Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016 Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 7/5 .. 9/5 Câu 1.2: 8/3 + 4/3 = ........... Câu 1.3: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? Câu 1.4: Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho: 347 x n < 71486 Câu 1.5: Lan có một số bánh được xếp vào các hộp. Nếu xếp mỗi hộp 5 cái thì thừa 2 cái. Nếu xếp mỗi hộp 7 cái thì cũng thừa 2 cái nhưng còn 2 hộp không có chiếc bánh nào. Hỏi Lan có bao nhiêu chiếc bánh? Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: Tìm số tự nhiên x sao cho: 4 < x <. 9 3 4 Câu 2.2: Cho các số: 22743; 27182; 78241; 4653. Trong các số đã cho, số chia hết cho 63 là ........... Câu 2.3: Tìm x biết: 846 x 151 x 4 = 3384 x (158-x) . Câu 2.4: Tính 17 + 23 + 28 + 1 + 26 + 22 = .............. 45 45 45 27 27 45 Câu 2.5: Giá trị của biểu thức (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + ... + (a + 10) khi a = 5 là ............ Câu 2.6: Tính: 15 + 4 + 38 + 69 = ............. 4 27 68 81 Câu 2.7: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số mới gấp 10 lần số cần tìm. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận được thì số đó gấp lên 3 lần. Câu 2.8: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó. Câu 2.9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 218 218 376 367 Câu 2.10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1999 9 2003 8 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Rút gọn phân số 195/221 ta được phân số tối giản là: ............. Câu 3.2: Nếu cạnh một hình vuông tăng lên gấp đôi thì diện tích hình vuông đó tăng lên số lần là .. lần. Câu 3.3: 1234 x 38 + 64 x 1234 – 2468 = . Câu 3.4: Tuổi anh hơn tuổi trung bình cộng của hai anh em là 3 tuổi. Vậy anh hơn em . tuổi. Câu 3.5: Một người phải đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Người đó tính rằng nếu mỗi giờ đi được 35km thì phải mất 8 giờ mới tới nơi. Hỏi nếu khi đi, mỗi giờ người đó đi được thêm 5km nữa so với dự tính thì người đó đi hết quãng đường AB sau mấy giờ? Câu 3.6: Trong các phân số: 15/14; 9/8; 101/100; 29/28; phân số bé nhất là phân số Câu 3.7: Trong hai phân số 222/333 và 333/444, phân số lớn hơn là: ............... Câu 3.8: Một hình chữ nhật có chu vi 2m4cm và bằng 6 lần chiều rộng. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ..cm2. Câu 3.9: Tìm số có ba chữ số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà các chữ số hàng đơn vị bằng trung bình cộng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục. Câu 3.10: Một cửa hàng có 298kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 30kg chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất 28kg. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo.
Tài liệu đính kèm: