thứ hai lần lượt là: 210 lít và 135 lít 200 lít và 145 lít 190 lít và 155 lít 185 lít và 165 lít Câu 31: 3 bạn nam thu nhặt được 75kg giấy báo, 2 bạn nữ thu nhặt được 40kg giấy báo. Trung bình mỗi bạn thu nhặt được số giấy báo là: 20kg 22kg 23kg 25kg Câu 32: Bốn tổ công nhân chuyển hàng vào kho, tổ một chuyển được 18 tấn, tổ hai chuyển được 16 tấn, tổ ba chuyển được 17 tấn. Tổ bốn chuyển được số tấn kém mức trung bình của cả bốn tổ là 6 tấn. Vậy số hàng tổ bốn chuyển được là: 15 tấn 12 tấn 10 tấn 9 tấn Câu 33: Hai kho lớn mỗi kho chứa 14580kg gạo và 1 kho nhỏ chứa 10350 kg gạo. Trung bình mỗi kho chứa số gạo là: 13170kg 13173kg 22837kg 23237kg Câu 34: Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số lớn hơn 35? 31 32 62 64 Câu 35: Trong buổi chào cờ đầu tuần 275 học sinh khối Bốn xếp mỗi hàng 11 em, 372 học sinh xếp hàng, mỗi hàng 12 em. Hỏi cả hai khối xếp được tất cả bao nhiêu hàng? Trả lời: Cả hai khối xếp được là: 25 hàng 31 hàng 46 hàng 56 hàng Câu 36: Muốn làm 5 cái vỏ gối thì cần dùng 4m vải hoa. Làm 3 cái vỏ gối như thế cần dùng số vải là: 20m vải hoa 24dm vải hoa 9m vải hoa 27dm vải hoa Câu 37:Một cửa hàng bán 16kg gạo tẻ với giá 3800kg 1kg và14kg gạo nếp với giá 6200 đồng 1kg. Sau khi bán cửa hàng thu được số tiền là: 147600 đồng 148600 đồng 27 000 đồng26 000 đồng Câu 38: Khối lớp ba và khối lớp bốn của một trường tiểu học cùng tham gia trồng cây. Khối 3 có ba lớp, mỗi lớp trồng được 45 cây, khối 4 có hai lớp, mỗi lớp trồng được 55 cây. Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là: 45 cây 47 cây 49 cây 50 cây Câu 39: Một công nhân trong sản xuất trong 11 ngày đầu được 184 cái khóa, 15 ngày tiếp theo sản xuất được 310 cái khóa. Vậy trung bình mỗi ngày người công nhân đó sản xuất được số cái khóa là: 17 cái khóa 18 cái khóa 19 cái khóa 20 cái khóa Câu 40: Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi được viết là: 202 020 2 202 020 2 002 00 20 020 020 Câu 41: Hai bể chứa tất cả 5000 lít nước. Người ta tháo bớt 750 lít nước ở bể thứ nhất và tháo bớt 1050 lít nước ở bể thứ hai thì số nước ở hai bể bằng nhau.Số nước có ban đầu ở bể thứ nhất, bể thứ hai lần lượt là: 1750 lít và 1450 lít 4250 lít và 3950 lít 1800 lít và 3200 lít 2350 lít và 2650 lít Câu 42: Xe thứ nhất chở được 8 tấn hàng, xe thứ hai chở được 72 tạ hàng, xe thứ ba chở được 7600 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng? Trả lời: Trung bình mỗi xe chở số hàng là: 114 tạ 76 tạ 52 tạ 50 tạ Câu 43: Một ô tô chạy trong hai giờ. Giờ thứ nhất chạy được 42640m, giờ thứ hai ô tô chạy ít hơn giờ thứ nhất 6280m. Hỏi trong hai giờ ô tô chạy được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Trong hai giờ ô tô chạy được là: 79000m 36360m 36300m 79km Câu 44: Tổng số tuổi hai bố con là 38 tuổi. Biết nếu con tăng thêm 2 tuổi thì bố hơn con 24 tuổi. Tính tuổi bố, tuổi con. Trả lời: Tuổi của mỗi người là: bố 32 tuổi, con 6 tuổi bố 30 tuổi, con 8 tuổi bố 34 tuổi, con 4 tuổi bố 30 tuổi, con 6 tuổi Câu 45: Mẹ hơn Thái 30 tuổi. Đến năm 2010 tổng số tuổi của hai mẹ con bằng 46 tuổi. Như vậy mẹ sinh Thái vào năm: 2001 2002 2003 2004 Câu 46: Một hình vuông có diện tích 1 được xếp bằng các ô vuông nhỏ có diện tích 1. Nếu ta xếp các ô vuông này liên tiếp nhau thành một hàng thẳng thì hàng đó dài bao nhiêu mét? 1m 10m 100m 1000m Câu 47: Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Chiều dài gấp chiều rộng số lần là: 5 lần 4 lần 3 lần 2 lần Câu 48: Một hình chữ nhật có chu vi là 36cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Diện tích hình chữ nhật là: 68 65 63 60 Câu 49: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 10m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Diện tích ban đầu của mảnh đất là: 480 551 960 2279 Câu 50: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 128m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 8m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Diện tích ban đầu của mảnh đất là: 328 1008 1024 4080 Câu 51: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 156m, chiều dài là 48m. Nếu ta tăng chiều dài thêm 2m và chiều rộng thêm 5m thì diện tích khu vườn mới bằng bao nhiêu? Trả lời: Diện tích khu vườn mới là: 1440 156 170 1750 Câu 52: Cho biết trong hình bên các đoạn thẳng AB; MN; PQ; DC đều song song với nhau. Hỏi trong hình đó có mấy cặp cạnh song song với nhau?Trả lời: Số cặp cạnh song song với nhau là: 3 cặp 4 cặp 5 cặp 6 cặp B – Trình bày bài giải bài toán sau: (5đ) Câu *: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 234m, chiều dài là 78m. Nếu ta tăng chiều dài thêm 4m và chiều rộng thêm 2m thì diện tích khu vườn mới bằng bao nhiêu? Trả lời:Diện tích khu vườn mới là: 3362 3042 3042 246 ...... ...... ...... Ý kiến của phụ huynh : ĐÁP ÁN VIOLYMPIC (Đ1) LỚP4 - VÒNG 8 – 2011-2012 Bài 1 : Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần (10đ) * 815 x 3 < 863+1589 < 2455 < 3010-456 < 2556 < 642x 4 < 2658 < 537x5 < 2758 < 2784 < 2788 < 2794 < 3854 < 3988 < 4524 < 4578 < 6677 < 6788 < 6868 < 6898. Bài 2 : Vượt chướng ngại vật: (28đ) 1/ Hai số có tổng bằng 234, số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó. Trả lời: Câu 1: Số lớn là(129) ; Câu 2: Số bé là.(105) 2/ Tổng của hai số là 45, hiệu của chúng cộng bằng 45.tìm hai số đó Trả lời: Câu 1: Số lớn là..(45) ; Câu 2 : Số bé là.....(0) 3/ Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 379. Trả lời: Câu 1: Số lớn là(190) ; Câu 2 : Số bé là.....(189) 4/ Tìm hai số có tổng là số lẻ lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số lẻ bé nhất có hai chữ số. Trả lời : Câu 1: Số lớn là.(55) ; Câu 2 : Số bé là....(44) 5/ Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số, hiệu của chúng bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số. Trả lời : Câu 1 : Số lớn là....(56) ; Câu 2 : Số bè là...(45) 6/ Tìm hai số có tổng bằng 454 và nếu thêm chữ số 4 vào bên trái số thứ hai thì được số thứ nhất. Trả lời : Câu 1 : Số thứ nhất là....(427) ; Câu 2 : Số thứ hai là.....(27) 7/ Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng bằng 294. Trả lời : Câu 1 : Số lớn là...(148) ; Câu 2 : Số bé là....(146) 8/ Tổng của hai số chẵn liên tiếp là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó. Trả lời: Câu 1: Số lớn là.(5000) ; Câu 2: Số bé là(4998) 9/ Tìm hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 352. Trả lời : Câu 1 : Số lớn là......(177) Câu 2 : Số bé là.......(175) 10/ Hai số có trung bình cộng bằng 62,số thứ nhất hơn số thứ hai 24 đơn vị.Tính hai số Trả lời: Câu 1: Số lớn là.(74) ; Câu 2 : Số bé là...(50) 11/ Trung bình cộng của hai số bằng số nhỏ nhất có 3 chữ số biết một trong hai số bằng 88, số còn lại là...(112) 12/ Trung bình cộng hai số bằng 35 , số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Trả lời : Số lớn là....(39) ; Số bé là....(31) 13/ Thư viện của trường cho học sinh khối 4 và khối 5 mượn tất cả 568 quyển sách.Biết số sách khối 4 mươn nhiều hơn khối 5 là 54 quyển.Tính số sách của mỗi khối đã mươn thư viện nhà trường Trả lời: Câu 1: Số sách khối 4 đã mượn làquyển(311); Câu 2: Số sách khối 5 đã mượn là.quyển(257) 14/ Hai thùng chưa tất cả 50l dầu. Nếu đổ 12l thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau.Tính số dầu có ở mỗi thùng. Trả lời: Câu 1: Số dầu ở thùng thứ nhất là.l(37) ; Câu 2: Số dầu ở thùng thứ hai làl.(13) 15/ Hai đội trồng rừng được 456 cây.Biết đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 34 cây. Tính số cây mỗi đội trồng được. Trả lời : Câu 1 : Đội thứ nhất trồng được....cây (245) ; Câu 2 : Đội thứ hai trồng được.....cây(211) 16/ Hai phân xưởng sản xuất được 456 sản phẩm. Nếu phân xưởng thứ nhất sản xuất thêm 34 sản phẩm và phân xưởng thứ hai sản xuất thêm 66 sản phẩm thì số sản phẩm hai phân xưởng sản xuất bằng nhau. Trả lời: Câu 1: Số sản phẩm phân xưởng thứ nhất sản xuất được là(244) Câu 2: Số sản phẩm phân xưởng thứ hai sản xuất được là.(212) 17/ Hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 786 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 46 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. Trả lời: Câu 1: Lớp 4A trồng đượccây(416) Câu 2: Lớp 4B trồng được.cây(370) 18/ Minh và Hoàng cùng sưu tầm tem và đã sưu tầm được tất cả 289con tem, biết số tem của Minh nhiều hơn của Hoàn là 17 con. Tính số tem mỗi bạn sưu tầm được. Trả lời: Câu 1: Minh sưu tầm đượccon tem(153) ; Câu 2: Hoàn sưu tầm đượccon tem(136) 19/ Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi.Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ? Trả lời : Câu 1 : Hùng có số bi là...viên.(27) ; Câu 2 : Dũng có số bi là...viên.(18) 20/ Nam nhiều hơn Tùng 34 viên bi. Nếu Tùng có thêm 24 viên và Nam có thêm 15 viên thì tổng số bi của hai bạn là 125 viên. Hỏi Tùng có bao nhiêu viên bi, Nam có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Câu 1: Tùng có viên bi. (60) ; Câu 2: Nam có .. viên bi. (26)- SAI ĐỀ (đ/án đ) 21/ Trong năm qua nhà bác Thuật đã thu hoạch được 1 tấn và 210kg thóc. Biết vụ mùa thu kém vụ chiêm 270kg thóc. Tính số thóc mỗi vụ nhà bác Thuật đã thu được. Trả lời : Câu 1: Số thóc bác Thuật thu được trong vụ mùa làkg(470) Câu 2: Số thóc bác Thuật thu được trong vụ chiêm làkg(740) 22/ Vụ mùa vừa qua gia đình bác Huyền và gia đình bác Liên thu được 450 bắp ngô. Nếu gia đình bác Liên thêm 20 bắp nữa thì số ngô nhà hai bác thu được bằng nhau.Tính số ngô mỗi nhà thu được. Trả lời: Câu 1: Số ngô gia đình bác Huyền thu được làbắp (235) Câu 2: Số ngô gia đình bác Liên thu được làbắp (215) 23/ Chu vi một thửa ruộng bằng 248m. Chiều rồng kém chiều dài 12m. Hỏi chiều dài, chiều rộng thửa ruộng bằng bao nhiêu mét. Trả lời: Câu 1: Chiều dài thửa ruộng làm(68) ; Câu 2: Chiều rộng thửa ruộng là.m(56) 24/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 128cm. Chiều dài hơn chiều rộng 12cm. Tính chiều dài,chiều rộng của hình chữ nhật. Trả lời: Câu 1: Chiều dài hình chữ nhật làcm(38) ; Câu 2: Chiều rộng hình chữ nhật làcm(26) 25/ Chu vi một hình chữ nhật bằng 172cm. Nếu giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Trả lời: Câu 1: Chiều dài hình chữ nhật là.(48) ; Câu 2 : Chiều rộng hình chữ nhật là(38) 26/ Chu vi một hình chữ nhật bằng 182cm. Nếu giảm chiều dài 7cm và tăng chiều rộng 8cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông.Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Trả lời : Câu 1 : Chiều dài hình chữ nhật là...cm(53) ; Câu 2 : Chiều rộng hình chữ nhật là...cm(38) 27/ Tuổi chị và tuổi em cộng lại bằng 26 tuổi. Biết chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi mỗi người. Trả lời: Câu 1 : Tuổi chị là..tuổi.(17) ; Câu 2 : Tuổi em là.tuổi.(9) 28/ Năm nay mẹ 44 tuổi,tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? Trả lời: Mẹ hơn contuổi (33) BÀI THI SỐ 3 (57đ) A/ Chọn đáp án đúng: (52đ) Câu 1: 495 : 15 = ? 33 35 37 38 Câu 2: 1000
Tài liệu đính kèm: