Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 - Vòng 1 đến 5 - Năm học 2016-2017

docx 19 trang Người đăng dothuong Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 - Vòng 1 đến 5 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 - Vòng 1 đến 5 - Năm học 2016-2017
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2
VÒNG 1 (Ngày 05/09/2016)
Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Chọn các giá trị bằng nhau
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:.....
Câu 3.2: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là:....
Câu 3.3: Cho 27 + .... = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:.....
Câu 3.4: Tính 14 + 83 =....
Câu 3.5: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: ....
Câu 3.6: Tính: 69 - 9 - 30 =....
Câu 3.7: Tính: 62 + 7 - 21 =....
Câu 3.8: Tính: 68 - 26=....
Câu 3.9: Cho: 46 = ....+ 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:.....
Câu 3.10: Cho: 75 - ..... = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:....
Câu 3.11: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là:.....
Câu 3.12: Có.... số có 2 chữ số.
Câu 3.13: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả 2 đoạn thẳng dài.... cm.
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 1
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
(11) < (13) < (20) < (10) < (19) <(16) < (2) < (3) < (1) < (6) < (4) < (7) < (12) < (9) < (5) < (14) < (18) < (8) < (17) < (15)
Bài 2: Chọn các giá trị bằng nhau
(1) = (16); (2) = (11); (3) = (15); (4) = (5); (6) = (20); (7) = (9); (8) = (14); (10) = (13); (12) = (19); (17) = 18)
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 67              Câu 3.2: 70                     Câu 3.3: 40                    Câu 3.4: 97
Câu 3.5: 11              Câu 3.6: 30                    Câu 3.7: 48                     Câu 3.8: 42             Câu 3.9: 20
Câu 3.10: 10            Câu 3.11: 10                   Câu 3.12: 90                   Câu 3.13: 24
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2
Vòng 2
Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Hãy viết số thích hợp vào chỗ .... (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì viết dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân).
Câu 1: 
Tính: 9 + 90 = ...
Câu 2:
Tính: 45 - 23 = ...
Câu 3:
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là ...
Câu 4:
Số bé nhất có 2 chữ số là ...
Câu 5:
Cho các chữ số: 2; 0; 6; 9; 7. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho?
Trả lời: Viết được ... số
Câu 6:
Tính: 3 + 56 + 20 = ...
Cho 7:
Cho: 80cm = ... dm. 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...
Câu 8:
Tính: 8 + 30 + 40 = ...
Câu 9:
Cho 23cm + 36cm < 6dm - ...cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...
Câu 10:
Số hạng thứ nhất là 12, số hạng thứ hai là số đứng liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng của hai số là ...
Câu 11:
Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải đỏ dài 45cm. Vậy cả hai mảnh vải dài .... cm.
Câu 12:
Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có một chữ số ...
Câu 13:
Hai anh em câu được tất cả 15 con cá, trong đó anh câu được một chục con. Vậy em câu được .... con?
Trả lời: Em câu được ... con.
Câu 14:
Cho: 7dm - 30cm = ... cm + 3dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...
Câu 15:
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 65? 
Trả lời: Có ... số
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Đáp án được cách nhau bởi dấu (;)
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1:
Tính: 23 + 6 = ...
Câu 2:
Tính: 45 + 12 = ...
Câu 3:
Tính: 13 + 6 - 7 = ...
Câu 4:
Tính: 85 - 52 + 5 = ...
Câu 5:
Tổng của 5 và 32 là: ...
Câu 6:
Tổng của số bé nhất có hai chữ số giống nhau và 58 là: ...
Câu 7:
Cho 67dm - 53dm ... 20cm + 13dm.
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
Câu 8:
Cho 5dm ... 23cm + 26cm.
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
Câu 9:
Cho 8dm 7cm = ... cm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
Câu 10:
Cho 32cm + 3dm - 12cm = ... dm.
Số thích hợp điền vào dấu chấm là: ...
Câu 11:
Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là: ...
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 3 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: Tổng của 47 và 23 là:....
Câu 2: Hiệu của 58 và 37 là:...
Câu 3: Tổng của 5 và 32 là:...
Câu 4: Tính 20 - 8 =...
Câu 5: Cho 36dm + 4dm + 50cm =... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:...
Câu 6: Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ bằng số trừ và bằng 15. Vậy hiệu của 2 số là:...
Câu 7: Cho 5... > 58. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:....
Câu 8: Năm nay bố 36 tuổi. Hỏi 10 năm trước bố bao nhiêu tuổi?
Câu 9: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng nhỏ nhất:
a) 17 + 12               b) 34 + 6                        c) 3 + 36                  d) 20 + 29
Câu 10: Trong các dãy số dưới đây, dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a) 9; 80; 90
b) 78; 74; 9
c) 75; 70; 89
d) 7; 78; 75
Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Tính 39 + 8 =...
Câu 2: Hiệu của 75 và 62 là:....
Câu 3: Trong phép tính 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là:...
Câu 4: Cho 35 =... + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:...
Câu 5: Từ số 16 đến số 68 có tất cả.... số
Đáp án
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: 70       Câu 2: 21                 Câu 3: 37            Câu 4: 12           Câu 5: 45
Câu 6: 0         Câu 7: 9                  Câu 8: 26              Câu 9: a           Câu 10: b
Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
(13) < (5) < (16) < (14) < (6) < (10) < (8) < (9) < (18) < (15) < (2) < (19) < (7) < (11) < (20) < (4) < (17) < (3) < (1)
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 47        Câu 2: 13          Câu 3: 36            Câu 4: 27             Câu 5: 53
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2016 - 2017
Top of Form
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: Tổng của 47 và 23 là:....
Câu 2:
Hiệu của 58 và 37 là:...
Câu 3:
Tổng của 5 và 32 là:...
Câu 4:
Tính 20 - 8 =...
Câu 5:
Cho 36dm + 4dm + 50cm =... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:...
Câu 6:
Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ bằng số trừ và bằng 15. Vậy hiệu của 2 số là:...
Câu 7:
Cho 5... > 58. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:....
Câu 8:
Năm nay bố 36 tuổi. Hỏi 10 năm trước bố bao nhiêu tuổi?
Câu 9:
Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng nhỏ nhất:
a) 17 + 12
b) 34 + 6
c) 3 + 36
d) 20 + 29
Câu 10:
Trong các dãy số dưới đây, dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a) 9; 80; 90
b) 78; 74; 9
c) 75; 70; 89
d) 7; 78; 75
Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(...) < (...) < (...) < (...) < (...) < (...) < (...) < (...) < (...) < (...) < (...) <
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Tính 39 + 8 =...
Câu 2:
Hiệu của 75 và 62 là:....
Câu 3:
Trong phép tính 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là:...
Câu 4:
Cho 35 =... + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:...
Câu 5:
Từ số 16 đến số 68 có tất cả.... số
Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 4 năm học 2016 - 2017
Bài 1: Chọn các cặp bằng nhau.
Câu 1:
Câu 2:
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...).
Câu 1: Tính 27 + 58 = ...
Câu 2: Cho 9dm 5cm = ... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 3: Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 4: Tổng của 9 và 26 là:....
Câu 5: Sau khi đi bán một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng gà. Vậy cô bán hàng còn lại... quả trứng.
Câu 6: Cho 54dm + 90cm = ... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 7: Cho 28 + 39 = ... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 8: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11 là
Câu 9: Tính: 80cm + 57dm + 90cm =... dm
Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữa số nhỏ hơn 75?
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...).
Câu 1: Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Cho 90cm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 3: Tổng của 38 và 24 là:....
Câu 4: Số gồm 5 đơn vị và 8 chục là:....
Câu 5: Sau khi đi bán một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lại... quả trứng?
Câu 6: Tính 9 + 68 - 23 = ...
Câu 7: Cho 28 + 39 = ... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 8: Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 29cm để làm nơ, cắt tiếp 28cm để làm túi. Vậy chị Hà đã cắt đi... cm
Câu 9: Tính: 68cm - 5dm + 58cm - ... cm
Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhở hơn 75?
Bài 4: Vượt chướng ngại vật.
Câu 1: An có 18 viên bi, số bi của An ít hơn số bi của Bình là 5 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Câu 2: Khối 2 trường Chiến Thắng có 98 học sinh, khối 1 ít hơn khối 2 là 6 bạn. Hỏi khối 1 trường Chiến Thắng có bao nhiêu học sinh?
Câu 3: Cô giáo chủ nhiệm nhận về cho lớp 45 quyển sách để phát cho học sinh, cô đã phát cho các em 24 quyển. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách chưa phát?
Câu 4: Hiện nay tuổi của bố Mai và mẹ Mai cộng lại bằng 85 tuổi, mẹ Mai hiện nay 40 tuổi. Tính tuổi bố Mai hiện nay?
Câu 5: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 7; số bị trừ bằng 59. Tìm số trừ?
Câu 6: Hiện nay bố An 45 tuổi, tuổi An ít hơn tuổi bố An là 33 tuổi. Tính tuổi An hiện nay?
Câu 7: Lớp 2A có 29 học sinh, Lớp 2B có 26 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 8: Trong một rổ hoa quả đựng cam và quýt có tất cả 86 quả, trong đó có 45 quả cam. Hỏi trong rổ đó có bao nhiêu quả quýt?
Câu 9: Một rổ hoa quả đựng táo và lê, trong đó có 35 quả táo, số lê ít hơn số táo là 10 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả lê?
Câu 10: Trong một phép trừ, biết số trừ là số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 8; số bị trừ bằng 75. Tìm hiệu của phép trừ đó?
Đáp án đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 4
Bài 1: Chọn các cặp bằng nhau
Câu 1: 1 = 17; 2 = 3; 4 = 11; 5 = 7; 6 = 19; 8 = 18; 9 = 20; 10 = 13; 12 = 14; 15 = 16
Câu 2: 1 = 13; 2 = 3; 4 = 21; 5 = 10; 6 = 9; 7 = 15; 8 = 11, 12 = 16; 17 = 18; 19 = 20
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1: 85         Câu 2: 95          Câu 3: 80                 Câu 4: 35            Câu 5: 16
Câu 6: 63         Câu 7: 39          Câu 8: 29                 Câu 9: 74            Câu 10: 65
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1: 80              Câu 2: 9                    Câu 3: 62                 Câu 4: 85               Câu 5: 16
Câu 6: 5                4Câu 7: 39                 Câu 8: 57                Câu 9: 76                Câu 10: 65
Bài 4: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 23           Câu 2: 92              Câu 3: 21               Câu 4: 45              Câu 5: 43
Câu 6: 12            Câu 7: 55             Câu 8: 41                Câu 9: 25               Câu 10: 56
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 5 năm 2016 - 2017
Top of Form
Bài 1: Chọn các cặp giá trị theo thứ tự tăng dần:
Trả lời: 
.............. < ............... < ............... < ................... < ...................
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1:
........... + 27 = 64
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 57
b. 47
c. 37
d. 27
Câu 2.2:
65 + 18 = ............
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 85
b. 73
c. 83
d. 84
Câu 2.3:
12 + 18 + 7 = ..........
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 35
b. 37
c. 47
d. 27
Câu 2.4:
Lan hái được 38 quả cam. Bình hái nhiều hơn Lan 7 quả. Hỏi Bình hái được bao nhiêu quả cam? 
Trả lời:
Số cam Bình hái được là ............. quả cam.
a. 55
b. 46
c. 45
d. 31
Câu 2.5:
38 + .......... - 22 = 53
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 37
b. 27
c. 35
d. 47
Câu 2.6:
Trong sân có 39 con gà mái. Biết gà trống ít hơn gà mái 17 con. Hỏi có bao nhiêu con gà trống trong sân?
Trả lời:
Số gà trống có trong sân là ........... con.
a. 24
b. 12
c. 32
d. 22
Câu 2.7:
.......... + 36 = 81
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 45
b. 46
c. 55
d. 56
Câu 2.8:
Dũng có 38 viên bi, Thành có ít hơn Dũng 1 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời:
Số viên bi của cả hai bạn là:
a. 76
b. 75
c. 55
d. 65
Câu 2.9:
34 + 18 + ........... = 80
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 37
b. 27
c. 38
d. 28
Câu 2.10:
Mảnh vải trắng dài 35dm, mảnh vải hoa ngắn hơn mảnh vải trắng 12dm. Hỏi mảnh vải hoa dài bao nhiêu dm? 
Trả lời:
Mảnh vải hoa dài .......... dm.
a. 33
b. 32
c. 22
d. 23
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1:
Hiện nay, Lan 9 tuổi, anh Hùng hơn Lan 7 tuổi.
Vậy số tuổi hiện nay của anh Hùng là: ........... tuổi.
Câu 3.2:
Có 2 thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất đựng 86 lít dầu. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 15 lít. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Trả lời:
Thùng thứ hai đựng ............ lít dầu.
Câu 3.3:
Tổng của số 27 và số liền sau nó là: .............
Câu 3.4:
Đoạn dây thứ nhất dài 58dm. Đoạn thứ hai ngắn hơn đoạn thứ nhất 25dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu dm?
Trả lời:
Đoạn dây thứ hai dài ............. dm.
Câu 3.5:
Trong hình vẽ trên có ............. hình chữ nhật.
Bottom of Form
Bottom of Form

Tài liệu đính kèm:

  • docxviolympic_Lop_2_Vong_1_den_vong_5.docx