Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 (Có lời giải chi tiết)

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/12/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 (Có lời giải chi tiết)
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA VĨNH PHÚC 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Câu 1: (1,0 điểm) 
Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (mỗi mũi 
tên là một phương trình) 
Hướng dẫn 
(1) CaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + CaCO3↓ 
(2) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 
(3) CaO + CO2 
o
t
CaCO3 
(4) CaCO3 
o
1000 C
CaO + CO2↑ 
(5) Ca(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + CaCO3↓ 
(6) CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O 
(7) Ca(HCO3)2 
o
t
CaCO3 + CO2↑ + H2O 
(8) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 
Câu 2: (1,0 điểm) 
Hợp chất X1 gồm 2 nguyên tố cĩ cơng thức phân tử dạng M2On, trong đĩ nguyên tố oxi 
chiếm 74,07% về khối lượng. X2 là axit tương ứng của X1. Biết rằng, cứ 1 mol X1 phản ứng 
với 1 mol nước tạo ra 2 mol X2. Tìm cơng thức của X1, X2. 
Hướng dẫn 
1
%O 74,07% Chọn
X 1 2 5
n 516n
M X : N O
74,07% M :14 (N)
  
   

Pt: N2O5 + H2O → 2HNO3 
Câu 3: (1,0 điểm) 
Lấy cùng số mol hai hiđrocacbon CxHy và Cx+2Hy+4 (x, y là các số nguyên dương) đem đốt 
cháy hồn tồn thấy thể tích khí oxi cần dùng ở hai phản ứng này gấp 2,5 lần. Các thể tích 
khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. 
a. Viết các phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra. 
b. Tìm cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon trên. 
Hướng dẫn 
Pt: CxHy + (x + 0,25y)O2 → xCO2 + 0,5yH2O 
 Cx+2Hy+4 + (x + 0,25y + 3)O2 → (x + 2)CO2 + (0,5y + 2)H2O 
→ x + 0,25y + 3 = 2,5(x + 0,25y) → 2x + 0,5y = 4
Chọn 4
3 8
CHx 1
C Hy 4
  
  
  
Câu 4: (1,0 điểm) 
Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 3,31 gam X cho vào dung dịch HCl dư, thu được 0,784 lít 
H2 (đktc). Mặt khác, nếu lấy 3,31 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, dư, đun nĩng 
thu được 10,51 gam hỗn hợp muĩi. Biết rằng các phản ứng xảy ra hồn tồn, tính thành 
phần % về khối lượng của các chất trong X. 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA VĨNH PHÚC 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Hướng dẫn 
2 4
HCl
2
H SO
dư
3,31(g)
Al : x
H : 0,035
X Fe : y
Muối :10,51(g)
Cu : z


  
 
Pt: Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2↑ 
 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ 
 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O 
 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O 
 Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + H2O 
2
H : 0,035
Muối: 10,51g
27x 56y 64z 3,31
x 0,01 Al : 8,16%
1,5x y 0,035 y 0,02 %m Fe : 33,84%
z 0,03 Cu : 58%342.0,5x 400.0,5y 160.z 10,51
     
  
       
       
Câu 5: (1,0 điểm) 
Đốt cháy hồn tồn 12,0 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được CO2 và H2O. Dẫn tồn 
bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy cĩ 40 gam kết tủa và dung dịch sau phản 
ứng cĩ khối lượng giảm 15,2 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Biết rằng 3,0 gam X 
ở thể hơi cĩ thể tích bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tìm 
cơng thức phân tử của X. 
Hướng dẫn 
nX = nO2 = 0,05 → MX = 60. 
Pt: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 
Vì: Ca(OH)2 dư nên nCO2 = nCaCO3 = 0,4. 
Khối lượng dd giảm = mCaCO3 – m(CO2 + H2O) → mH2O = 7,2g → nH2O = 0,4 (mol) 
2
X: 0,2
2 4 2
2
nCO
Số C= 2
nX
X : C H O
2.nH O
Số H= 4
nX


 
 

Câu 6: (1,0 điểm) 
Tiến hành thí nghiệm sau: 
- Thí nghiệm 1: cho 1,74 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư, đun nĩng thu được khí A 
màu vàng lục. 
- Thí nghiệm 2: cho một lượng sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng đến khi khối lượng dung 
dịch tăng 167,4 gam thì thu được một lượng khí B. 
- Thí nghiệm 3: thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp KCl và KClO3 thu được hỗn hợp 
X. Trộn kĩ và đun nĩng hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được chất rắn 
nặng 152 gam và một lượng khí D. 
- Thí nghiệm 4: Nạp tồn bộ lượng khí A, khí B và khí D thu được ở các thí nghiệm trên 
vào một bình kín, nâng nhiệt độ cao để thực hiện hồn tồn các phản ứng rồi đưa nhiệt độ 
về 250C thu được dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất. 
Viết các phương trình hĩa học xảy ra và tính nồng độ % của chất tan cĩ trong dung dịch Y 
Hướng dẫn 
- Phần 1 
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA VĨNH PHÚC 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
 0,02→ 0,02 
→ nCl2 = 0,02 
- Phần 2 
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 
 a→ a 
Khối lượng dd tăng = mFe – mH2 → 56a – 2a = 167,4 → a = 3,1 → nH2 = 3,1 
- Phần 3 
BTKL
 m(MnO2 + KCl + KClO3) = m(rắn) + mO2 → nO2 = 1,5 
- Phần 4 
2
2 2
0,042
0,02 0,02
H O
2 (HCl)
2 2 2
2
3
1,5
m = 55,62(g)
mdd = 55,46g
H Cl 2HCl
Cl : 0,02
36,5.0,04
H : 3,1 C% .100% 2,63%
1
55,46H O H O
O :1,5 2
 

 
  
 
 
    
  
 

Câu 7: (1,0 điểm) 
Hịa tan hồn tồn 42,6 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ 
cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 5:4 vào 500 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 
17,472 lít khí (đktc) 
a. Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong X. 
b. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Y, tính thể tích khí CO2 (đktc) cần dùng để thu được 
lượng kết tủa lớn nhất. 
Hướng dẫn 
a) 
2
2HCl1
0,5(mol) CO
2
42,6(g)
H : 0,78M : 5x
X
M : 4x ddY max


 
 
  
2
2
HCl : 0,5
HCl hết, X pứ với H O
H : 0,78



(2)(1)
1 2 1 2
5x 2,5x
1 2
(2) (2)
 2 2
K và Ca
4x 4x
M 0,5H 0,6M 0,48M 42,6
2,5x 4x 0,78 K : 54,93%
5M 4M 355 %
x 0,12 Ca : 45,07%
M H



    
           
   
 
b) 
2
( ) ( )
2
BTĐT
2
V: 10,752 11,872
Ca : 0,48
n n
K : 0,6 Ca : 0,48 1,06
ddY 2.0,48 0,6 0,5 a CO : 0,48 0,53
2Cl : 0,5 OH :1,06
a 1,06
OH : a

  
 


 
  
          
    

Vậy giá trị V trong đoạn [10,752; 11,872] thì kết tủa max và m(kết tủa) = 48 (g) 
Câu 8: (1,0 điểm) 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA VĨNH PHÚC 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Cho 6,72 lít hỗn hợp A gồm etilen và axetilen cĩ tỉ khối so với hiđro là 40/3 lội qua 1,5 lít 
dung dịch Br2 0,2M. Sau khi phản ứng xong, thấy dung dịch brom mất màu hồn tồn; khối 
lượng dung dịch brom tăng 5,88 gam và cĩ 1,792 lít hỗn hợp khí B thốt ra khỏi bình. Các 
thể tích khí đều đo ở đktc. 
a. Tính khối lượng mỗi sản phẩm thu được. 
b. Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp B. 
Hướng dẫn 
2
Br binh tăng2 4
0,3
2 2
m : 5,88(g)C H : 0,1
C H : 0,2 : 0,08
  
 
  
Chú ý: C2H2 tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2. 
Ta cĩ 2
2 4 2 4 2
mBr 5,88
2 2(1 : 1) 2 2 2
2 2 42 2(1 : 2)
x y 2z 0,3C H : x C H Br :15,04gx 0,08
C H : y 28x 26y 26z 5,88 y 0,06 C H Br :11,16g
x y z 0,22 z 0,08 C H Br : 27,68gC H : z

      
    
          
        
Hỗn hợp khí đồng nhất nên %V(A) = %V(B) → 
2 4
2 2
C H : 0,08 36,36%
%V
C H : 0,14 63,64%
 


Câu 9 : (1,0 điểm) 
Hịa tan hồn tồn một lượng AlCl3 và một lượng Al2(SO4)3 vào nước thu được 200 gam 
dung dịch X, chia dung dịch X thành hai phần: 
- Phần 1: cho tác dụng với BaCl2 dư thu được 13,98 gam kết tủa trắng. 
- Phần 2: cho tác dụng với 476 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi phản ứng xong thu được 
69,024 gam kết tủa. Biết khối lượng phần 2 gấp n lần khối lượng phần 1 (n là số nguyên 
dương) và lượng chất tan trong phần 2 nhiều hơn lượng chất tan trong phần 1 là 32,535 
gam. 
Tính nồng độ phần trăm của các chất cĩ trong dung dịch X. 
Hướng dẫn 
2
2
Ba(OH)
4dư
3
Ba(OH) 4
2 4 3
0,476
3
BaSO : 0,06
AlCl : x
X BaSO
Al (SO ) : y : 69,024(g)
Al(OH)




  
 
 
4 2 1
BTNT.SO P = P3 3
2 4 3 1 2
2 4 3 2 4 3
0,02
AlCl : x AlCl : nx
Al (SO ) P P
Al (SO ) : 0,02 Al (SO ) : 0,02n
  
   
  
Cho Ba(OH)2 vào muối Al sẽ cĩ 2TH sau: 
TH1: kết tủa Al(OH)3 chưa bị hịa tan 
 Al
3+
 + 3OH
-
 → Al(OH)3↓ 
→ nAl(OH)3 = nAl3+ → nAl(OH)3 = xn + 0,04n 
TH2: kết tủa Al(OH)3 bị hịa tan một phần 
 Al
3+ 
 + 3OH
-
 → Al(OH)3↓ 
 (xn + 0,04n)→ 3(xn + 0,04n) (xn + 0,04n) 
 Al(OH)3 + OH
-
 → AlO2
-
 + 2H2O 
 0,952 – 3(xn + 0,04n) ←0,952 
→ nAl(OH)3 = 4xn + 0,16n – 0,952 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA VĨNH PHÚC 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
2 1
mP = mP + 32,535
4
3
(133,5x 6,84)n (133,5x 6,84) 32,535 (1)
BaSO : 0,06n
xn 0,04n 233.0,06n 78(xn 0,04n) 69,024 (2)
Al(OH)
4xn 0,16n 0,952 233.0,06n 78(4xn 0,16n 0,952) 69,024 (3)
    


 
     
        
3
1
2 4 3Chọn
3Điều kiện: 1 < n 4
2
2 4 3
AlCl : 0,15 10,01%n 4
TH X
x 0,03 Al (SO ) : 0,1 17,10%
(n 1)(133,5 6,84) 32,535
AlCl : 0,6n 4 40,05%
TH %m
x 0,12 Al (SO ) : 0,1 59,95%

    
  
   
   
         
Ở TH2 thì 
33
nOH : 0,952 nOH
3
nAlnAl : 0,8
 


 

 nên kết tủa chưa bị hịa tan (trái đk → loại) 
Vậy: %m của AlCl3 và Al2(SO4)3 lần lượt là: 10,01% và 17,10% 
Câu 10: (1,0 điểm) 
Thủy phân hồn tồn 2,85 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được m1 gam chất X 
và m2 gam chất Y chỉ chứa một loại nhĩm chức. Đốt cháy hết m1 gam X tạo ra 0,09 mol 
CO2 và 0,09 mol H2O, cịn khi đốt cháy hết m2 gam Y thu được 0,03 mol CO2 và 0,045 mol 
H2O. Tổng lượng oxi tiêu tốn cho cả hai phản ứng cháy trên đúng bằng lượng oxi tạo ra khi 
nhiệt phân hồn tồn 42,66 gam KMnO4. Biết phân tử khối của X là 90(u); Y khơng hịa tan 
Cu(OH)2. Xác định cơng thức phân tử của các chất A, X, Y biết A cĩ cơng thức phân tử 
trùng với cơng thức đơn giản nhất. 
Hướng dẫn 
2
1
2
2
O
2 2
m
0,09 0,09
2
O
2,85(g) 2 2
m
0,03 0,045
X CO H O
A(C,H,O) H O
Y CO H O


  


  
 


2 2 2 2
nH O nCO Y : ancol no nY nH O nCO 0,015      
2
2 2 2BTNT.OAncol
2 5
2(Y)
0,015
2
nCO
nY 2.nO 2.nCO nH OSố C 2
Y : C H OHnAncol
nO 0,045
Y : ko tác dụng Cu(OH)

     
   
  

2(X) 2(Y)
nO nO 0,135
2(X)
nO 0,09
 
  
(X) 2 2 2
BTNT.O
2 4
(X) 2 2 (X)
1:2:1
nO 2.nO 2.nCO nH O
X : HO C H COOHnO 0,09 X[C : H : O nCO : 2.nH O : nO ]
   

     


BTKL 2
2
2
0,03
mA mH O mX mY
H O
2,85 mH O 2,7 0,69
   
 
   
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA VĨNH PHÚC 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
(A) 2 (X) (Y)
BTNT.H
(A)
0,21
8:14:5
2 (A) (A)
BTKL
(A)
(A)
nH 2.nH O nH nH
nH 2.0,09 2.0,045 2.0,03
C : H : O 1,6 : 2,8 :1
mA 12.nCO nH 16nO
2,85 12.0,12 0,21 16nO
nO 0,075
    

   
 
     
    
 
  
2 4 2 4 2 5
8 14 5
HO C H COOC H COOC H
A : C H O






Vậy CTPT của A là: HO-C2H4COOC2H4COOC2H5 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_vao_lop_10_thpt_chuyen_hoa_hoc_tinh_vinh_phuc_nam_201.pdf