Đề thi Violympic môn Toán lớp 3 vòng 14 - Năm học 2016-2017 - Phạm Xuân Toạn

pdf 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán lớp 3 vòng 14 - Năm học 2016-2017 - Phạm Xuân Toạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic môn Toán lớp 3 vòng 14 - Năm học 2016-2017 - Phạm Xuân Toạn
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 1 
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 3 
VÒNG 14 (Mở ngày 08/02/2017) 
Họ và tên: ./73. Xếp thứ:.. 
BÀI 1: Đừng để điểm rơi: (21đ) 
Câu 1: Số ba trăm mười lăm được viết là: ... . 
Câu 2: Số Một nghìn ba trăm linh sáu được viết là: ... . 
Câu 3: Số ba nghìn tám trăm mười lăm được viết là: ... . 
Câu 4: Số Năm nghìn không trăm linh hai được viết là: ... . 
Câu 5: Số Năm nghìn ba trăm bảy mươi hai được viết là: ... . 
Câu 6: Số gồm 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục và 5 đơn vị được viết là: ... . 
Câu 7: 2538 = 2000 + 500 + .. + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:... . 
Câu 8: 1784 = 1000 + .. + 80 + 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:... . 
Câu 9: Tính: 582 + 106 = ... . 
Câu 10: Số liền sau số 3868 là: ... . 
Câu 11: Tính: 728 - 312 = ... . 
Câu 12: Tính: 846 : 3 x 2 = ... . 
Câu 13: Tính: 396 : 3 : 2 = ... . 
Câu 14: Tính: 186 – 48 x 3 = ... . 
Câu 15: Tính: 21 + 38 x (156 – 148) = ... . 
Câu 16: Tìm chữ số a, biết rằng: a582 > 8786. Vậy a = ... . 
Câu 17: Thương của phép chia 328 cho 5 là: ... . 
Câu 18: Hình vuông thứ nhất có độ dài cạnh gấp 3 lần độ dài cạnh hình vuông thứ hai. 
Vậy chu vi hình vuông thứ nhất bằng lần chu vi hình vuông thứ hai. 
Câu 19: Chiều dài của một hình chữ nhật là 18cm, hơn chiều rộng 5cm. 
Chu vi hình chữ nhật đó là: .. cm. 
 Câu 20: Chiều rộng của một hình chữ nhật là 13cm, kém chiều dài 8 cm. 
Chu vi hình chữ nhật đó là: .cm . 
Câu 21: Chu vi của một hình chữ nhật là 56cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng 
chiều dài thêm 4cm thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là: .cm. 
BÀI 2: 12 con giáp: (22đ) 
Câu 1: Số 7604 đọc là: ... 
 a/ Bốn nghìn không trăm bảy mươi sáu ; b/ Bảy nghìn bốn trăm linh sáu ; 
 c/ Bảy nghìn sáu trăm linh tư ; d/ Bảy nghìn không trăm sáu mươi tư. 
Câu 2: Số 8075 đọc là: ... 
a/ Tám nghìn không trăm linh năm ; b/ Tám nghìn không trăm bảy mươi lăm ; 
c/ Tám nghìn không trăm năm mươi bảy ; d/ Tám nghìn bảy trăm linh năm. 
Câu 3: Số gồm 3 nghìn và 8 chục được viết là: ... 
 a/ 3008 ; b/ 3080 ; c/ 3800 ; d/ 8030. 
Câu 4: Số gồm 6 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là: ... 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 2 
a/ 6814 ; b/ 6841 ; c/ 6418 ; d/ 6481. 
Câu 5: Số gồm 8 nghìn và 6 đơn vị được viết là: ... 
a/ 8006 ; b/ 6008 ; c/ 8060 ; d/ 80006. 
Câu 6: Giá trị chữ số 7 trong số 7238 là: ... 
a/ 7 ; b/ 70 ; c/ 700 ; d/ 7000. 
Câu 7: Cho các số: 1986; 1912; 1678; 1934. Số bé nhất trong các số đã cho là: ... 
a/ 1912 ; b/ 1986 ; c/ 1678 ; d/ 1934. 
Câu 8: Tính: 125 + 38 + 275 = ... 
a/ 483 ; b/ 384 ; c/ 338 ; d/ 438. 
Câu 9: Tính: 215 x 3 = ... 
a/ 645 ; b/ 465 ; c/ 564 ; d/ 654. 
Câu 10: Tính: 146 x 4 = ... 
a/ 484 ; b/ 594 ; c/ 574 ; d/ 584. 
Câu 11: Tính: 146 : 2 – 28 : 4 = ... . 
Câu 12: Tính: 678 – 4 x (132 : 6) = . 
Câu 13: Tìm x, biết: x – 426 = 312. Vậy x = ... 
a/ 738 ; b/ 214 ; c/ 728 ; d/ 114. 
Câu 14: Tìm x, biết: 375 - x = 128. Vậy x = ... 
a/ 493 ; b/ 247 ; c/ 347 ; d/ 503. 
Câu 15: Có tất cả .. số tự nhiên chẵn không vượt quá 726. 
Câu 16: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục, 
chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Vậy số cần tìm là: ... . 
Câu 17: Tìm một số có 4 chữ số, biết rằng chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm, 
chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn 
vị. Vậy số cần tìm là: ... . 
Câu 18: Một cửa hàng có 216kg gạo. Cửa hàng đã bán 1/3 số gạo và 5kg. 
Vậy cửa hàng còn lại số gạo là: ..kg. 
Câu 19: Một hình vuông có độ dài cạnh là 2dm 3cm. Chu vi hình vuông đó là: ... 
a/ 92m ; b/ 92mm ; c/ 92dm ; d/ 92cm. 
Câu 20: Một mảnh đất hình vuông có độ dài cạnh là 3m 6dm. Chu vi mảnh đất đó là: 
... a/ 144mm ; b/ 144dm ; c/ 144m ; d/ 144cm. 
Câu 21: Chu vi của một hình vuông là 2m 4cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là: ... 
a/ 51cm ; b/ 102cm ; c/ 12cm ; d/ 6cm. 
Câu 22: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 1dm 5cm, bằng 1/3 chiều dài. 
Vậy chu vi hình chữ nhật đó là: ..dm. 
Bài thi số 3: 
Câu 1: 
Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là 
Câu 2: 
Cho dãy các số: 1975; 1976; 1977; ... 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 3 
Câu 3: 
Cho dãy các số: 4964; 4966; 4968; ... 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 4: 
Số liền sau số 2465 là 
Câu 5: 
Giá trị của chữ số 7 trong số 6752 là 
Câu 6: 
Một hình vuông có cạnh là số lớn nhất có 1 chữ số với đơn vị đo xăng-ti-mét. Chu vi của 
hình vuông đó là cm. 
Câu 7: 
Giá trị của chữ số 3 trong số 3972 là 
Câu 8: 
Thương của số liền trước số 973 và 9 là 
Câu 9: 
Mai cắt được 14 bông hoa. Số hoa của Lan cắt được gấp đôi số hoa của Mai và gấp 4 lần 
số hoa của Hồng. Hỏi Hồng cắt được bao nhiêu bông hoa? 
Trả lời: Hồng cắt được số bông hoa là bông. 
Câu 10: 
Lớp Hoa có 4 tổ. Tổ Một, Hai, Ba mỗi tổ có 12 bạn, riêng tổ Bốn có 13 bạn. Hỏi lớp Hoa 
có tất cả bao nhiêu bạn? 
Trả lời: Lớp Hoa có tất cả bạn. 
Bài thi số 3: 
Câu 1: 
Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là 
Câu 2: 
Cho dãy các số: 4964; 4966; 4968; ... 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 3: 
Số liền sau số 2465 là 
Câu 4: 
Số liền trước số 2017 là 
Câu 5: 
Một hình vuông có cạnh là số lớn nhất có 1 chữ số với đơn vị đo xăng-ti-mét. Chu vi của 
hình vuông đó là cm. 
Câu 6: 
Giá trị của chữ số 3 trong số 3972 là 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 4 
Câu 7: 
Tích của số liền sau số 243 và 4 là 
Câu 8: 
Thương của số liền trước số 973 và 9 là 
Câu 9: 
Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu gấp số đó lên 5 lần thì được kết quả bằng tổng của 234 
và 321. 
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 10: 
Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần thì được kết quả bằng hiệu của 562 
và 389. 
Trả lời: Số cần tìm là 
Bài thi số 3: 
Câu 1: Cho dãy các số: 1975; 1976; 1977; ... 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 2: Tìm biết, . 
Trả lời: 
Câu 3: Tìm biết, . 
Trả lời: 
Câu 4: Cho dãy các số: 9670; 9660; 9650; ... 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 5: 
Giá trị của chữ số 3 trong số 3972 là 
Câu 6: 
Hiệu của số liền sau số 786 và 154 là 
Câu 7: 
Một hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số với đơn vị đo là đề-xi-mét. Chu vi 
của hình vuông đó là dm. 
Câu 8: 
Giá trị của chữ số 7 trong số 6752 là 
Câu 9: 
Tìm biết: . 
Trả lời: 
Câu 10: 
Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần thì được kết quả bằng hiệu của 562 
và 389. 
Trả lời: Số cần tìm là 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 5 
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 3 
VÒNG 14 (Mở ngày 08/02/2017) 
Họ và tên: ./73. Xếp thứ:.. 
BÀI 1: Đừng để điểm rơi: (21đ) 
Câu 1: Số ba trăm mười lăm được viết là: ... . 
Câu 2: Số Một nghìn ba trăm linh sáu được viết là: ... . 
Câu 3: Số ba nghìn tám trăm mười lăm được viết là: ... . 
Câu 4: Số Năm nghìn không trăm linh hai được viết là: ... . 
Câu 5: Số Năm nghìn ba trăm bảy mươi hai được viết là: ... . 
Câu 6: Số gồm 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục và 5 đơn vị được viết là: ... . 
Câu 7: 2538 = 2000 + 500 + .. + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:... . 
Câu 8: 1784 = 1000 + .. + 80 + 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:... . 
Câu 9: Tính: 582 + 106 = ... . 
Câu 10: Số liền sau số 3868 là: ... . 
Câu 11: Tính: 728 - 312 = ... . 
Câu 12: Tính: 846 : 3 x 2 = ... . 
Câu 13: Tính: 396 : 3 : 2 = ... . 
Câu 14: Tính: 186 – 48 x 3 = ... . 
Câu 15: Tính: 21 + 38 x (156 – 148) = ... . 
Câu 16: Tìm chữ số a, biết rằng: a582 > 8786. Vậy a = ... . 
Câu 17: Thương của phép chia 328 cho 5 là: ... . 
Câu 18: Hình vuông thứ nhất có độ dài cạnh gấp 3 lần độ dài cạnh hình vuông thứ hai. Vậy chu 
vi hình vuông thứ nhất bằng lần chu vi hình vuông thứ hai. 
Câu 19: Chiều dài của một hình chữ nhật là 18cm, hơn chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật 
đó là: .. cm. 
 Câu 20: Chiều rộng của một hình chữ nhật là 13cm, kém chiều dài 8 cm. Chu vi hình chữ nhật 
đó là: .cm . 
Câu 21: Chu vi của một hình chữ nhật là 56cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều dài 
thêm 4cm thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là: .cm. 
BÀI 2: 12 con giáp: (22đ) 
Câu 1: Số 7604 đọc là: ... 
 a/ Bốn nghìn không trăm bảy mươi sáu ; b/ Bảy nghìn bốn trăm linh sáu ; 
 c/ Bảy nghìn sáu trăm linh tư ; d/ Bảy nghìn không trăm sáu mươi tư. 
Câu 2: Số 8075 đọc là: ... 
a/ Tám nghìn không trăm linh năm ; b/ Tám nghìn không trăm bảy mươi lăm ; 
c/ Tám nghìn không trăm năm mươi bảy ; d/ Tám nghìn bảy trăm linh năm. 
Câu 3: Số gồm 3 nghìn và 8 chục được viết là: ... a/ 3008 ; b/ 3080 ; c/ 3800 ; d/ 8030. 
Câu 4: Số gồm 6 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là: ... 
a/ 6814 ; b/ 6841 ; c/ 6418 ; d/ 6481. 
Câu 5: Số gồm 8 nghìn và 6 đơn vị được viết là: ... 
a/ 8006 ; b/ 6008 ; c/ 8060 ; d/ 80006. 
Câu 6: Giá trị chữ số 7 trong số 7238 là: ... a/ 7 ; b/ 70 ; c/ 700 ; d/ 7000. 
Câu 7: Cho các số: 1986; 1912; 1678; 1934. Số bé nhất trong các số đã cho là: ... 
a/ 1912 ; b/ 1986 ; c/ 1678 ; d/ 1934. 
Câu 8: Tính: 125 + 38 + 275 = ... a/ 483 ; b/ 384 ; c/ 338 ; d/ 438. 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 6 
Câu 9: Tính: 215 x 3 = ... a/ 645 ; b/ 465 ; c/ 564 ; d/ 654. 
Câu 10: Tính: 146 x 4 = ... a/ 484 ; b/ 594 ; c/ 574 ; d/ 584. 
Câu 11: Tính: 146 : 2 – 28 : 4 = ... . 
Câu 12: Tính: 678 – 4 x (132 : 6) = . 
Câu 13: Tìm x, biết: x – 426 = 312. Vậy x = ... a/ 738 ; b/ 214 ; c/ 728 ; d/ 114. 
Câu 14: Tìm x, biết: 375 - x = 128. Vậy x = ... a/ 493 ; b/ 247 ; c/ 347 ; d/ 503. 
Câu 15: Có tất cả .. số tự nhiên chẵn không vượt quá 726. 
Câu 16: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục, chữ số 
hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Vậy số cần tìm là: ... . 
Câu 17: Tìm một số có 4 chữ số, biết rằng chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số 
hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị. Vậy số cần 
tìm là: ... . 
Câu 18: Một cửa hàng có 216kg gạo. Cửa hàng đã bán 1/3 số gạo và 5kg. Vậy cửa hàng còn lại 
số gạo là: ..kg. 
Câu 19: Một hình vuông có độ dài cạnh là 2dm 3cm. Chu vi hình vuông đó là: ... 
a/ 92m ; b/ 92mm ; c/ 92dm ; d/ 92cm. 
Câu 20: Một mảnh đất hình vuông có độ dài cạnh là 3m 6dm. Chu vi mảnh đất đó là: ... 
a/ 144mm ; b/ 144dm ; c/ 144m ; d/ 144cm. 
Câu 21: Chu vi của một hình vuông là 2m 4cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là: ... 
a/ 51cm ; b/ 102cm ; c/ 12cm ; d/ 6cm. 
Câu 22: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 1dm 5cm, bằng 1/3 chiều dài.Vậy chu vi hình chữ 
nhật đó là: ..dm. 
Bài thi số 3: 
Câu 1: Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là 
Câu 2: Cho dãy các số: 1975; 1976; 1977; ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 3: Cho dãy các số: 4964; 4966; 4968; ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 4: Số liền sau số 2465 là 
Câu 5: Giá trị của chữ số 7 trong số 6752 là 
Câu 6: Một hình vuông có cạnh là số lớn nhất có 1 chữ số với đơn vị đo xăng-ti-mét. Chu vi của 
hình vuông đó là cm. 
Câu 7: Giá trị của chữ số 3 trong số 3972 là 
Câu 8: Thương của số liền trước số 973 và 9 là 
Câu 9: Mai cắt được 14 bông hoa. Số hoa của Lan cắt được gấp đôi số hoa của Mai và gấp 4 lần 
số hoa của Hồng. Hỏi Hồng cắt được bao nhiêu bông hoa? 
Trả lời: Hồng cắt được số bông hoa là bông. 
Câu 10: Lớp Hoa có 4 tổ. Tổ Một, Hai, Ba mỗi tổ có 12 bạn, riêng tổ Bốn có 13 bạn. Hỏi lớp 
Hoa có tất cả bao nhiêu bạn? Trả lời: Lớp Hoa có tất cả bạn. 
Bài thi số 3: 
Câu 1: Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là 
Câu 2: Cho dãy các số: 4964; 4966; 4968; ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 3: Số liền sau số 2465 là 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 7 
Câu 4: Số liền trước số 2017 là 
Câu 5: Một hình vuông có cạnh là số lớn nhất có 1 chữ số với đơn vị đo xăng-ti-mét. Chu vi của 
hình vuông đó là cm. 
Câu 6: Giá trị của chữ số 3 trong số 3972 là 
Câu 7: Tích của số liền sau số 243 và 4 là 
Câu 8: Thương của số liền trước số 973 và 9 là 
Câu 9: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu gấp số đó lên 5 lần thì được kết quả bằng tổng của 
234 và 321. Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 10: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần thì được kết quả bằng hiệu của 
562 và 389. Trả lời: Số cần tìm là 
Bài thi số 3: 
Câu 1: Cho dãy các số: 1975; 1976; 1977; ... 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 2: Tìm biết, . Trả lời: 
Câu 3: Tìm biết, . Trả lời: 
Câu 4: Cho dãy các số: 9670; 9660; 9650; ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 5: Giá trị của chữ số 3 trong số 3972 là 
Câu 6: Hiệu của số liền sau số 786 và 154 là 
Câu 7: Một hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số với đơn vị đo là đề-xi-mét. Chu vi 
của hình vuông đó là dm. 
Câu 8: Giá trị của chữ số 7 trong số 6752 là 
Câu 9: Tìm biết: . Trả lời: 
Câu 10: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần thì được kết quả bằng hiệu của 
562 và 389. Trả lời: Số cần tìm là 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 8 
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 3 
VÒNG 14 (Mở ngày 08/02/2017) 
Họ và tên: ./63. Xếp thứ:.. 
BÀI 1: Đừng để điểm rơi: (21đ) 
Câu 1: Số ba trăm mười lăm được viết là: ... . 
Câu 2: Số Một nghìn ba trăm linh sáu được viết là: ... . 
Câu 3: Số ba nghìn tám trăm mười lăm được viết là: ... . 
Câu 4: Số Năm nghìn không trăm linh hai được viết là: ... . 
Câu 5: Số Năm nghìn ba trăm bảy mươi hai được viết là: ... . 
Câu 6: Số gồm 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục và 5 đơn vị được viết là: ... . 
Câu 7: 2538 = 2000 + 500 + .. + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:... . 
Câu 8: 1784 = 1000 + .. + 80 + 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:... . 
Câu 9: Tính: 582 + 106 = ... . Câu 10: Số liền sau số 3868 là: ... . 
Câu 11: Tính: 728 - 312 = ... . Câu 12: Tính: 846 : 3 x 2 = ... . 
Câu 13: Tính: 396 : 3 : 2 = ... . Câu 14: Tính: 186 – 48 x 3 = ... . 
Câu 15: Tính: 21 + 38 x (156 – 148) = ... . 
Câu 16: Tìm chữ số a, biết rằng: a582 > 8786. Vậy a = ... . 
Câu 17: Thương của phép chia 328 cho 5 là: ... . 
Câu 18: Hình vuông thứ nhất có độ dài cạnh gấp 3 lần độ dài cạnh hình vuông thứ hai. Vậy chu 
vi hình vuông thứ nhất bằng lần chu vi hình vuông thứ hai. 
Câu 19: Chiều dài của một hình chữ nhật là 18cm, hơn chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật 
đó là: .. cm. 
 Câu 20: Chiều rộng của một hình chữ nhật là 13cm, kém chiều dài 8 cm. Chu vi hình chữ nhật 
đó là: .cm . 
Câu 21: Chu vi của một hình chữ nhật là 56cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều dài 
thêm 4cm thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là: .cm. 
BÀI 2: 12 con giáp: (22đ) 
Câu 1: Số 7604 đọc là: ... 
 a/ Bốn nghìn không trăm bảy mươi sáu ; b/ Bảy nghìn bốn trăm linh sáu ; 
 c/ Bảy nghìn sáu trăm linh tư ; d/ Bảy nghìn không trăm sáu mươi tư. 
Câu 2: Số 8075 đọc là: ... 
a/ Tám nghìn không trăm linh năm ; b/ Tám nghìn không trăm bảy mươi lăm ; 
c/ Tám nghìn không trăm năm mươi bảy ; d/ Tám nghìn bảy trăm linh năm. 
Câu 3: Số gồm 3 nghìn và 8 chục được viết là: ... a/ 3008 ; b/ 3080 ; c/ 3800 ; d/ 8030. 
Câu 4: Số gồm 6 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là: ... 
a/ 6814 ; b/ 6841 ; c/ 6418 ; d/ 6481. 
Câu 5: Số gồm 8 nghìn và 6 đơn vị được viết là: ... 
a/ 8006 ; b/ 6008 ; c/ 8060 ; d/ 80006. 
Câu 6: Giá trị chữ số 7 trong số 7238 là: ... a/ 7 ; b/ 70 ; c/ 700 ; d/ 7000. 
Câu 7: Cho các số: 1986; 1912; 1678; 1934. Số bé nhất trong các số đã cho là: ... 
a/ 1912 ; b/ 1986 ; c/ 1678 ; d/ 1934. 
Câu 8: Tính: 125 + 38 + 275 = ... a/ 483 ; b/ 384 ; c/ 338 ; d/ 438. 
Câu 9: Tính: 215 x 3 = ... a/ 645 ; b/ 465 ; c/ 564 ; d/ 654. 
Câu 10: Tính: 146 x 4 = ... a/ 484 ; b/ 594 ; c/ 574 ; d/ 584. 
Câu 11: Tính: 146 : 2 – 28 : 4 = ... . Câu 12: Tính: 678 – 4 x (132 : 6) = . 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 9 
Câu 13: Tìm x, biết: x – 426 = 312. Vậy x = ... a/ 738 ; b/ 214 ; c/ 728 ; d/ 114. 
Câu 14: Tìm x, biết: 375 - x = 128. Vậy x = ... a/ 493 ; b/ 247 ; c/ 347 ; d/ 503. 
Câu 15: Có tất cả .. số tự nhiên chẵn không vượt quá 726. 
Câu 16: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục, chữ số 
hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Vậy số cần tìm là: ... . 
Câu 17: Tìm một số có 4 chữ số, biết rằng chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số 
hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị. Vậy số cần 
tìm là: ... . 
Câu 18: Một cửa hàng có 216kg gạo. Cửa hàng đã bán 1/3 số gạo và 5kg. Vậy cửa hàng còn lại 
số gạo là: ..kg. 
Câu 19: Một hình vuông có độ dài cạnh là 2dm 3cm. Chu vi hình vuông đó là: ... 
a/ 92m ; b/ 92mm ; c/ 92dm ; d/ 92cm. 
Câu 20: Một mảnh đất hình vuông có độ dài cạnh là 3m 6dm. Chu vi mảnh đất đó là: ... 
a/ 144mm ; b/ 144dm ; c/ 144m ; d/ 144cm. 
Câu 21: Chu vi của một hình vuông là 2m 4cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là: ... 
a/ 51cm ; b/ 102cm ; c/ 12cm ; d/ 6cm. 
Câu 22: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 1dm 5cm, bằng 1/3 chiều dài.Vậy chu vi hình chữ 
nhật đó là: ..dm. 
Bài thi số 3: (20đ) 
Câu 1: Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là .. 
Câu 2: Cho dãy các số: 1975; 1976; 1977; ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 3: Cho dãy các số: 4964; 4966; 4968; ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là. 
Câu 4: Cho dãy các số: 9670; 9660; 9650; ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là. 
Câu 5: Số liền trước số 2017 là Câu 6: Số liền sau số 2465 là 
Câu 7: Giá trị của chữ số 3 trong số 3972 là 
Câu 8: Giá trị của chữ số 7 trong số 6752 là . 
Câu 9: Hiệu của số liền sau số 786 và 154 là. 
Câu 10: Tích của số liền sau số 243 và 4 là . 
Câu 11: Thương của số liền trước số 973 và 9 là . 
Câu 12: Tìm biết, . Trả lời: . 
Câu 13: Tìm biết, . Trả lời: . 
Câu 14: Tìm biết: . Trả lời:  
Câu 15: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần thì được kết quả bằng hiệu của 
562 và 389. Trả lời: Số cần tìm là. 
Câu 16: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu gấp số đó lên 5 lần thì được kết quả bằng tổng của 
234 và 321. Trả lời: Số cần tìm là. 
Câu 17: Mai cắt được 14 bông hoa. Số hoa của Lan cắt được gấp đôi số hoa của Mai và gấp 4 
lần số hoa của Hồng. Hỏi Hồng cắt được bao nhiêu bông hoa? 
Trả lời: Hồng cắt được số bông hoa là. bông. 
Câu 18: Lớp Hoa có 4 tổ. Tổ Một, Hai, Ba mỗi tổ có 12 bạn, riêng tổ Bốn có 13 bạn. Hỏi lớp 
Hoa có tất cả bao nhiêu bạn? Trả lời: Lớp Hoa có tất cả. bạn. 
Câu 19: Một hình vuông có cạnh là số lớn nhất có 1 chữ số với đơn vị đo xăng-ti-mét. Chu vi 
của hình vuông đó là. cm. 
Câu 20: Một hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số với đơn vị đo là đề-xi-mét. Chu 
vi của hình vuông đó là. dm. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfVong_14_Lop_3_20162017.pdf