Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 1 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 2 VÒNG 15 (Mở ngày 03/03/2017) Họ và tên: ./37. Xếp thứ:.. Bài thi số 1: Cuộc đua cún cưng: (14đ) Câu 1: Cho 4 x .. = 55 – 23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9. Câu 2: Cho 5 x .. = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9. Câu 3: Cho: 4 x 6 .. 5 x 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ -. Câu 4: Cho: 3 x 9 .. 5 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. Câu 5: Phép tính có tích nhỏ nhất là: ... a/ 3 x 3 ; b/ 3 x 4 ; c/ 2 x 7 ; d/ 2 x 5. Câu 6: Phép tính có tích lớn nhất là: ... a/ 2 x 8 ; b/ 2 x 6 ; c/ 2 x 7 ; d/ 2 x 9. Câu 7: Tính: 5cm x 6 + 10cm = ... a/ 65cm ; b/ 4 cm ; c/ 4 dm ; d/ 40 dm. Câu 8: Tính: 2dm x 8 – 12dm = ... a/ 40dm ; b/ 16dm ; c/ 4cm ; d/ 40cm. Câu 9: Tích của 3 với số lớn nhất có một chữ số là: ... a/ 21 ; b/ 24 ; c/ 27 ; d/ 30. Câu 10: Tích của 4 với số lẻ lớn nhất có một chữ số là: ... a/ 28 ; b/ 32 ; c/ 36 ; d/ 40. Câu 11: Tích của 5 với số chẵn lớn nhất có một chữ số là: ... a/ 45 ; b/ 30 ; c/ 50 ; d/ 40. Câu 12: Chuyển tổng sau thành tích của hai thừa số: b + b + b + b a/ b x 4 ; b/ b x b ; c/ b x 3 ; d/ b + 4. Câu 13: Hình bên có .. hình tứ giác. a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 2 ; d/ 5. Câu 14: Hình bên có .. hình tam giác. a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 5. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 2 Bài thi số 2: 12 con giáp: (13đ) Câu 1: Tính: 3 x 10 – 27 = ... Câu 2: Tính: 5 x 9 – 5 = .. Câu 3: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:. Câu 4a: . Số thích hợp điền vào dấu ? là: ... Câu 4b: Cho a + a + a + a + a + a = a x ?. Số thích hợp điền vào dấu ? là: ... Câu 5: Cho: .. – 54 = 3 x 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 6: Cho: 100 - .. = 5 x 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 7: Cho: 100 – a = 5 x 6; b + 24 = 4 x 8. Hiệu của a và b là: ... Câu 8: Cho: a2 + 3b .. a2 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 9: Anh Nam học lớp 5 cân nặng 45kg, bạn Đức học lớp 2 nhẹ hơn anh Nam 15kg. Vậy bạn Đức cân nặng .kg. Câu 10: Trong vườn cây có 5 chục cây đào, số cây đào nhiều hơn số cây quất 6 cây. Vậy trong vườn cây có cây quất. Câu 11: Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 10dm, biết AB = BC = 40cm. Vậy độ dài đoạn CD là cm. Câu 12: Đường gấp khúc MNPQ có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là: MN = 4dm, NP = PQ =3dm. Vậy độ dài đường gấp khúc MNPQ là cm. Câu 13: Hình bên có .. hình tam giác. Bài thi số 3: Điền số thích hợp: (10đ) Câu 1: Tính: 28 + 36 + 14 = Câu 2: Tích của 4 và 8 là Câu 3: Tích của 5 và 7 là Câu 4: Có bao nhiêu số có hai chữ số? Trả lời: Có số có hai chữ số. Câu 5: Tìm số có hai chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số của nó bằng 4. Trả lời: Số cần tìm là . Câu 6: Hãy tính tổng của các số tự nhiên nhỏ hơn 12. Trả lời: Tổng là . Câu 7: Tổng số chân của 9 con trâu là chân. Câu 8: Một tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 5 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiêu ngày? Trả lời: 5 tuần lễ mẹ đi làm ngày. Câu 9: Lan và Mai có 26 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Mai 7 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Trả lời: Hai bạn còn lại quyển truyện tranh. Câu 10: Băng giấy màu đỏ dài 85cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Trả lời: Băng giấy màu xanh dài cm. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 3 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 2 VÒNG 15 (Mở ngày 03/03/2017) Họ và tên: ./37. Xếp thứ:.. Bài thi số 1: Cuộc đua cún cưng: (14đ) Câu 1: Cho 4 x .. = 55 – 23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9. Câu 2: Cho 5 x .. = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9. Câu 3: Cho: 4 x 6 .. 5 x 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ -. Câu 4: Cho: 3 x 9 .. 5 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. Câu 5: Phép tính có tích nhỏ nhất là: ... a/ 3 x 3 ; b/ 3 x 4 ; c/ 2 x 7 ; d/ 2 x 5. Câu 6: Phép tính có tích lớn nhất là: ... a/ 2 x 8 ; b/ 2 x 6 ; c/ 2 x 7 ; d/ 2 x 9. Câu 7: Tính: 5cm x 6 + 10cm = ... a/ 65cm ; b/ 4 cm ; c/ 4 dm ; d/ 40 dm. Câu 8: Tính: 2dm x 8 – 12dm = ... a/ 40dm ; b/ 16dm ; c/ 4cm ; d/ 40cm. Câu 9: Tích của 3 với số lớn nhất có một chữ số là: ... a/ 21 ; b/ 24 ; c/ 27 ; d/ 30. Câu 10: Tích của 4 với số lẻ lớn nhất có một chữ số là: ... a/ 28 ; b/ 32 ; c/ 36 ; d/ 40. Câu 11: Tích của 5 với số chẵn lớn nhất có một chữ số là: ... a/ 45 ; b/ 30 ; c/ 50 ; d/ 40. Câu 12: Chuyển tổng sau thành tích của hai thừa số: b + b + b + b a/ b x 4 ; b/ b x b ; c/ b x 3 ; d/ b + 4. Câu 13: Hình bên có .. hình tứ giác. a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 2 ; d/ 5. Câu 14: Hình bên có .. hình tam giác. a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 5. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 4 Bài thi số 2: 12 con giáp: (13đ) Câu 1: Tính: 3 x 10 – 27 = ... Câu 2: Tính: 5 x 9 – 5 = .. Câu 3: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:. Câu 4a: . Số thích hợp điền vào dấu ? là: ... Câu 4b: Cho a + a + a + a + a + a = a x ?. Số thích hợp điền vào dấu ? là: ... Câu 5: Cho: .. – 54 = 3 x 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 6: Cho: 100 - .. = 5 x 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 7: Cho: 100 – a = 5 x 6; b + 24 = 4 x 8. Hiệu của a và b là: ... Câu 8: Cho: a2 + 3b .. a2 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 9: Anh Nam học lớp 5 cân nặng 45kg, bạn Đức học lớp 2 nhẹ hơn anh Nam 15kg. Vậy bạn Đức cân nặng .kg. Câu 10: Trong vườn cây có 5 chục cây đào, số cây đào nhiều hơn số cây quất 6 cây. Vậy trong vườn cây có cây quất. Câu 11: Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 10dm, biết AB = BC = 40cm. Vậy độ dài đoạn CD là cm. Câu 12: Đường gấp khúc MNPQ có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là: MN = 4dm, NP = PQ =3dm. Vậy độ dài đường gấp khúc MNPQ là cm. Câu 13: Hình bên có .. hình tam giác. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 5 Bài thi số 3: Điền số thích hợp: (10đ) Câu 1: Tính: 28 + 36 + 14 = Câu 2: Tích của 4 và 8 là Câu 3: Tích của 5 và 7 là Câu 4: Có bao nhiêu số có hai chữ số? Trả lời: Có số có hai chữ số. Câu 5: Tìm số có hai chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số của nó bằng 4. Trả lời: Số cần tìm là . Câu 6: Hãy tính tổng của các số tự nhiên nhỏ hơn 12. Trả lời: Tổng là . Câu 7: Tổng số chân của 9 con trâu là chân. Câu 8: Một tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 5 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiêu ngày? Trả lời: 5 tuần lễ mẹ đi làm ngày. Câu 9: Lan và Mai có 26 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Mai 7 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Trả lời: Hai bạn còn lại quyển truyện tranh. Câu 10: Băng giấy màu đỏ dài 85cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Trả lời: Băng giấy màu xanh dài cm. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 6 ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 2 VÒNG 15 (Mở ngày 03/03/2017) Bài thi số 1: Cuộc đua cún cưng: (14đ) Câu 1: Cho 4 x .. = 55 – 23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9. (c/ 8) Câu 2: Cho 5 x .. = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9. (d/ 9) Câu 3: Cho: 4 x 6 .. 5 x 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ = ; b/ > ; c/ ) Câu 4: Cho: 3 x 9 .. 5 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. (c/ <) Câu 5: Phép tính có tích nhỏ nhất là: ... a/ 3 x 3 ; b/ 3 x 4 ; c/ 2 x 7 ; d/ 2 x 5. (a/ 3 x 3) Câu 6: Phép tính có tích lớn nhất là: ... a/ 2 x 8 ; b/ 2 x 6 ; c/ 2 x 7 ; d/ 2 x 9. (d/ 2 x 9) Câu 7: Tính: 5cm x 6 + 10cm = ... a/ 65cm ; b/ 4 cm ; c/ 4 dm ; d/ 40 dm. (c/ 4dm) Câu 8: Tính: 2dm x 8 – 12dm = ... a/ 40dm ; b/ 16dm ; c/ 4cm ; d/ 40cm. (d/ 40cm) Câu 9: Tích của 3 với số lớn nhất có một chữ số là: ... a/ 21 ; b/ 24 ; c/ 27 ; d/ 30. (c/ 27) Câu 10: Tích của 4 với số lẻ lớn nhất có một chữ số là: ... a/ 28 ; b/ 32 ; c/ 36 ; d/ 40. (c/ 36) Câu 11: Tích của 5 với số chẵn lớn nhất có một chữ số là: ... a/ 45 ; b/ 30 ; c/ 50 ; d/ 40. (d/ 40) Câu 12: Chuyển tổng sau thành tích của hai thừa số: b + b + b + b a/ b x 4 ; b/ b x b ; c/ b x 3 ; d/ b + 4. (a/ b x 4) Câu 13: Hình bên có .. hình tứ giác. a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 2 ; d/ 5. (b/ 4) Câu 14: Hình bên có .. hình tam giác. a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 5. (c/ 6) Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 7 Bài thi số 2: 12 con giáp: (13đ) Câu 1: Tính: 3 x 10 – 27 = ... (3) Câu 2: Tính: 5 x 9 – 5 = .. (40) Câu 3: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:. (98) Câu 4a: . Số thích hợp điền vào dấu ? là: ... (6) Câu 4b: Cho a + a + a + a + a + a = a x ?. Số thích hợp điền vào dấu ? là: ... (6) Câu 5: Cho: .. – 54 = 3 x 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... (81) Câu 6: Cho: 100 - .. = 5 x 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... (65) Câu 7: Cho: 100 – a = 5 x 6; b + 24 = 4 x 8. Hiệu của a và b là: ... (62) Câu 8: Cho: a2 + 3b .. a2 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... (<) Câu 9: Anh Nam học lớp 5 cân nặng 45kg, bạn Đức học lớp 2 nhẹ hơn anh Nam 15kg. Vậy bạn Đức cân nặng .kg. (30) Câu 10: Trong vườn cây có 5 chục cây đào, số cây đào nhiều hơn số cây quất 6 cây. Vậy trong vườn cây có cây quất. (44) Câu 11: Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 10dm, biết AB = BC = 40cm. Vậy độ dài đoạn CD là cm. (20) Câu 12: Đường gấp khúc MNPQ có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là: MN = 4dm, NP = PQ =3dm. Vậy độ dài đường gấp khúc MNPQ là cm. (100) Câu 13: Hình bên có .. hình tam giác. (5) Bài thi số 3: Điền số thích hợp: (10đ) Câu 1: Tính: 28 + 36 + 14 = 78 Câu 2: Tích của 4 và 8 là 32 Câu 3: Tích của 5 và 7 là 35 Câu 4: Có bao nhiêu số có hai chữ số? Trả lời: Có số có hai chữ số. 90 Câu 5: Tìm số có hai chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số của nó bằng 4. Trả lời: Số cần tìm là . 22 Câu 6: Hãy tính tổng của các số tự nhiên nhỏ hơn 12. Trả lời: Tổng là . 66 Câu 7: Tổng số chân của 9 con trâu là chân. 36 Câu 8: Một tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 5 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiêu ngày? Trả lời: 5 tuần lễ mẹ đi làm ngày. 25 Câu 9: Lan và Mai có 26 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Mai 7 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Trả lời: Hai bạn còn lại quyển truyện tranh. 19 Câu 10: Băng giấy màu đỏ dài 85cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Trả lời: Băng giấy màu xanh dài cm. 68
Tài liệu đính kèm: