[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH PHƯỚC 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Câu I: (2,0 điểm) 1. Cho 3 hợp chất của Na là X, Y, Z cĩ mối quan hệ sau: o 2 CO t ddZ 2 Y Y CO Y X Z Hồn thành sơ đồ phản ứng trên bằng cách viết các phương trình hĩa học Hướng dẫn o 2 32 3 Na COCO t 3 2 3 NaHCO 2 3 NaHCO CO NaHCO NaOH Na CO Pt: NaOH + CO2 → NaHCO3 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3 NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O 2. Khí N2 cĩ lẫn các tạp chất là O2, CO2, CO, hơi nước. Trình bày phương pháp hĩa học để thu được khí N2 tinh khiết. Hướng dẫn 2 0 2 Ca(OH) CuO2 2 2 t 2 2 2 O O ,CO CO N CO,N ,H O N Pt: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O CO + CuO → Cu↓ + H2O Cu + ½ O2 → CuO Câu II: (2,0 điểm) 1. Hãy giải thích các trường hợp sau và viết các phương trình phản ứng: a) Khí CO2 dùng dập tắt đa số các đám cháy, nhưng khơng dùng dập tắt đám cháy Mg. b) Cho dung dịch KOH dư tác dụng với dung dịch FeCl2. Lấy kết tủa thu được để lâu trong khơng khí. Hướng dẫn a) CO2 + 2Mg o t 2MgO + C [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH PHƯỚC 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Mg cĩ tinh khử mạnh sẽ khử CO2 tạo thành than C b) 2KOH + FeCl2 → 2KCl + Fe(OH)2↓ 2Fe(OH)2 + 1/2 O2 + H2O → 2Fe(OH)3↓ 2. Dẫn luồng khí H2 (dư) đi qua ống sứ đựng 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO nung nĩng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 20,8 gam chất rắn. Mặt khác, 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl 2M. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính phần trăm số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X. Hướng dẫn 2 H dư 3 4 HCl 0,45 MgO : x 25,6(g) Rắn : 20,8(g) X Fe O : y 0,15(mol) CuO : z Giả sử 25,6 (gam) X cĩ số mol là: 3 4 HCl 0,45(mol) MgO : x 40x 232y 80z 25,6 x 0,15 Fe O : y 4y z 0,3 y 0,05 z 0,1(x y z).k 0,15CuO : z x 5y z 0 (2x 8y 2z).k 0,45 Suy ra % mol trong X là: 50%; 16,67%; 33,33% Câu III: (2,0 điểm) 1. Axit lactic cĩ cơng thức cấu tạo [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH PHƯỚC 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra khi cho axit lactic lần lượt tác dụng với: a) Na dư. b) C2H5OH (H2SO4 đặc, đun nĩng nhẹ) c) Dung dịch KHCO3 Hướng dẫn Pt: 2 4 l 3 3 2 H SO 2 5 3 2 5 3 2 3 3 3 2 2 COOH COONa CH CH 2Na CH CH H OH ONa COOC HCOOH CH CH C H OH CH CH H O OH OH COOH COOK CH CH KHCO CH CH CO H O OH OH 2. Cho 1,752 gam hỗn hợp chứa Al, Fe tan hết trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A và khí B. Cho 230 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 1,47 gam chất rắn C. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Hướng dẫn o 2 2 O ,tHCl 2 3 NaOH0,2 2 30,23 1,752(g) H Al OAl : x Rắn C Dung dich AFe : y Fe O Dung dich B Xét dung dịch BTNT.AlBTNT.Cl 2 3 BTNT.Na BTNT.Fe 2 2 3 Al O : 0,5(x 0,03)NaCl : 0,2 B NaAlO : 0,03 Fe O : 0,5y 27x 56y 1,752 x 0,04 Al : 61,64% %m 51(x 0,03) 80y 1,47 y 0,012 Fe : 38,36% Chú ý: cĩ 1 cách đơn giản để các em kiểm tra xem rắn C ngồi Fe2O3 cịn cĩ chất nào nữa khơng? Bằng cách: lấy 1,47 : 160 = lẻ → Trong C, ngồi Fe2O3 cịn cĩ Al2O3. Với những bài khĩ, biện luận nhiều, việc xét dung dịch cuối cùng của bài là ý tưởng hay. Vì lí do sau: qua nhiều giai đoạn của bài tốn, nhiều nguyên tố bị tách ra khỏi dung dịch ở dạng kết tủa, bay hơi nên cịn lại ít nguyên tố trong dung dịch cuối cùng. Câu IV: (2,0 điểm) 1. Hỗn hợp Z gồm một hiđrocacbon A và oxi (lượng oxi trong Z gấp đơi lượng oxi cần thiết để đốt cháy hết A). Bật tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp Z, đến khi kết thúc phản ứng thì thể tích khí và hơi sau khi đốt khơng đổi so với ban đầu. Nếu cho ngưng tụ hơi nước của hỗn hợp sau khí đốt thì thể tích giảm đi 40% (Biết rằng các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). a) Xác định cơng thức phân tử của A. [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH PHƯỚC 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa b) Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít khí A (đktc) rồi cho tồn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 22,2 gam Ca(OH)2 thì khối lượng của dung dịch tăng hay giảm, bao nhiêu gam? Hướng dẫn a) Gọi CTPT của A là: CnH2n+2-2k (k = số pi + số vịng; đk: k N*) pt: CnH2n+2-2k + 3n 1 k 2 O2 → nCO2 + (n + 1 – k)H2O Để đơn giản, giả sử nH2O = 4 (mol) 2 2 BTNT.O 2 pứ 2 2 2 2 4 2 dư 2 dư 10(mol) CO : x CO : 2 2.nO 2.nCO nH O H O : 4 x 2 H O : 4 A : CH 2(6 x) 2x 4 O : 6 x O : 4 b) o 2 2 O ,t Ca(OH) 32 4 0,3 2 3 2 0,4(mol) CaCO : 0,2CO : 0,4 CH H O : 0,8 Ca(HCO ) : 0,1 pt: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 0,3→ 0,3 0,3 CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 0,1→ 0,1 0,1 dd 2 2 3 12(gam) m tăng m(CO H O) mCaCO Vậy khối lượng của dung dịch tăng 12 (gam) 2. Polime X chứa 38,4% cacbon; 56,8% clo và cịn lại là hiđro về khối lượng. Xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo và gọi tên polime X. Hướng dẫn Gọi CT đơn giản nhất của X là: CxHyClz 2 n PVC: polivinyl clorua 2 : 3 : 1 %C %H %Cl C : 38,4% x : y : z : : 12 1 35,5 X Cl : 56,8% ? 4,8% X : [CH CH(Cl)] x : y : z 3,2 : 4,8 :1,6 H : ? Câu V: (2,0 điểm) Cho X là hỗn hợp của 3 chất gồm kim loại M, oxit và muối sunfat của kim loại M. Biết M cĩ hĩa trị II khơng đổi trong các hợp chất. Chia 29,6 gam X thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: đem hịa tan tỏng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch A, khí B. Lượng khí B này vừa đủ để khử hết 16 gam CuO. Sau đĩ cho dung dịch A tác dụng với dung dịch KOH dư, đến khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng khơng đổi thì thu được 14 gam chất rắn. - Phần 2: cho tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 1,5M. Sau khi kết thúc phản ứng tách bỏ chất rắn, cơ cạn phần dung dịch thì thu được 46 gam muối khan. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định kim loại M. b) Tính phần trăm khối lượng các chất trong X. Hướng dẫn [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH PHƯỚC 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 2 4 o dư 4 o CuO 2 0,2 H SO KOH t1 dư 14(gam) 4 CuSO 2 0,3(mol) t14,8(gam) H P M : x ddA C Rắn : MO X MO : y MSO : z Rắn(MO;Cu) P ddD Muối : 46(gam) a) Pt: H2 + CuO → Cu↓ + H2O M + H2SO4 → MSO4 + H2↑ nCuO = 0,2 → nH2 = 0,2 → nM = x = 0,2 (1) Ta cĩ Tăng giảm khối lượng 14(g) 4 14,8(g) M : 0,2 16.0,2 80z 14,8 14 MO : y MO z 0,05 MSO : z Pt: M + CuSO4 → MSO4 + Cu↓ 0,2→ 0,2 0,2 Dư: 0,1 Suy ra BTNT.M 4 BTNT.Cu 4 dư MSO : 0,25 Muối khan M 24 (Mg) CuSO : 0,1 b) Ta cĩ (X) 4 4 14,8(gam) Mg : 0,2 Mg : 32,43% MgO : y y 0,1 %m MgO : 27,03% MgSO : 0,05 MgSO : 40,54%
Tài liệu đính kèm: