Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Bình Thuận năm 2017 (Có lời giải chi tiết)

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/12/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Bình Thuận năm 2017 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Bình Thuận năm 2017 (Có lời giải chi tiết)
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH THUẬN 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Câu I: (2,0 điểm) 
1. Cho hình vẽ sau: 
a. Nếu khí Y là khí oxi thì hình nào trên đây mơ tả đúng sự điều chế oxi trong phịng thí 
nghiệm? Giải thích sự lựa chọn này. 
b. Viết hai phương trình hĩa học điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm từ hai chất rắn X 
khác nhau. 
Hướng dẫn 
a. Khí O2 ít tan trong nước và nặng hơn khơng khí nên cách 1b khơng được (khi đĩ khơng 
khí sẽ xua hết khí O2 ra ngồi), trong phịng thí nghiệm người ta sử dụng cách 1a 
b. Điều chế khí O2 người ta nhiệt phân các hợp chất giàu oxi: KMnO4; KClO3 
 2KMnO4 
o
t
K2MnO4 + MnO2 + O2↑ 
 KClO3 
o
t
KCl + 1,5O2↑ 
2. Cho dãy chuyển hĩa sau: 
Hãy xác định cơng thức hĩa học của A, B, C sao cho phù hợp và viết các phương trình hĩa 
học minh họa, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ). Biết A là muối axit, B là oxit axit, C là 
axit mạnh. 
Hướng dẫn 
Ta cĩ 
o
2 5
o
V O ,t
2 2 3
3 2 2 4
4
250 C
2 4 đặc 43
4 3 2 4 2 22 4
2 2 2 2 4
2 4 2 3 2 4 2 2
1
(1) SO O SO
2
(2) SO H O H SO
A : KHSO
(3) H SO KCl KHSO HClB: SO
(4) KHSO KHSO K SO SO H OC : H SO
(5) SO Br 2H O H SO 2HBr
(6) H SO Na SO Na SO SO H O

 
 


   
     
   
    








Câu II: (2,0 điểm) 
1. Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố X và Y. Đốt cháy hồn tồn m gam A sinh ra m 
gam H2O. Biết phân tử khối của A nằm trong khoảng từ 150 đvC đến 170 đvC. 
a. Hãy cho biết X và Y là những nguyên tố gì? 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH THUẬN 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
b. Xác định cơng thức đơn giản nhất (cơng thức trong đĩ tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên 
tố là tối giản) và cơng thức phân tử của A. 
Hướng dẫn 
Ta cĩ 
2
n 2n 2 2k
O
2
C H
A H O A có H
A : Hiđrocacbon(n,k N*)
A: hợp chất hưu cơ A có C
 
  
 

Pt:
n 2n 2 2k 2 2 2
1 (n 1 k)
3n 1 k
C H O nCO (n 1 k)H O
2
 
  
 
     
4 6
2 8 12
12 18
(2;4) C H
14n 2 2k 18(n 1 k)
mA mH O n 4 4k (k;n) (3;8) C H
4n 16k 16 0
(4;12) C H
 
     
        
     
2. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm glucozo, saccarozo, tinh bột và xenlulozo cần 13,44 
lít khí O2 (đktc). Dẫn tồn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư được m gam kết 
tủa trắng. Tính giá trị của m. 
Hướng dẫn 
Pt:
6 12 6 2 2 2
1 1 Nhận xét 2 2
12 22 11 2 2 2 2
1 1
C H O 6O 6CO 6H O
nO nCO
C H O 12O 12CO 11H O nCO 0,6
   
   
 
     

2 dưBa(OH) 2
n nCO 0,6
m 118,2(gam)
   

 
Câu III: (2,0 điểm) 
1. Cho 17,9 gam hỗn hợp X’ gồm Na2SO3 và Na2CO3 vào 140,7 gam dung dịch HCl 14,6% 
thu được dung dịch Y’ cĩ nồng độ muối clorua là 11,7% và hỗn hợp khí Z’. 
a. Tính khối lượng mỗi chất cĩ trong hỗn hợp X’. (Xem như các phản ứng xảy ra hồn tồn) 
b. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Z’ so với khơng khí (giả thiết khơng khí gồm khí N2 
chiếm 78,1% về thể tích và cịn lại là khí O2). 
Hướng dẫn 
a) 
2 2
HCl2 3
0,5628
2 3
11,7%
17,9(g)
Z' : CO ;SO
Na SO : x
X'
Dung dich Y':NaCl
Na CO : y

 
 
  
Nhận thấy 
2 3 2 3
Na SO Na CO
0,284 nNa < 0,338
HCl
0,5628
17,9 17,9
0,142 nX' 0,169
M (126) M (106)
Muối hết, axit dư
nCl 0,5628



    




  
Suy ra: 
2 3
(X')
2 3
Na SO :12,6(g)126x 106y 17,9 x 0,1
m
124,488x 122,148y 18,5562 y 0,05 Na CO : 5,3(g)
    
   
     
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH THUẬN 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
b) 
BTNT.S
2 2
BTNT.C
2
2
m
m 172
M 28,876
M 
n
n 3
SO : 0,1 N : 78,1 Z'
Z' và Không khí d( ) 1,9855
kkO : 21,9CO : 0,05

  
  
  
 
2. Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M với V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít dung 
dịch A. Biết 0,6 lít dung dịch A cĩ thể hịa tan hết 1,02 gam Al2O3 (xem như sự pha trộn 
khơng làm thay đổi thể tích). Tính V1 và V2. 
Hướng dẫn 
Al2O3 cĩ thể hịa tan trong cả dung dịch axit và bazo kiềm, do vậy A cĩ 2 TH: 
TH1: Sau trộn, A cĩ mơi trường axit 
 HCl + NaOH → NaCl + H2O 
 0,4V2 ←0,4V2 
Dư: (0,6V1 – 0,4V2) 
 6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O 
 0,06 ←0,01 
1 2 1
1 2 2
V V 0,6 V 0,3
(tm)
0,6V 0,4V 0,06 V 0,3
    
  
    
TH2: Sau trộn, A cĩ mơi trường kiềm 
 HCl + NaOH → NaCl + H2O 
 0,6V1→ 0,6V1 
Dư: (0,4V2 – 0,6V1) 
 Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O 
 0,01→ 0,02 
1 2 1
2 1 2
V V 0,6 V 0,38
(tm)
0,4V 0,6V 0,02 V 0,22
    
  
    
Vậy bài tốn cĩ hai nghiệm: (0,3; 0,3) và (0,38; 0,22) 
Câu IV: (2,0 điểm) 
Cho 3 chất: CnH2n+1OH (A); CmH2m+1OH (B) và CaH2a+1COOH (D) (với n, m ≥ 1; a ≥ 0 và 
m = n + 1). 
1. Trộn A với B được hỗn hợp Y. Tiến hành đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, thu được sản 
phẩm cháy gồm khí CO2 và 18 gam nước. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào 250 ml dung 
dịch Ba(OH)2 2M thì thu được 78,8 gam kết tủa. Tìm cơng thức cấu tạo của A và B. 
Hướng dẫn 
Pt: CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O 
 0,5 ←0,5→ 0,5 
 CO2 + BaCO3 + H2O → Ba(HCO3)2 
 0,1 ←0,1 
→ 0,6 
Đốt cháy ancol no:
n 2n 2 p 2 2 2
n n 11
C H O O nCO (n 1)H O


    
Nhận xét: nAncol no = nH2O – nCO2 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH THUẬN 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Ta cĩ 3 2
2 3 2 5
2
0,40,6 Tỉ lệ mol 1 : 1
BaCO : 0,4 nCO
CO (A B) Số C 1,5 CH OH;C H OH
nAncolBa(OH) : 0,5
 
      

2. Đun hỗn hợp gồm 0,2 mol A và 0,15 mol D với dung dịch H2SO4 đặc. Sau một thời gian, 
thu được 7,2 gam este vơi hiệu suất phản ứng este hĩa là 80%. Tìm cơng thức cấu tạo của 
D. 
Hướng dẫn 
Pt: CH3OH + RCOOH → RCOOCH3 + H2O 
 0,15→ 0,15.80% 
→ MD = 60 → D: HCOOH 
Câu V: (2,0 điểm) 
Hỗn hợp A gồm MgO và CaO, hỗn hợp B gồm MgO và Al2O3 đều cĩ khối lượng là 9,6 
gam. Khối lượng của MgO trong B bằng 1,125 lần khối lượng MgO trong A. 
1. Cho hỗn hợp A tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 19,88% (D = 1,047g/cm3) được dung 
dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với Na2CO3 thấy thốt ra tối đa 1,904 lít khí (đktc). Tính: 
a. Thành phần % khối lượng các oxit cĩ trong A. 
b. Nồng độ % các chất cĩ trong dung dịch X. 
Hướng dẫn 
2 3
Na COHCl
20,57(mol)
0,085
9,6(g)
MgO : x
A ddX CO
CaO : y

 

a) 
Pt: 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ + H2O 
 0,17 ←0,085 
→ nHClpứ = 0,4 
 MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O 
 CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O 
(A)
40x 56y 9,6 x 0,1 MgO : 25%
%m
2x 2y 0,4 y 0,1 CaO : 75%
    
    
    
b) 
mX = mA + mddHCl = 114,3 (g) 
dư dư
mX 114,3(g)
2 (X) 2
2 2
HCl : 0,17 HCl : 5,43%
D MgCl : 0,1 C% MgCl : 8,31%
CaCl : 0,1 CaCl : 9,71%

 
 
 
 
 
2. Cho hỗn hợp B tác dụng với cùng một lượng dung dịch HCl như trên được dung dịch Y. 
Thêm 340 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch Y thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? 
Hướng dẫn 
(A) (B)
BTNT.Mg
2
mMgO 1,125.mMgO BTNT.Al
3
2 3
BTNT.Cl
dư
MgCl : 0,1125
MgO : 0,1125MgO : 0,1
A B Y AlCl : 0,1
Al O : 0,05CaO
HCl : 0,045


  
    
  

[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH THUẬN 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
BTNT.Cl
BTNT.Al
2
2
KOH
3 30,68(mol)
BTNT.K
dư dư
0,68 0,57 0,1
KCl : 0,57
MgCl : 0,1125
KAlO : 0,1
Y AlCl : 0,1 dd mAl(OH) 0 (g)
HCl : 0,045 KOH : 0,01


 


 
 
   
 
 


Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_vao_lop_10_thpt_chuyen_hoa_hoc_tinh_binh_thuan_nam_20.pdf