Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 14 - Năm học 2016-2017 - Phạm Xuân Toạn

pdf 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 14 - Năm học 2016-2017 - Phạm Xuân Toạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 14 - Năm học 2016-2017 - Phạm Xuân Toạn
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 1 
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1 
VÒNG 14 (Mở ngày 08/02/2017) 
Họ và tên: ./52. Xếp thứ:.. 
Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi: (17đ) 
Câu 1: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 + 5 .. 11 + 3. 
Câu 2: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 16 + 3 – 5 .. 4 + 6 + 3. 
Câu 3: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 18 – 7 + 5 .. 14 + 4 – 3. 
Câu 4: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 19 – 3 + 1 .. 17 – 6 + 3. 
Câu 5: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 18 – 5 .. 16 + 0. 
Câu 6: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 17 – 2 + 1 .. 12 + 1 + 3. 
Câu 7: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 13 + 6 – 4 .. 16 – 5 + 4. 
Câu 8: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 – 0 + 2 = 14 – 4 + ... 
Câu 9: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 6 + 13 – 1 = .. 9 -  + 12. 
Câu 10: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 12 + .. – 0 = 18 – 2 + 1. 
Câu 11: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 15 – 1 – 3 = 5 + 14 - ... 
Câu 12: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. + 6 – 5 = 3 + 14 – 5. 
Câu 13: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 + 2 – 2 < .. – 3 < 10 + 5 – 3. 
Câu 14: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 – 5 + 10 > ..– 1 > 8 – 5 + 10. 
Câu 15: Từ 4 đến 16 có  chữ số 5. 
Câu 16: Từ 7 đến 19 có  chữ số 1. 
Câu 17: 12 trừ 2 rồi cộng 1 bằng .. 
Bài thi số 2: Đập dế: (15đ) 
Câu 1: Cho: 15 – 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 14 ; b/ 12 ; c/ 11 ; d/ 13. 
Câu 2: Cho: 17 – 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 14 ; b/ 12 ; c/ 15 ; d/ 13. 
Câu 3: Cho: 18 – 5 + 1 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 17 ; b/ 15 ; c/ 16 ; d/ 14. 
Câu 4: Cho: 12 – 2 + 4 = 3 + 7 + ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 5 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 3. 
Câu 5: Cho: .. – 2 + 10 = 8 – 4 + 11. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 8 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 7. 
Câu 6: Cho:  = 13 – 3 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 13 + 1 ; b/ 15 – 1 + 2 ; c/ 12 + 3 ; d/ 12 + 6 - 1. 
Câu 7: Cho: 10 – 5 – 3 + 16 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 4 + 12 + 2 ; b/ 17 – 1 + 3 ; c/ 4 + 13 + 2 ; d/ 18 – 1. 
Câu 8: Cho: 16 – 2 + 3 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 15 – 1 ; b/ 17 – 2 ; c/ 18 – 2 ; d/ 14 + 3. 
Câu 9: Cho: 16 – 4 + 2 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 13 + 4 – 2 ; b/ 18 – 3 – 2 ; c/ 16 ; d/ 16 – 3 + 1. 
Câu 10: Cho: 15 + 2 – 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 18 – 3 – 2 ; b/ 17 – 5 ; c/ 16 – 1 ; d/ 15 – 1. 
Câu 11: Cho: 18 – 5 + 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 7 – 4 + 14 ; b/ 2 + 10 + 1 ; c/ 1 + 14 ; d/ 18 - 0. 
Câu 12: Cho: 5 + 13 – 2 = .. – 2 – 0. 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 2 
Số hoặc phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 6 = 11 ; b/ 14 + 2 ; c/ 18 ; d/ 15. 
Câu 13: Từ 9 đến 18 có  số. 
a/ 8 ; b/ 9 ; c/ 10 ; d/ 11. 
Câu 14: Mười bốn cộng ba rồi trừ đi năm bằng ... 
a/ 12 ; b/ 13 ; c/ 14 ; d/ 15. 
Câu 15: Số A cộng với 2 bằng 16. Vậy A = .. 
a/ 14 ; b/ 13 ; c/ 15 ; d/ 12. 
Bài thi số 3: 
Câu 1: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
12 + 1 + 3 = 15 – 2 + 
Câu 2: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
13 – 3 = 14 – 
Câu 3: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
17 – 3 – 1 = 12 + 
Câu 4: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
16 + = 19 – 3 
Câu 5: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
12 + 5 – 1 = 17 + – 2 
Câu 6: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
18 – 6 > 15 – + 1 > 2 + 8 
Câu 7: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
17 + 1 > 18 – > 14 + 2 
Câu 8: 
Có bao nhiêu số có một chữ số? 
Trả lời: Có số có một chữ số. 
Câu 9: 
Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? 
Trả lời: Có đoạn thẳng. 
Câu 10: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
16 – 4 18 – 5 + 2 
Bài thi số 3: 
Câu 1: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
16 + = 19 – 3 
Câu 2: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
13 + 1 = 18 – 
Câu 3: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
18 – 4 + 1 = + 13 
Câu 4: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
16 + 2 = 6 + 
Câu 5: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
17 – 3 > – 2 > 18 – 6 
Câu 6: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
18 – 6 > 15 – + 1 > 2 + 8 
Câu 7: 
Từ 7 đến 18 có bao nhiêu chữ số 1 ? 
Trả lời: Có chữ số 1. 
Câu 8: 
7 trừ 2 cộng 13 bằng 
Câu 9: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
13 + 5 16 + 1 
Câu 10: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
15 – 2 + 4 18 – 3 + 2 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 3 
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1 
VÒNG 14 (Mở ngày 08/02/2017) 
Họ và tên: ./52. Xếp thứ:.. 
Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi: (17đ) 
Câu 1: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 + 5 .. 11 + 3. 
Câu 2: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 16 + 3 – 5 .. 4 + 6 + 3. 
Câu 3: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 18 – 7 + 5 .. 14 + 4 – 3. 
Câu 4: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 19 – 3 + 1 .. 17 – 6 + 3. 
Câu 5: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 18 – 5 .. 16 + 0. 
Câu 6: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 17 – 2 + 1 .. 12 + 1 + 3. 
Câu 7: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 13 + 6 – 4 .. 16 – 5 + 4. 
Câu 8: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 – 0 + 2 = 14 – 4 + ... 
Câu 9: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 6 + 13 – 1 = .. 9 -  + 12. 
Câu 10: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 12 + .. – 0 = 18 – 2 + 1. 
Câu 11: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 15 – 1 – 3 = 5 + 14 - ... 
Câu 12: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. + 6 – 5 = 3 + 14 – 5. 
Câu 13: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 + 2 – 2 < .. – 3 < 10 + 5 – 3. 
Câu 14: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 – 5 + 10 > ..– 1 > 8 – 5 + 10. 
Câu 15: Từ 4 đến 16 có  chữ số 5. 
Câu 16: Từ 7 đến 19 có  chữ số 1. 
Câu 17: 12 trừ 2 rồi cộng 1 bằng .. 
Bài thi số 2: Đập dế: (15đ) 
Câu 1: Cho: 15 – 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 14 ; b/ 12 ; c/ 11 ; d/ 13. 
Câu 2: Cho: 17 – 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 14 ; b/ 12 ; c/ 15 ; d/ 13. 
Câu 3: Cho: 18 – 5 + 1 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 17 ; b/ 15 ; c/ 16 ; d/ 14. 
Câu 4: Cho: 12 – 2 + 4 = 3 + 7 + ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 5 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 3. 
Câu 5: Cho: .. – 2 + 10 = 8 – 4 + 11. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 8 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 7. 
Câu 6: Cho:  = 13 – 3 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 13 + 1 ; b/ 15 – 1 + 2 ; c/ 12 + 3 ; d/ 12 + 6 - 1. 
Câu 7: Cho: 10 – 5 – 3 + 16 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 4 + 12 + 2 ; b/ 17 – 1 + 3 ; c/ 4 + 13 + 2 ; d/ 18 – 1. 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 4 
Câu 8: Cho: 16 – 2 + 3 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 15 – 1 ; b/ 17 – 2 ; c/ 18 – 2 ; d/ 14 + 3. 
Câu 9: Cho: 16 – 4 + 2 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 13 + 4 – 2 ; b/ 18 – 3 – 2 ; c/ 16 ; d/ 16 – 3 + 1. 
Câu 10: Cho: 15 + 2 – 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 18 – 3 – 2 ; b/ 17 – 5 ; c/ 16 – 1 ; d/ 15 – 1. 
Câu 11: Cho: 18 – 5 + 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 7 – 4 + 14 ; b/ 2 + 10 + 1 ; c/ 1 + 14 ; d/ 18 - 0. 
Câu 12: Cho: 5 + 13 – 2 = .. – 2 – 0. 
Số hoặc phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 6 = 11 ; b/ 14 + 2 ; c/ 18 ; d/ 15. 
Câu 13: Từ 9 đến 18 có  số. 
a/ 8 ; b/ 9 ; c/ 10 ; d/ 11. 
Câu 14: Mười bốn cộng ba rồi trừ đi năm bằng ... 
a/ 12 ; b/ 13 ; c/ 14 ; d/ 15. 
Câu 15: Số A cộng với 2 bằng 16. Vậy A = .. 
a/ 14 ; b/ 13 ; c/ 15 ; d/ 12. 
Bài thi số 3: 
Câu 1: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
12 + 1 + 3 = 15 – 2 + 
Câu 2: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
13 – 3 = 14 – 
Câu 3: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
17 – 3 – 1 = 12 + 
Câu 4: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
16 + = 19 – 3 
Câu 5: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
12 + 5 – 1 = 17 + – 2 
Câu 6: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
18 – 6 > 15 – + 1 > 2 + 8 
Câu 7: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
17 + 1 > 18 – > 14 + 2 
Bài thi số 3: 
Câu 1: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
16 + = 19 – 3 
Câu 2: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
13 + 1 = 18 – 
Câu 3: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
18 – 4 + 1 = + 13 
Câu 4: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
16 + 2 = 6 + 
Câu 5: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
17 – 3 > – 2 > 18 – 6 
Câu 6: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
18 – 6 > 15 – + 1 > 2 + 8 
Câu 7: 
Từ 7 đến 18 có bao nhiêu chữ số 1 ? 
Trả lời: Có chữ số 1. 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 5 
Câu 8: 
Có bao nhiêu số có một chữ số? 
Trả lời: Có số có một chữ số. 
Câu 9: 
Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? 
Trả lời: Có đoạn thẳng. 
Câu 10: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
16 – 4 18 – 5 + 2 
Câu 8: 
7 trừ 2 cộng 13 bằng 
Câu 9: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
13 + 5 16 + 1 
Câu 10: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
15 – 2 + 4 18 – 3 + 2 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 6 
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1 
VÒNG 14 (Mở ngày 08/02/2017) 
Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi: (17đ) 
Câu 1: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 + 5 .. 11 + 3. > 
Câu 2: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 16 + 3 – 5 .. 4 + 6 + 3. > 
Câu 3: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 18 – 7 + 5 .. 14 + 4 – 3. > 
Câu 4: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 19 – 3 + 1 .. 17 – 6 + 3. > 
Câu 5: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 18 – 5 .. 16 + 0. < 
Câu 6: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 17 – 2 + 1 .. 12 + 1 + 3. = 
Câu 7: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 13 + 6 – 4 .. 16 – 5 + 4. = 
Câu 8: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 – 0 + 2 = 14 – 4 + ... 2 
Câu 9: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 6 + 13 – 1 = .. 9 -  + 12. 3 
Câu 10: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 12 + .. – 0 = 18 – 2 + 1. 5 
Câu 11: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 15 – 1 – 3 = 5 + 14 - ... 8 
Câu 12: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. + 6 – 5 = 3 + 14 – 5. 11 
Câu 13: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 + 2 – 2 < .. – 3 < 10 + 5 – 3. 14 
Câu 14: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 – 5 + 10 >..– 1 > 8 – 5 + 10. 15 
Câu 15: Từ 4 đến 16 có  chữ số 5. 2 
Câu 16: Từ 7 đến 19 có  chữ số 1. 11 
Câu 17: 12 trừ 2 rồi cộng 1 bằng .. 11 
Bài thi số 2: Đập dế: (15đ) 
Câu 1: Cho: 15 – 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 14 ; b/ 12 ; c/ 11 ; d/ 13. b/ 12 
Câu 2: Cho: 17 – 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 14 ; b/ 12 ; c/ 15 ; d/ 13. a/ 14 
Câu 3: Cho: 18 – 5 + 1 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 17 ; b/ 15 ; c/ 16 ; d/ 14. d/ 14 
Câu 4: Cho: 12 – 2 + 4 = 3 + 7 + ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 5 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 3. b/ 4 
Câu 5: Cho: .. – 2 + 10 = 8 – 4 + 11. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 8 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 7. d/ 7 
Câu 6: Cho:  = 13 – 3 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 13 + 1 ; b/ 15 – 1 + 2 ; c/ 12 + 3 ; d/ 12 + 6 - 1. c/ 12 + 3 
Câu 7: Cho: 10 – 5 – 3 + 16 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 4 + 12 + 2 ; b/ 17 – 1 + 3 ; c/ 4 + 13 + 2 ; d/ 18 – 1. a/ 4 + 12 + 2 
Câu 8: Cho: 16 – 2 + 3 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 15 – 1 ; b/ 17 – 2 ; c/ 18 – 2 ; d/ 14 + 3. d/ 14 + 3 
Câu 9: Cho: 16 – 4 + 2 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 13 + 4 – 2 ; b/ 18 – 3 – 2 ; c/ 16 ; d/ 16 – 3 + 1. d/ 16 – 3 + 1 
Câu 10: Cho: 15 + 2 – 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 18 – 3 – 2 ; b/ 17 – 5 ; c/ 16 – 1 ; d/ 15 – 1. a/ 18 – 3 – 2 
Câu 11: Cho: 18 – 5 + 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. 
a/ 7 – 4 + 14 ; b/ 2 + 10 + 1 ; c/ 1 + 14 ; d/ 18 - 0. a/ 7 – 4 + 14 
Câu 12: Cho: 5 + 13 – 2 = .. – 2 – 0. 
Số hoặc phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 7 
a/ 6 = 11 ; b/ 14 + 2 ; c/ 18 ; d/ 15. c/ 18 
Câu 13: Từ 9 đến 18 có  số. 
a/ 8 ; b/ 9 ; c/ 10 ; d/ 11. c/ 10 
Câu 14: Mười bốn cộng ba rồi trừ đi năm bằng ... 
a/ 12 ; b/ 13 ; c/ 14 ; d/ 15. a/ 12 
Câu 15: Số A cộng với 2 bằng 16. Vậy A = .. 
a/ 14 ; b/ 13 ; c/ 15 ; d/ 12. a/ 14 
Bài thi số 3: 
Câu 1: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
12 + 1 + 3 = 15 – 2 + 
Câu 2: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
13 – 3 = 14 – 
Câu 3: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
17 – 3 – 1 = 12 + 
Câu 4: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
16 + = 19 – 3 
Câu 5: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
12 + 5 – 1 = 17 + – 2 
Câu 6: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
18 – 6 > 15 – + 1 > 2 + 8 
Câu 7: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
17 + 1 > 18 – > 14 + 2 
Câu 8: 
Có bao nhiêu số có một chữ số? 
Trả lời: Có số có một chữ số. 
Câu 9: 
Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? 
Trả lời: Có đoạn thẳng. 
Câu 10: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
16 – 4 18 – 5 + 2 
Bài thi số 3: 
Câu 1: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
16 + = 19 – 3 
Câu 2: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
13 + 1 = 18 – 
Câu 3: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
18 – 4 + 1 = + 13 
Câu 4: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
16 + 2 = 6 + 
Câu 5: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
17 – 3 > – 2 > 18 – 6 
Câu 6: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
18 – 6 > 15 – + 1 > 2 + 8 
Câu 7: 
Từ 7 đến 18 có bao nhiêu chữ số 1 ? 
Trả lời: Có chữ số 1. 
Câu 8: 
7 trừ 2 cộng 13 bằng 
Câu 9: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
13 + 5 16 + 1 
Câu 10: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
15 – 2 + 4 18 – 3 + 2 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 14 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 8 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfVong_14_Lop_1_20162017.pdf