Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 17

doc 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 17
Bài thi số 3 Vòng 17 1
 19:55
Câu 1:Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho. 
Trả lời: Số đó là 
Câu 2:70cm – 60cm + 9cm = cm
Câu 3:Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12. 
Trả lời: Số đó là 
Câu 4:4 + 6 + 8 < 50 – 40 +  < 80 – 70 + 10
Câu 5:Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau. 
 Trả lời: Số đó là 
Câu 6:Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho. 
Trả lời: Số đó là 
Câu 7:Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 2 là số . 
Câu 8:Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại nhỏ hơn 5 ?
Trả lời: Có tất cả  số.
Câu 9:Mai có 15 quyển vở, số vở của Mai nhiều hơn của Huệ nhưng ít hơn của Lan. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở ? Biết sau khi Lan cho Huệ 2 quyển thì số vở của Lan lại ít hơn của Mai. 
 Trả lời: Số vở của Lan  quyển vở.
Câu 10:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 
12+6-5  15+2-3
Vòng 17 (2)
Bài 1:
17 – 2 + .. = 16 + 3 – 4 
Số bé nhất trong các số: 45;37;73;51;27;72;34;56;65;39 là số nào? Trả lời: Số bé nhất trong các số đã cho là: 
18 – 2 + 3 = 19 – 7 + .
Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó đều giống nhau? Trả lời : Có  số.
Cho 3 chữ số: 1;0;5. Hỏi viết được bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho? Trả lời: Viết được .. số.
Cho 4 chữ số: 1;0;3;5. Hỏi viết được bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho? Trả lời: Viết được .. số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 8. Trả lời: Có tất cả .. số.
Bài 2:
12 + 7 – 4 = 6 + 4 + .. ( 7 , 4 , 6 , 5 )
80 – 30 + 10 =  ( 60 , 50 , 30 , 40 )
30cm – 20cm + 8cm = .. ( 18 , 18cm , 10, 10cm )
Trong các số: 8, 9, 11, 14, 18, 23, 29, 36, 44 có . số có hai chữ số? ( 9 , 11 , 7, 8 )
18 – 3 + 4 = 16 – 5 +  ( 9 , 8 , 6 , 7 )
Cho 5. > 58 . Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là ( 61 , 8 , 9 , 60 )
Có bao nhiêu số lớn hơn 12 và bé hơn 19. Trả lời có số ( 12 , 6 , 17 , 8 )
Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp 1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Như vậy cả hai lớp có số học sinh là học sinh ( 70 , 80 , 60 , 50 )
Cho các chữ số: 2;3;8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho? Trả lời: Lập được .. số. ( 9 , 6, 7 , 8 )
10) Từ 9 đến 19 có  chữ số 1. ( 10 , 9 , 12 , 11 ) 	
Bài 3: 
Câu 1:70cm – 60cm + 9cm = cm
Câu 2:Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.  Trả lời: Số đó là 
Câu 3: – 40 + 20 = 50 – 10
Câu 4:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho nhau bằng 5 ?  Trả lời: Có tất cả  số.
Câu 5:Hiện nay, số tuổi của chị và em cộng lại là 17 tuổi. Hỏi ba năm trước, số tuổi của chị và em cộng lại bằng bao nhiêu? 
Trả lời: Ba năm trước, tuổi của chị và em cộng lại là tuổi.
Câu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  15+4-3>4+6+>15-3+2
Câu 7: 4 + 6 + 8 < 50 – 40 +  < 80 – 70 + 10
Câu 8:Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.  Trả lời: Số đó là 
Câu 9:Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ? Trả lời: Có số.
Câu 10:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 
12+6-5  15+2-3
Vòng 17 ( 3 )
Bài 1: 
10 +  = 19 – 6 
Tìm số bé nhất có hai chữ số biết hai chữ số của số đó cộng với nhau thì bằng 1. Trả lời: Số đó là..
19 – 8 + .. = 18 – 6 + 4 
18 – 2 + 3 = 19 – 7 + ..
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 8. Trả lời: Có tất cả .. số.
Bài 2: Chọn 1 trong 4 đáp án đã cho: 
 1) 80 – 30 + 10 =  ( 60 , 50 , 30 , 40 )
12 + 7 – 4 = 6 + 4 + .. ( 7 , 4 , 6 , 5 )
Trong các số: 8, 9, 11, 14, 18, 23, 29, 36, 44 có . số có hai chữ số? ( 9 , 11 , 7, 8 )
30cm – 20cm + 8cm = .. ( 18 , 18cm , 10, 10cm )
Có bao nhiêu số lớn hơn 12 và bé hơn 19. Trả lời có số ( 12 , 6 , 17 , 8 )
18 – 3 + 4 = 16 – 5 +  ( 9 , 8 , 6 , 7 )
Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp 1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Như vậy cả hai lớp có số học sinh là học sinh ( 70 , 80 , 60 , 50 )
Cho 6. > 68 . Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là ( 71 , 8 , 9 , 70 )
Từ 9 đến 19 có  chữ số 1. ( 10 , 9 , 12 , 11 ) 	Từ 9 đến 19 có  chữ số 1. ( 10 , 9 , 12 , 11 ) 	
10)Cho các chữ số: 2;5;9. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho? Trả lời: Lập được .. số. ( 9 , 6, 7 , 8 )
Bài 3
Câu 1:Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12. 
Trả lời: Số đó là 
Câu 2:Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số:
Câu 3: – 40 + 20 = 50 – 10
Câu 4:Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho. 
Trả lời: Số đó là 
Câu 5:4 + 6 + 8 < 50 – 40 +  < 80 – 70 + 10
Câu 6:Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho. 
Trả lời: Số đó là 
Câu 7:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
15+4-3>4+6+>15-3+2
Câu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 16+3-7<-6<11+6-3
Câu 9:Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho. 
Trả lời: Số đó là 
Câu 10:Mai có 15 quyển vở, số vở của Mai nhiều hơn của Huệ nhưng ít hơn của Lan. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở ? Biết sau khi Lan cho Huệ 2 quyển thì số vở của Lan lại ít hơn của Mai. 
 Trả lời: Số vở của Lan  quyển vở.
Vòng 17 ( 4)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ .. 
1)Tìm số bé nhất có hai chữ số biết hai chữ số của số đó cộng với nhau thì bằng 1. Trả lời: Số đó là..
2) Lan có 19 quyển vở . Lan cho Hoa và Bình mỗi bạn 4 quyển vở. Vậy Lan còn lại .. quyển vở.
3) Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết 2 chữ số của số đó trừ cho nhau thì bằng 0. 
Trả lời: Số cần tìm là
4) Em hãy cho biết có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số? Trả lời: Có . Số
5) Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 8. Trả lời: Có tất cả .. số.
Bài 2: Chọn 1 trong 4 đáp án đã cho: 
1) 30cm – 20cm + 8cm = .. ( 18 , 18cm , 10, 10cm )
2) Trong các số: 8, 9, 11, 14, 18, 23, 29, 36, 44 có . số có hai chữ số? ( 9 , 11 , 7, 8 
 3)12 + 7 – 4 = 6 + 4 + .. ( 7 , 4 , 6 , 5 )
4) 80 – 30 + 10 =  ( 60 , 50 , 30 , 40 )
 5) Có bao nhiêu số lớn hơn 12 và bé hơn 19. Trả lời có số ( 12 , 6 , 17 , 8 )
 6) 18 – 3 + 4 = 16 – 5 +  ( 9 , 8 , 6 , 7 )
 7) Cho 7. > 78 . Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là ( 81 , 8 , 9 , 80 )
 Lớp 1A có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp 1B có 10 học sinh nam và 30 học sinh nữ. Như vậy cả hai lớp có số học sinh là học sinh ( 70 , 80 , 60 , 50 )
Cho các chữ số: 2;3;8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho? Trả lời: Lập được .. số. ( 9 , 6, 7 , 8 )
10) Từ 9 đến 19 có  chữ số 1. ( 10 , 9 , 12 , 11 ) 
Bài 3	
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số: 
Câu 2:Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12. Trả lời: Số đó là 
Câu 3:Năm vừa qua bác Tư nuôi một đàn gà, dịp tết vừa qua bác Tư đã bán đi 40 con gà. Bác tư đếm số gà còn lại thì thấy, số gà còn lại đúng bằng số gà đã bán. Hỏi trước khi bán bác Tư nuôi bao nhiêu con gà?  Trả lời: Trước khi bán bác Tư nuôi  con gà.
Câu 4:Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.  Trả lời: Số đó là 
Câu 5:Hiện nay, số tuổi của chị và em cộng lại là 17 tuổi. Hỏi ba năm trước, số tuổi của chị và em cộng lại bằng bao nhiêu? 
Trả lời: Ba năm trước, tuổi của chị và em cộng lại là tuổi.
Câu 6:4 + 6 + 8 < 50 – 40 +  < 80 – 70 + 10
Câu 7:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 16+3-7<-6<11+6-3
Câu 8:Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho. Trả lời: Số đó là 
Câu 9:Mai có 15 quyển vở, số vở của Mai nhiều hơn của Huệ nhưng ít hơn của Lan. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở ? Biết sau khi Lan cho Huệ 2 quyển thì số vở của Lan lại ít hơn của Mai.   Trả lời: Số vở của Lan  quyển vở.
Câu 10:Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho. 
Trả lời: Số đó là 
Vòng 17 ( 5)
 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ .. 
Cho các số: 11, 12, 13, ., 15, 16. Trả lời: Số thích hợp điền vào chỗ . là: .
Tìm số bé nhất có hai chữ số biết hai chữ số của số đó cộng với nhau thì bằng 1. Trả lời: Số đó là..
19 – 8 + .. = 18 – 6 + 4 
18 – 2 + 3 = 19 – 7 + ..
Cho 3 chữ số: 1;0;5. Hỏi viết được bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho? Trả lời: Viết được .. số.
Bài 2: Chọn 1 trong 4 đáp án đã cho: 
 1) 80 – 30 + 10 =  ( 60 , 50 , 30 , 40 )
30cm – 20cm + 8cm = .. ( 18 , 18cm , 10, 10cm )
12 + 7 – 4 = 6 + 4 + .. ( 7 , 4 , 6 , 5 )
Trong các số: 8, 9, 11, 14, 18, 23, 29, 36, 44 có . số có hai chữ số? ( 9 , 11 , 7, 8 )
Có bao nhiêu số lớn hơn 12 và bé hơn 19. Trả lời có số ( 12 , 6 , 17 , 8 )
18 – 3 + 4 = 16 – 5 +  ( 9 , 8 , 6 , 7 )
Cho 5. > 58 . Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là ( 61 , 8 , 9 , 60 )
Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp 1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Như vậy cả hai lớp có số học sinh là ..học sinh ( 70 , 80 , 60 , 50 )
Cho các chữ số: 2;3;8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho? Trả lời: Lập được .. số. ( 9 , 6, 7 , 8 )
 10) Từ 9 đến 19 có  chữ số 1. ( 10 , 9 , 12 , 11 ) 	
Bài 3: 
Câu 1:Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho. 
Trả lời: Số đó là 
Câu 2: – 40 + 20 = 50 – 10
Câu 3:Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.  Trả lời: Số đó là 
Câu 4:Năm vừa qua bác Tư nuôi một đàn gà, dịp tết vừa qua bác Tư đã bán đi 40 con gà. Bác tư đếm số gà còn lại thì thấy, số gà còn lại đúng bằng số gà đã bán. Hỏi trước khi bán bác Tư nuôi bao nhiêu con gà?  Trả lời: Trước khi bán bác Tư nuôi  con gà.
Câu 5:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho nhau bằng 5 ?  Trả lời: Có tất cả  số.
Câu 6:Hiện nay, số tuổi của chị và em cộng lại là 17 tuổi. Hỏi ba năm trước, số tuổi của chị và em cộng lại bằng bao nhiêu? 
Trả lời: Ba năm trước, tuổi của chị và em cộng lại là tuổi.
Câu 7:Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho. 
Trả lời: Số đó là 
Câu 8:Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 2 là số . 
Câu 9:Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ? 
Trả lời: Có số.
Câu 10: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại nhỏ hơn 5 ?
Trả lời: Có tất cả  số.
Vong 18 Bài thi số 2
19:32
Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14+3-6=-7
Câu 2:Hãy cho biết từ ba chữ số: 1; 2; 5 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số ? 
Trả lời: Viết được tất cả  số.
Câu 3:16 – 5 + 7 =  – 20 + 8  
Câu 4:Lúc đầu lớp 1A xếp hai hàng, một hàng nam và một hàng nữ vào thăm lăng Bác. Sau đó cô giáo chuyển 3 bạn nam sang hàng nữ để mỗi hàng đều có 20 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn xếp hàng vào thăm lăng Bác? 
Trả lời: Có tất cả  bạn.
Câu 5:Đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai, mỗi đoạn dài 10cm, đoạn thẳng thứ ba dài 20cm. Hỏi cả ba đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? 
Trả lời: Cả ba đoạn dài cm.
Câu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:+15+1=6+12+1
Câu 7:90 –  + 20 = 10 + 20 + 30
Câu 8:Trước đây một năm, số tuổi của Minh bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi sau 5 năm nữa Minh bao nhiêu tuổi? 
Trả lời: Sau 5 năm nữa Minh  tuổi.
Câu 9:Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2 ? 
Trả lời:Có số.
Câu 10:Có 10 bông hồng gồm 3 loại màu: màu vàng, màu  đỏ và màu trắng. Biết số bông hoa màu vàng là ít nhất và số bông hoa mỗi loại màu không bằng nhau. Hỏi số bông hồng màu đó có nhiều nhất là bao nhiêu bông? 
Trả lời: Số bông hồng đỏ nhiều nhất là bông.
Nộp bài

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_violimpic_toan_vong_17.doc