Câu 1: Hình thang ABCD có AB// CD,, có đường cao AH, . Số đo góc là Câu 2: Giá trị của biểu thức tại là Câu 3: Giá trị biểu thức với là Câu 4: Giá trị và thỏa mãn là Câu 5: Giá trị của đa thức tại là Câu 6: Giá trị của biểu thức tại là Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 9: ABCD là hình thang cân có AB//CD, góc , AD = 20cm, AB + CD = 40cm. Độ dài cạnh CD bằng Câu 10: Cho và thì bằng Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có đường cao AH,AB=3cm, AC=4cm.Độ dài AH là cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 2: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 3: Giá trị biểu thức với là Câu 4: Giá trị của biểu thức với là Câu 5: Giá trị của biểu thức tại là Câu 6: Giá trị của thỏa mãn là Câu 7: Giá trị của đa thức tại là Câu 8: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có AB = 13cm, CD = 25cm, góc . Diện tích hình thang ABCD bằng Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức là Câu 1: Hình thang ABCD có AB// CD,, có đường cao AH, . Số đo góc là Câu 2: Giá trị của biểu thức với là Câu 3: Giá trị của thỏa mãn là Câu 4: Giá trị của thỏa mãn là Câu 5: Giá trị của đa thức tại là Câu 6: Kết quả phép nhân là một đa thức có tổng các hệ số là Câu 7: Giá trị và thỏa mãn là Câu 8: ABCD là hình thang cân có AB//CD, góc , AD = 20cm, AB + CD = 40cm. Độ dài cạnh CD bằng Câu 9: Hệ số của trong biểu thức là Câu 10: Cho và thì Câu 4: Kết quả phép nhân là một đa thức có hệ số của là Câu 9: Hệ số của trong biểu thức là . Câu 4: Kết quả phép nhân là một đa thức có tổng các hệ số là Câu 10: Giá trị của biểu thức là Câu 9: Ba số có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì giá trị của biểu thức bằng Câu 1: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A, có đường cao AH,AB=3cm, AC=4cm.Độ dài AH là cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 4: Giá trị của thỏa mãn là Câu 5: Giá trị của đa thức tại là Câu 6: Kết quả phép nhân là một đa thức có tổng các hệ số là Câu 7: Giá trị của đa thức tại là Câu 8: Cho và thì bằng Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 10: Giá trị của biểu thức là Câu 1: Giá trị của biểu thức tại là Câu 2: Giá trị của biểu thức với là Câu 3: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 4: Giá trị và thỏa mãn là Câu 5: Giá trị của biểu thức với là Câu 6: Kết quả phép nhân là một đa thức có hệ số của là Câu 7: So sánh hai số và , ta có Câu 8: ABCD là hình thang cân có AB//CD, góc , AD = 20cm, AB + CD = 40cm. Độ dài cạnh CD bằng Câu 9: Ba số có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì giá trị của biểu thức bằng Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức là Câu 1: Giá trị của biểu thức với là Câu 2: Hệ số của trong là Câu 3: Hình thang ABCD có AB// CD,, có đường cao AH, . Số đo góc là Câu 4: Giá trị và thỏa mãn là Câu 5: Giá trị của đa thức tại là Câu 6: Giá trị của thỏa mãn là Câu 7: Kết quả phép nhân là một đa thức có hệ số của là Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 9: ABCD là hình thang cân có AB//CD, góc , AD = 20cm, AB + CD = 40cm. Độ dài cạnh CD bằng Câu 10: Cho và thì Câu 1: Giá trị của biểu thức tại là Câu 2: Giá trị của biểu thức với là Câu 3: Giá trị biểu thức với là Câu 4: Giá trị của đa thức tại là Câu 5: Kết quả phép nhân là một đa thức có hệ số của là Câu 6: Giá trị của đa thức tại là Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 8: Cho và thì Câu 9: Giá trị của biểu thức là Câu 10: ABCD là hình thang cân có AB//CD, góc , AD = 20cm, AB + CD = 40cm. Độ dài cạnh CD bằng Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 2: Giá trị của biểu thức tại là Câu 3: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 4: Giá trị của đa thức tại là Câu 5: Giá trị và thỏa mãn là Câu 6: Giá trị của biểu thức với là Câu 7: Giá trị của thỏa mãn là Câu 8: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có AB = 13cm, CD = 25cm, góc . Diện tích hình thang ABCD bằng Câu 9: Rút gọn biểu thức ta được Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có đường cao AH,AB=3cm, AC=4cm.Độ dài AH là cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 2: Giá trị của thỏa mãn là Câu 3: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 4: Giá trị và thỏa mãn là Câu 5: Giá trị của đa thức tại là Câu 6: Giá trị của biểu thức với là Câu 7: Giá trị của đa thức tại là Câu 8: Cho và thì Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là Câu 10: Rút gọn biểu thức ta được Câu 1: Giá trị biểu thức với là Câu 2: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 3: Hình thang ABCD có AB// CD,, có đường cao AH, . Số đo góc là Câu 4: Kết quả phép nhân là một đa thức có hệ số của là Câu 5: Giá trị và thỏa mãn là Câu 6: Kết quả phép nhân là một đa thức có tổng các hệ số là Câu 7: Giá trị của biểu thức tại là Câu 8: Rút gọn biểu thức ta được Câu 9: Giá trị của biểu thức là Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức là Câu 1: Hệ số của trong là Câu 2: Hình thang ABCD có AB// CD,, có đường cao AH, . Số đo góc là Câu 3: Giá trị của biểu thức tại là Câu 4: Giá trị của biểu thức với là Câu 5: Giá trị của thỏa mãn là Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 7: Giá trị của đa thức tại là Câu 8: Cho và thì Câu 9: Giá trị của biểu thức là Câu 10: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có AB = 13cm, CD = 25cm, góc . Diện tích hình thang ABCD bằng Câu 1: Giá trị biểu thức với là Câu 2: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy theo thứ tự các điểm D và E sao cho Biết Số đo của tứ giác là Câu 4: Kết quả phép nhân là một đa thức có tổng các hệ số là Câu 5: So sánh hai số và , ta có Câu 6: Giá trị và thỏa mãn là Câu 7: Giá trị của đa thức tại là Câu 8: Giá trị của biểu thức là Câu 9: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có AB = 13cm, CD = 25cm, góc . Diện tích hình thang ABCD bằng Câu 10: Rút gọn biểu thức ta được
Tài liệu đính kèm: