Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Bình Định năm 2017 (Có lời giải chi tiết)

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/12/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Bình Định năm 2017 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Bình Định năm 2017 (Có lời giải chi tiết)
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH ĐỊNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Câu 1: (1,0 điểm) 
Từ metan, các chất vơ cơ và các điều kiện phản ứng cần thiết cĩ đầy đủ. Hãy viết các 
phương trình hĩa học điều chế: ancol etylic, axit axetic, polietilen, etyl axetat. 
Hướng dẫn 
o
o
4
o
o
1500 C
4 2làm lạnh nhanh
Pd,t
2 2 2
trùng hợp
2 2 2 2 n
HgSO
2 3
80 C
Ni,t
3 2 3 2
3 2 3
3
2CH CH CH 3H
CH CH H CH CH
CH CH (CH CH ) (PE: Polietilen)
CH CH H O CH CHO
CH CHO H CH CH OH
1
CH CHO O CH COOH
2
CH COO
  
   
   
  
 
 
2 4 loang
H SO
2 5 3 2 5 2
H C H OH CH COOC H H O  
Câu 2: (1,0 điểm) 
Chất bột A là Na2CO3, chất bột B là Ca(HCO3)2. Viết phương trình hĩa học xảy ra (nếu cĩ) 
khi: 
- Nung nĩng A và B 
- Hịa tan A và B bằng dung dịch H2SO4 lỗng 
- Cho khí CO2 qua dung dịch A và dung dịch B 
- Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch A và dung dịch B 
Hướng dẫn 
- Nung nĩng 
 Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + CO2↑ + H2O 
- Hịa tan A và B bằng H2SO4 
 Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O 
 Ca(HCO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2CO2↑ + 2H2O 
- Cho khí CO2 vào dung dịch A và B 
 CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3 
- Cho Ca(OH)2 vào dung dịch A và B 
 Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH 
 Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O 
Câu 3: (1,0 điểm) 
Hịa tan hỗn hợp A thu được từ sự nung bột Al và S bằng dung dịch HCl lấy dư thấy cịn lại 
0,04 gam chất rắn và cĩ 1,344 lít khí bay ra ở đktc. Cho tồn bộ khí đo đi quan dung dịch 
Pb(NO3)2 lấy dư, sau phản ứng thu được 7,17 gam kết tủa màu đen. 
Xác định phần trăm khối lượng Al và S trước khi nung. 
Hướng dẫn 
o
3 2
t HCl Pb(NO )2
2
0,06
Rắn S:0,0125
Al H
A hhB PbS: 0,03
S H S
 


       
  


 H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH ĐỊNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
 0,03 ←0,03 
→ nH2 = 0,03 
 Al2S3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2S↑ 
 0,01 ←0,03 
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ 
→ nH2 = 0,03 → nAl = 0,02 
Pt: 2Al + 3S 
o
t
 Al2S3 
Pứ: 0,02 0,03 ←0,01 
Dư: 0,02 0,00125 
Bđầu: 0,04 0,03125 
2,08 (gam)
Al : 0,04 Al : 51,92%
%m
S: 0,03125 S : 48,08%
 
  
 
Câu 4: (1,0 điểm) 
A là hiđrocacbon khơng làm mất màu dung dịch brom. Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol A và 
hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được kết tủa và khối 
lượng bình tăng lên 11,32 gam. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được kết tủa 
lại tăng lên, tổng khối lượng kết tủa hai lần là 24,85 gam. 
a) Xác định cơng thức phân tử của A. 
b) A khơng tác dụng với dung dịch KMnO4/H2SO4 nĩng, cịn khi monoclo hịa trong điều 
kiện chiếu sáng thì chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Xác định cơng thức cấu tạo của A. 
Hướng dẫn 
a) 
Giả sử mol CO2 pứ là: x và y (mol) 
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 
 x→ x x 
 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 
 y→ 0,5y 0,5y 
 Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O 
 0,5y→ 0,5y 0,5y 
Ta cĩ 
2
0,2
x 0,5y 0,15 x 0,1
CO
100(x 0,5y) 197.0,5y 24,85 y 0,1
   
  
    
mbình tăng = m(CO2 + H2O) → nH2O = 0,14
2
BTNT
10 14C H
2
nCO
Số C= 10
nA
A : C H
2.nH O
Số H= 14
nA



 
 

b) 
A no thì CTPT là: C10H22. Vậy nên trong A: số vịng + số pi = 
22 14
8
2

 
A lại khơng tác dụng với KMnO4 nên liên kết pi chỉ cĩ thể trong vịng → cĩ vịng benzen 
A tạo 1 monoclo duy nhất nên A chỉ cĩ thể là: CH3-C(CH3)(C6H5)-CH3 
Câu 5: (1,0 điểm) 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH ĐỊNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Nung khơng hồn tồn 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 17,3 gam chất rắn A và khí 
B. Dẫn tồn bộ khí B vào bình 1 đựng 4,96 gam photpho đun nĩng, phản ứng xong dẫn khí 
cịn lại vào bình 2 đựng 0,3 gam cacbon để đốt cháy hồn tồn. 
a) Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy. 
b) Tính khối lượng của các chất trong mỗi bình sau phản ứng. 
Hướng dẫn 
a) 
 KClO3 
o
t
KCl + 1,5O2↑ 
BTKL 3 2
2 3
2
0,225 0,15
mKClO mO mA 0,15
O KClO H% .100% 75%
0,224,5 mO 17,3
  
     
  
b) 
 4P + 5O2 → 2P2O5 
 0,16→ 0,2 
Dư: 0,025 
Sau pứ m(bình 1) = mP2O5 = 11,36 (g) 
 O2 + 2C → 2CO 
 0,025→ 0,05 0,05 
Dư: 0,25 
Sau pứ m(bình 2) = mCdư = 3 (g) 
Câu 6: (1,0 điểm) 
Cho một bình kín dung dịch khơng đổi 3,4 lít chứa 40 ml nước (D = 1g/ml), phần khơng khí 
gồm N2 và O2 với tỉ lệ mol 4:1. Bơm hết 896 ml hỗn hợp khí B và NO2 và NO cĩ tỉ khối hơi 
so với H2 bằng 19 vào bình và lắc kĩ bình tới khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 
dung dịch X. Biết các khi đo ở đktc. 
Tính nồng độ phần trăm chất tan cĩ trong dung dịch X. 
Hướng dẫn 
2 2
2 2
2 2 2
3,36
H O : 0,04(l) N : 0,12 mol
3,4(l) (N ;O )
(N ;O ) O : 0,03 mol
 
  
  
2
2
1 : 1
NO : a 46a 30b 19.2.0,04 a 0,02
Mol Mol NO : NO
a b 0,04 b 0,02NO : b
    
    
    
Tỉ lệ mol của 2 khí NO2 và NO là 1:1, khí O2 khơng đủ nên giả sử mol pứ đều là: x (mol) 
 2NO2 + ½ O2 + H2O → 2HNO3 
 x→ 0,25x x 
 2NO + 1,5O2 + H2O → 2HNO3 
 x→ 0,75x x 
pứ: x 2x 
2
nO = 0,03
x = 0,03 → nHNO3 = 0,06 
mbình sau pứ = m(N2 + O2 + H2O) + m(NO2 + NO) = 
45,84 (gam)
28.0,12 32.0,03 40 19.2.0,04   
3
63.0,06
%HNO .100% 8,246%
45,84
   
Vậy %HNO3 trong bình là 8,246%. 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH ĐỊNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Câu 7: (1,0 điểm) 
Điều chế O2 trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành nhiệt phân KMnO4, sau phản ứng 
thu được bã rắn A. 
a) Nêu cách tiến hành thí nghiệm thu lấy khí O2 trong quá trình nhiệt phân trên. 
b) Dự đốn bã rắn A cĩ những chất gì? Nếu đem A đun nĩng với axit clohidric đặc dư sẽ 
tạo khí B. Xác định khí B và viết các phương trình hĩa học xảy ra. 
Hướng dẫn 
a) 
b) 
Rắn A gồm: KMnO4, K2MnO4, MnO2 
 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ↑+ 8H2O 
 K2MnO4 + 8HCl → 2KCl + MnCl2 + 2Cl2↑ + 4H2O 
 MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O 
Vậy khí B là Cl2. 
Câu 8: (1,0 điểm) 
Hịa tan hết 17,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2 và Mg vào dung dịch chứa 0,39 mol 
H2SO4 lỗng. Sau phản ứng thu dược dung dịch Y chỉ chứa 50,24 gam muối sunfat và 0,07 
mol hỗn hợp khí Z gồm 2 khí khơng màu, trong đĩ cĩ một khí màu nâu ngồi khơng khí cĩ 
tỉ khối hơi so với H2 bằng 5. Tính phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X. 
Hướng dẫn 
2 4
2
0,02H SO 0,05
3 2 0,39 mol
50,24(g)
17,4 (gam)
(H ;NO)
FeO
X Fe(NO )
ddY
Mg


 
 
 
 
Vì Mg cĩ tính khử rất mạnh nên trong Y cĩ thể cĩ muối (NH4)2SO4 
BTNT.N 3 2 4
4
4
2.nFe(NO ) nNO nNH
nNH 2y 0,02
2y 0,02 nNH
  
   
  
BTNT.H 2 4 2 4 2
2
2
2.nH SO 2.nH 4.nNH 2.nH O
nH O : 0,38 4y
2.0,39 2.0,05 4(2y 0,02) 2nH O
   
  
    
BTNT.O 3 2 2
nFeO 6.nFe(NO ) nNO nH O
x 10y 0,4
x 6y 0,02 0,38 4y
   
   
    
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH ĐỊNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
3 2
4
4
x 0,1
y 0,03
z 0,2
Fe : x y
FeO : x 72x 180y 24z 17,4
Mg : z
X Fe(NO ) : y ddY 56(x y) 24z 18(2y 0,02) 96.0,39 50,24
NH : 2y 0,02
x 10y 0,4Mg : z
SO : 0,39

 


 
    
  
         
     

(Mg)
24.0,2
%m .100% 27,59%
17,4
   
Vậy %m của Mg trong hỗn hợp X ban đầu là: 27,59% 
Câu 9: (1,0 điểm) 
Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở cĩ cùng cơng thức phân tử là C4H6O2 và cĩ đặc 
điểm sau: 
- X cĩ mạch cacbon phân nhánh và dung dịch X làm đổi màu quì tím. 
- Y cĩ phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol khơng no 
- Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ cĩ cùng số nguyên tử cacbon 
- T khơng cĩ phản ứng tráng bạc và khơng tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3. 
Xác định cơng thức cấu tạo của các chất X, Y, Z, T. 
Hướng dẫn 
X làm đổi màu quì 4 6 2
X:C H O
X: CH2=C(CH3)-COOH 
Y tráng bạc → Y: HCOOR, thủy phân được ancol đĩi → Y: HCOO-CH2-CH=CH2 
Z thủy phân cho 2 chất hữu cơ cùng số C → Z: CH3COOCH=CH2 
T khơng tráng bạc (khơng phải HCOO-), khơng tác dụng NaHCO3 (khơng phải axit) 
→ T: CH2=CH-COOCH3 
Câu 10: (1,0 điểm) 
Hỗn hợp X gồm 1 ancol no A và 1 axit hữu cơ đơn chức B đều mạch hở, khơng nhánh, cĩ 
cùng số nguyên tử cacbon. Chia 1 mol hỗn hợp X làm hai phần bằng nhau: 
- Đốt cháy hồn tồn phần 1 cần vừa đủ 38,08 lít O2 ở đktc, thu được 66 gam CO2 và 25,2 
gam H2O 
- Thêm một ít H2SO4 đặc vào phần 2 rồi đun nĩng một thời gian, thu được 22,08 gam một 
este duy nhất. 
a) Xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo của A, B. Biết rằng trong X, số mol của 
B lớn hơn số mol của A. 
b) Tính hiệu suất của phản ứng este hĩa. 
Hướng dẫn 
2
2 4
O
2 21,7
1,5 1,4
1
H SO 1
2 n 2 2
1
0,5 mol
22,08(g)
CO H O
R COOH
X R COO
R (OH) R H O
R COO


 

 
 



a) 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BÌNH ĐỊNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Ta cĩ 
(X) 2 2 2
3 6 2BTNT.O
(X)
2
nO 2.nO 2.nCO nH O
A : C H (OH)
nO A có 2O CH CHCOOHnO 1 Số O 2
B
nX
CH CCOOH
B đơn chức nên có 2O
   

  
        
  


BTNT.H (A) (B) 2
3 6 2
2
BTNT.H (A) (B) 2
x y 0,5
x 0,2
nH nH 2.nH O (tm)
y 0,3A : C H (OH) : x
8x 4y 2.1,4
CH CHCOOH : y
B x y 0,5
CH CCOOH : y x 0,3
nH nH 2.nH O (k tm)
y 0,2
8x 2y 2.1,4
  
 
    
   
   
 
  
       
  
  









Vậy A, B cĩ CTPT là: C3H6(OH)2 và CH2=CH-COOH 
b) 
 2CH2=CHCOOH + C3H6(OH)2 → (CH2=CH-COO)2C3H6 + 2H2O 
 0,3→ 0,15 0,15 
nEstethực tế = 
22,08 0,12
0,12 H% .100% 80%
184 0,15
    
Vậy hiệu suất phản ứng Este hĩa là 80% 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_vao_lop_10_thpt_chuyen_hoa_hoc_tinh_binh_dinh_nam_201.pdf