Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)
Trường Tiểu học số 1 Trà Sơn 
Lớp: 1........... 
Họ và tên:........................................ 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2014 -2015
 Môn : Toán
 Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 2)
Câu 1: Hai mươi sáu viết là: 
A. 26 	B. 206 	C. 62
Câu 2: Số liền sau của 45 là:
	A. 44 	B. 45 	C. 46 	
Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:
Số 87 đọc là:
A. Tám bảy 
B. Tám mươi bảy
B. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
 65 + 3 97 – 24
Bài 2: Tính: 
	20 + 10 + 10 = ............. 	30 cm + 40 cm =.....................
	70 – 20 – 10 = ............. 	80 cm – 50 cm = ..................
Bài 3: Viết các số 85; 36; 72; 50 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB:
 A	B
 .................................
Bài 5: Tổ Một hái được 14 bông hoa, tổ Hai hái được 11 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa? 
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN- LỚP 1
CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2014-2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
* Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm (Từ câu 1 đến câu 2)
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng vào mỗi ô vuông ghi 0,5 điểm
S
Số 87 đọc là:
Đ
A. Tám bảy 
	B. Tám mươi bảy
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm
 + 
65
 3
 - 
97
 24
 68
 73
Bài 2: (1 điểm) Tính: ( Tìm kết quả đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm)
	20 + 10 + 10 = 40	30 cm + 40 cm = 70 cm
	70 – 20 – 10 = 40 	80 cm – 50 cm = 30 cm
Bài 3: (1 điểm) Viết các số 85; 36; 72; 50 theo thứ tự từ bé đến lớn
36; 50; 72; 85
Bài 4: (1 điểm) Viết đúng số đo độ dài đoạn thẳng AB 
9 cm
B
A
 .................................
Bài 5:	 (2 điểm) 	Bài giải:
Số bông hoa cả hai tổ hái được là:	(0,75 điểm)
14 + 11 = 25 (bông hoa)	(1 điểm)
Đáp số: 25 bông hoa	 (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.doc