[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA QUẢNG NAM 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Câu 1: (2,0 điểm) 1. Cho các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Những chất nào trong dãy đã cho tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2? Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra. Hướng dẫn SO3 + H2O + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓ NaHSO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4↓ + HCl Na2SO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO3↓ K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4↓ 2. Chỉ dùng một thuốc thử, trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, Al(NO3)3, MgCl2, FeCl2, FeCl3. Hướng dẫn Phương pháp: thử 5 hĩa chất hữu dụng: Ba(OH)2, H2SO4, AgNO3, Quì, HCl NH4Cl (NH4)2SO4 NaNO3, Al(NO3)3 MgCl2 FeCl2 FeCl3 Ba(OH)2 ↑NH3 Mùi khai ↑NH3 Mùi khai BaSO4 Trắng x Al(OH)3 Trắng, sau tan Mg(OH)2 Trắng Fe(OH)2 xanh Fe(OH)3 Nâu đỏ Câu 2: (2,0 điểm) 1. Trong phịng thí nghiệm cĩ thể dùng muối KClO3 hoặc KMnO4 để điều chế oxi bằng phản ứng phân hủy. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng và tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi nhiệt phân hồn tồn 0,1 mol mỗi chất trên. Hướng dẫn KClO3 o t KCl + 1,5O2↑ 0,1→ 0,15→ V1 = 3,36 (l) 2KMnO4 o t K2MnO4 + MnO2 + O2↑ 0,1→ 0,5→ V2 = 11,2 (l) 2. Cĩ 6 hợp chất hữu cơ mạch hở A, B, C, D, E, F chỉ chứa các nguyên tố C, H, O; đều khơng làm mất màu dd Br2/CCl4; khối lượng phân tử đều bằng 74 đvC. Các chất A, C, E, F tác dụng được với Na; C, D, F tác dụng được với dung dịch NaOH; E, F tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, đun nĩng tạo kết tủa Ag. Xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo thu gọn cĩ thể cĩ của A, B, C, D, E, F. Hướng dẫn Phương pháp: với bài tìm chất, hãy tập trung vào chất cĩ nhiều hoặc ít đặc điểm nhất. M = 74 3 3 Na COOH NaOH COOH F F : CHOCHO AgNO / NH HCOO [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA QUẢNG NAM 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa B khơng cĩ tính chất gì 3 2 2 3 3 3 3 3 2 2 3 CH O CH CH CH B: Ete CH O CH(CH ) CH CH CH O CH CH M = 74 2 4 3 3 OH Na COOH CHO E E : C H OHCHO AgNO / NH HCOO M = 74 2 5 Na C COOH C : C H COOH NaOH 3 3 NaOH D D : CH COOCH M 74 2 2 2 3 3 2 3 3 3 2 3 CH (OH) CH CH CH Na A A CH CH(OH) CH CH M 74 CH C(OH)(CH ) CH Câu 3: (2,0 điểm) 1. Iso amylaxetat (thường gọi là dầu chuối) được điều chế bằng cách đun nĩng hỗn hợp gồm axit axetic, rượu iso amylic (CH3)2CHCH2CH2OH và H2SO4 đặc. Tính khối lượng axit axetic và khối lượng rượu iso amylic cần dùng để điều chế 19,5 gam dầu chuối trên, biết hiệu suất của quá trình đạt 80%. Hướng dẫn CH3COOH + C5H11OH → CH3COOC5H11 + H2O 0,15 H 80% 3 3 5 11 5 11 CH COOH :11,25g0,15 nCH COOH nC H OH 0,1875 m 80% C H OH :16,5g 2. Mỗi hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (ở đktc). Lấy 268,8 ml X cho từ từ qua bình chứa dung dịch Br2 dư thì cĩ 3,2 gam Br2 phản ứng, khơng cĩ khí thốt ra khỏi bình. Mặt khác, đốt cháy hết 268,8 ml X thu được 1,408 gam CO2. Xác định cơng thức phân tử các hiđrocacbon trong X. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Hướng dẫn X là hỗn hợp khí nên số C ≤ 4 (- C5H12) Nhận xét không có khí thoát ra2 2 nX 0,012 nBr 1 Số 1,67 nBr 0,02 nX 1 2 nCO 0,032 Số C 2,67 nX 0,012 [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA QUẢNG NAM 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa TH1: A cĩ BTNT.C 2 4 (A) n 2n 2 2k BT lk pi 2x ny 0,032 1 (A) C H : x x y 0,012 C 2,67 (B) C H : y x ky 0,02 3 4 3 2 2 n 4 4 4 2 2 2 C H : CH C CH ; CH C CH n k 1 B: C H C H : CH C CH CH ;CH C C CH TH2: A cĩ m 2m 2 2 (A) (B) 2 2 1 1 (A) C H : a B B: C H C 2,67 C 2,67 (B) C H : b BTNT.C 4 8 BT lk pi am 2b 0,032 m 4 A : C Ha b 0,012 a 0,004 b 0,008a 2b 0,02 Vậy cĩ các cặp giá trị thỏa mãnn là 2 4 3 4 4 4 2 2 4 8 C H ;(C H / C H ) C H ;C H Câu 4: (2,0 điểm) 1. Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại kiềm). Hịa tan hồn tồn 30,15 gam hỗn hợp X trong V ml dung dịch HCl 10,52% (D = 1,05g/ml) thu được dung dịch Y và 5,6 lít CO2 (đktc). Chia Y thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1: tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M thu được m gam muối. - Phần 2: tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3 dư thu được 50,225 gam kết tủa. a. Xác định tên kim loại M. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp X. c. Tính V và m. Hướng dẫn Đồng nhất dữ kiện bằng cách nhân dữ kiện mỗi phần với 2. 3 2 2 3 KOHHCl 0,23 1,05V.10,52% AgNO36,5 dư 30,15(g) CO : 0,25 M CO Muối : 2m(g)X MHCO ddY MCl AgCl : 0,7 Sau pứ: Y tác dụng với KOH nên trong Y cĩ HCl dư → nHCl dư = 0,2 mol BTNT.K 2 3 3 BTNT.Cl M CO : x KCl : 0,2 Muối MHCO : y Muối nKCl nMCl nAgCl MCl : 0,5 MCl : z 0,2 nMCl 0,7 M2CO3 + 2HCl → MCl + CO2 + H2O MHCO3 + HCl → MCl + CO2 + H2O Ta cĩ BTNT.M Li: 7 (X) Chọn Na: 23 K: 39 BTNT.C (X) 2 M 23 nM nMCl 2x y z 0,5 x 0,15 0,5.M 60x 61y 35,5z 30,15 y 0,1 nC nCO x y 0,25 z 0,1 [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA QUẢNG NAM 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 2 3 (X) 3 Na CO : 52,74% NaCl : 0,5 %m NaHCO : 27,86% và Muối m 22,075 KCl : 0,2 NaCl :19,40% nHClban đầu = nHClpứ + nHCldư → 1,05.V.10,52% 0,6 V 198,262 ml 36,5 Vậy giá trị: m = 22,075 và V = 198,262 2. Cho a mol Al tan hồn tồn trong dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan cĩ cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y đến dư, ta cĩ đồ thì như dưới đây. Xác định giá trị a và b. Hướng dẫn Khi cho NaOH vào ta thấy kết tủa khơng xuất hiện ngay (đồ thị nằm ngang) → HCl cịn dư. Khi nNaOH = 0,68 mol thì đồ thì đi xuống (kết tủa bị hịa tan một phần). Ta cĩ: M BTNT.Al C 1:13 BTNT.Cl a b dư AlCl : a Al HCl a b 3a b 4a (1) HCl : b 3a NaOH + HCl → NaCl + H2O (b – 3a) ←(b – 3a) (b – 3a) 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3↓ 3a ←a→ 3a a NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (0,68 – b)→ (0,68 – b) → nAl(OH)3dư = a – (0,68 – b) = 0,1875b → a + 0,8125b = 0,68 (2) (1) (2) a 0,16 b 0,64 Vậy a = 0,16 và b = 0,64 Câu 5: (2,0 điểm) 1. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một este đơn chức, mạch hở X, thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O. a. Xác định cơng thức phân tử của X. b. Đun nĩng 8,8 gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 13,6 gam chất rắn khan. Xác định cơng thức cấu tạo của X. Hướng dẫn [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA QUẢNG NAM 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa a) Nhận thấy: nCO2 = nH2O = 0,4 4 8 22 Este no, 1-COO- X : C H OnCO Số C= 4 nEste b) R1COOR2 + NaOH → R1COONa + R2OH 0,1→ 0,1 0,1 Dư: 0,1 Rắn 1 1 2 5 2 5 3 dư 29 13,6(g) R COONa : 0,1 R : C H X : C H COOCH NaOH : 0,1 Vậy CTCT X: C2H5COOCH3. 2. Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3); etylen glicol [C2H4(OH)2]; anđehit axetic (CH3CHO) và rượu metylic (CH3OH) cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước lọc thì thu thêm được 53,46 gam kết tủa. Xác định giá trị của a. Hướng dẫn Cho thêm Ca(OH)2 vào thu thêm được kết tủa nên cĩ muối Ba(HCO3)2. Giả sử mol pứ của CO2 lần lượt là: x, y (mol) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O x→ x x 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 y→ 0,5y 0,5y Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O 0,5y→ 0,5y 0,5y Vậy 2 3 3 2 Ba(OH) : 0,2mol BaCO : 0,5y 197.0,5y 100.0,5y 53,46 x 0,11 CaCO : 0,5y nCO 0,29 y 0,18 x 0,5y 0,2 Ta cĩ; (X) 2BTNT.H4 6 2 22 6 2 2 4 (X) 2 2 2BTNT.O 4 2 nH 2.nH OC H O : x nH O 3x 3y 2z 2tC H O : y C H O : z nO 2.nO 2.nCO nH O CH O : t 2x 2y z t 2a 2.0,29 nH O 0,15 2a 0,58 x y z t a 0,365 Vậy giá trị của a = 0,365 mol
Tài liệu đính kèm: