Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Bắc Ninh năm 2017 (Có lời giải chi tiết)

pdf 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/12/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Bắc Ninh năm 2017 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học tỉnh Bắc Ninh năm 2017 (Có lời giải chi tiết)
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BẮC NINH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Câu 1: (1,0 điểm) 
1. Khơng dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch 
riêng biệt sau: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3. 
Hướng dẫn 
Chúng ta dùng phương pháp trộn từng cặp dung dịch và thống kê hiện tượng 
Đánh số thứ tự và trích mẫu thử của các dung dịch. 
 NaOH KCl MgCl2 CuCl2 AlCl3 
NaOH x Mg(OH)2 Cu(OH)2 Al(OH)3 
KCl x 
MgCl2 Mg(OH)2 x 
CuCl2 Cu(OH)2 x 
AlCl3 Al(OH)3 x 
Thống kê 
3↓ (trắng, xanh, 
keo trắng) 
Khơng hiện 
tượng 
1↓ trắng 1↓ xanh 
1↓ trắng keo, 
sau đĩ tan 
Dựa vào thống kê hiện tượng, ta nhận biết được từng dung dịch trên. 
Pt: MgCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Mg(OH)2↓ 
 CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2↓ 
 AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3↓ 
 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 
2. Hịa tan hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, FeO trong một lượng nước dư, thu được dung dịch A 
và chất rắn B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch A, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO dư đi 
qua phần chất rắn B, đun nĩng thu được chất rắn C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH 
dư, thấy tan một phần cịn lại chất rắn D. Hịa tan hết D trong lượng dư dung dịch H2SO4 
lỗng rồi cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO4. Xác định thành phần các 
chất cĩ trong A, B, C, D và viết các phương trình hĩa học xảy ra. 
Hướng dẫn 
2
2
CO
3
H O
2 3 dư CO NaOH2 3 dư 2 3
dư dư
Fe
BaO ddA Al(OH)
Al O Al O Al O
Rắn B Rắn C Rắn D
FeO FeO Fe


 
 
 
     
   
    
Pt: BaO + H2O → Ba(OH)2 
 Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O 
 Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O → Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3↓ 
 FeO + CO → Fe + CO2↑ 
 Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O 
 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑ 
 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O 
Câu 2: (1,5 điểm) 
1. Nêu hiện tượng, viết các phương trình hĩa học xảy ra trong các thí nghiệm sau: 
a. Cho Na vào dung dịch CuSO4 
b. Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3 
Hướng dẫn 
Phương pháp: 
Bước 1: dự đốn các phản ứng cĩ thể xảy ra 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BẮC NINH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Bước 2: chú ý đến màu sắc, mùi của kết tủa, khí và dung dịch sau phản ứng. Sau đĩ, thể 
hiện những gì quan sát được vào bài thi. 
a. Na + H2O → NaOH + ½ H2↑ 
 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ 
Hiện tượng: viên Na tan nhanh, chạy trên bề mặt cốc dung dịch, cĩ khí khơng màu, khơng 
mùi tỏa ra mạnh, dung dịch sau đĩ xuất hiện kết tủa màu xanh, khối lượng kết tủa tăng dần 
đến khi khơng đổi. 
b. KOH + AlCl3 → KCl + Al(OH)3↓ 
 KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + H2O 
Hiện tượng: dung dịch xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần khi thêm tiếp KOH vào, 
sau đĩ kết tủa đạt tối đa, tiếp tục thêm KOH vào ta thấy kết tủa tan dần đến hết, dung dịch 
trong suốt trở lại. 
2. Cho hỗn hợp các chất rắn gồm K2O, Ca(NO3)2, NH4NO3, KHCO3 với số mol bằng nhau 
vào nước dư. Sau khi phản ứng hồn tồn, đun nĩng để đuổi hết khí ra khỏi dung dịch thu 
được dung dịch B. 
Hãy viết các phương trình hĩa học xảy ra. 
Trình bày hiện tượng quan sát được khi cho quì tím vào dung dịch B. 
Hướng dẫn 
Giả sử số mol mỗi chất là 1 (mol) 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BẮC NINH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
4
2
BTNT.NH
2
3
H O BTNT.Ca3 2
3
4 3 BTNT.K
3
3
K O :1
NH :1
Ca(NO ) :1
CaCO :1
NH NO :1
dd : KNO : 3
KHCO :1

  
 
  
 
 
Pt: K2O + H2O → 2KOH 
 KOH + NH4NO3 → KNO3 + NH3↑ + H2O 
 KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O 
 K2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3↓ + 2KNO3 
Dung dịch B chỉ cĩ muối KNO3 (trung tính) nên khi cho quì tím vào ta nhận thấy quì khơng 
đổi màu. 
3. Muối ăn bị lẫn tạp chất sau: Na2SO4, MgCl2, CaCl2, CaSO4. Hãy trình bày phương pháp 
hĩa học để loại bỏ các tạp chất trên và viết phương trình hĩa học xảy ra. 
Hướng dẫn 
2
2
4
2 4
H O 4
BaCl2 2 2 4dư
2dư
4 2 2
2 2 dư
CaSO : không tan
NaCl,Na SO
BaSO : kết tủa lọc
MgCl ,CaCl NaCl,Na SO
NaCl,MgCl
CaSO MgCl ,CaCl
CaCl ,BaCl




 
 


Sau đĩ: 2 3
Na CO2 3
dư
2 2 dư
NaCl,MgCl (Mg,Ca,Ba)CO
CaCl ,BaCl dung dich NaCl
 


Pt: Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4↓ 
 MgCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + MgCO3↓ 
CaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + CaCO3↓ 
BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3↓ 
Câu 3: (2,0 điểm) 
1. Cho 30,3 gam dung dịch rượu etylic trong nước tác dụng với Natri dư. Sau khi phản ứng 
kết thúc, thu được 8,4 lít khí (đktc). Xác định độ rượu, biết khối lượng riêng của rượu etylic 
tinh khiết là 0,8 g/ml và của nước là 1,0 g/ml. 
Hướng dẫn 
Giả sử 
2 5
2
C H OH
2 5
2
H O
Mol
m 46.0,6
V 34,5(ml)
C H OH : x x y 2.0,375 x 0,6 d 0,8
30,3(g)
46x 18y 30,3 y 0,15H O : y m 18.0,15
V 2,7(ml)
d 1

      
    
       

Độ rượu là %V của rượu nguyên chất trong dung dịch rượu. 
→ Độ rượu = 0
34,5
.100% 92,74
37,2
 
2. Đốt cháy m gam một chất hữu cơ A (chứa các nguyên tố C, H, O) trong oxi dư, thu được 
6,6 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Khi hĩa hơi 3,7 gam A được thể tích bằng thể tích của 1,6 
gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Biết trong A phân tử A cĩ chứa 2 nguyên tử 
oxi. 
a. Tìm m. 
b. Tìm cơng thức phân tử và viết cơng thức cấu tạo của A, biết A tác dụng với Na và NaOH. 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BẮC NINH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Hướng dẫn 
A
A
A 2
2 5
Na BTNT.C2
3 6 2 NaOH
2 
m 3,7(g)
m 3,7(g)
M 74
n nO 0,05
A : axit(C H COOH)
CO : 0,15
Số H=2.Số C A : C H O nA 0,05
H O : 0,15
A: có 2 nguyên tử O




 
  
   
  
      
  
 



Câu 4: (1,5 điểm) 
1. Hịa tan hồn tồn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nĩng (lượng vừa đủ) cĩ chứa 
0,075 mol H2SO4 thu được 168 ml khí SO2 (đktc). Xác định cơng thức oxit sắt. 
Hướng dẫn 
2 n 2 4 2 4 3 2 2
0,075 0,0075
Fe O (6 n)H SO Fe (SO ) (3 n)SO (6 n)H O       
Suy ra: 0,075(3 – n) = 0,0075.(6 – n) → n = 
8
3
 → Fe3O4 
2. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Na2O. 
- Thí nghiệm 1: hịa tan hỗn hợp X vào nước dư, thấy cịn lại 8 gam chất rắn. 
- Thí nghiệm 2: thêm vào X một lượng Al2O3 bằng 50% lượng Al2O3 cĩ trong X rồi lại làm 
như thí nghiệm 1, thấy cịn lại 13,1 gam chất rắn. 
- Thí nghiệm 3: thêm vào X một lượng Al2O3 bằng 75% lượng Al2O3 cĩ trong X rồi lại làm 
như thí nghiệm 1, sau phản ứng thấy cịn lại 18,2 gam chất rắn. 
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. 
Hướng dẫn 
2 3 2 3 2 3
2 3 2 3
2 2 2
2 3 2 3 2 3
2 3 2 3 2 3
Rắn: Fe O : z Al O :0,3 x Al O :0,35 x
Rắn Rắn
Fe O :z Fe O :z
Na O : x Na O : x Na O : x
(1) Al O : 0,2 (2) Al O : 0,3 (3) Al O : 0,35
Fe O : z Fe O : z Fe O : z
  
 
 
  
  
   
  
  
Suy ra
2
2 3
2 3
Na O :15,5(g)
160z 8 z 0,05
m Al O : 20,4(g)
102(0,3 x) 160z 13,1 x 0,25
Fe O : 8(g)

   
   
     

Câu 5: (2,0 điểm) 
1. Dùng V lít khí CO (đktc) khử hồn tồn 8 gam oxit kim loại M, phản ứng kết thúc thu 
được kim loại và hỗn hợp khí R. Tỉ khối của R so với hiđro là 19. Cho R hấp thụ hồn tồn 
vào 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,025M thu được 10 gam kết tủa. 
a. Xác định kim loại và cơng thức oxit kim loại M. 
b. Tìm V 
Hướng dẫn 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BẮC NINH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
2
CO Ca(OH)dư
2 n 3V(lít) 0,125(mol)
2
8(g) 0,1
M 38
M
CO
M O R CaCO
CO
 



 
   
 


a) M2On + nCO → 2M + nCO2 
Giả sử số mol của oxit M là: x (mol) 
Với CO2 sục vào kiềm ta cĩ 2TH: 
TH1: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 
 0,1 ←0,1 
2 (Oxit))
(2M 16n)x 8 Mx 3,2 n 2
Cu
nCO nO nx 0,1 M 32n M 64
     
     
       
TH2: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 
 0,125 ←0,125 
 CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 
 0,025→ 0,025 
Dư: 0,1 
→ nCO2 = 0,15 
2 (Oxit))
Mx 2,8
(2M 16n)x 8 n 3
Fe56
nCO nO nx 0,15 M 56M n
3
      
     
     

Vậy cĩ 2 kim loại thỏa mãn đĩ là: Cu và Fe 
b) 
BTNT.C2
1 b.đầu
dư
0,16
2 BTNT.C2
2 b.đầu
dư
0,24
CO : 0,1
TH CO V 3,584(l)
CO : 0,06
nCO
M 38 0,6
nCO CO : 0,15
TH CO V 5,376(l)
CO : 0,09
 
   
 
   
 
   
 
Vậy cĩ 2 giá trị của V thỏa mãn đề bài là: (3,584; 5,376) (lít) 
2. Cho m gam Na và 50 ml dung dịch HCl aM. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 
1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A vào 50 ml dung dịch AlCl3 0,5M, 
phản ứng xong thu được 0,78 gam kết tủa và dung dịch B. 
a. Tìm m và a. 
b. Cho 0,448 lít CO2 (đktc) từ từ vào dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa thu được. 
Hướng dẫn 
a) 
Vì dung dịch A tạo kết tủa với AlCl3 nên dung dịch cĩ NaOH → Na dư, HCl hết 
Giả sử số mol của Na là: x (mol) 
Pt: Na + HCl → NaCl + ½ H2 
 0,05a ←0,05a 
 Na + H2O → NaOH + ½ H2 
Dư: (x – 0,05a)→ (x – 0,05a) 
→ nH2 = 0,5x = 0,06 → x = 0,12 → m = 2,76 (g) 
Vì nAl(OH)3 < nAlCl3 nên cĩ 2TH 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BẮC NINH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
TH1: kết tủa Al(OH)3 chưa bị hịa tan 
 AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3↓ 
 (x – 0,05a)→ 
1
(x 0,05a)
3
 
x 0,12
a 1,8 (M)1
(x 0,05a) 0,01
3
 

  
 

TH2: kết tủa Al(OH)3 bị hịa tan một phần 
 AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3↓ 
 0,025→ 0,075 0,025 
 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 
 0,015→ 0,015 
x 0,12
a 0,6 (M)
x 0,05a 0,09
 
  
 
Vậy cĩ 2 giá trị của a thỏa mãn là: (0,6 và 1,8) (M) 
b) CO2 + NaAlO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓ 
2 2 3
0,02 0,015 0,015
CO B: NaAlO Al(OH) m 1,17 (g)    
Chú ý: CO2 dư khơng hịa tan được kết tủa Al(OH)3 
Câu 6: (2,0 điểm) 
1. Cho 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian 
phản ứng thu được 2,84 gam chất rắn Z. Cho chất rắn Z vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, sau 
khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa 
một muối duy nhất. Tính phần trăm khối lượng sắt trong hỗn hợp. 
Hướng dẫn 
4 2 4
CuSO H SO
Rắn giảm
2,84(g)
2,7(g)
Zn : x
Z m 0,28(g)
Fe : y
 
  

Dung dịch thu được cuối cùng chỉ cĩ 1 muối nên muối đĩ là FeSO4 và Z gồm: Fedư ; Cu 
 Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓ 
 Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ 
mRắn giảm = mFedư → nFedư = 0,005 
65x 56y 2,7
x 0,02
%mFe:41,48%Fe : 0,28(g)
Z 0,28 64(x y 0,005) 2,84 y 0,025
Cu : x (y 0,005)
  
 
   
        
Vậy % khối lượng Fe trong X là: 41,48% 
2. Hịa tan hồn tồn 14,4 gam FeO bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% thu 
được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A xuống 50C thấy tách ra m gam FeSO4.7H2O và 
cịn lại dung dịch cĩ nồng độ 12,18%. Tìm m. 
Hướng dẫn 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BẮC NINH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
o
2 4
4 2
H SO t
24,5% 4
0,2(mol)
12,18%14,4(g)
FeSO .7H O
FeO ddA dd : FeSO
 


 


Pt: FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O 
 0,2→ 0,2 
→ mdd(H2SO4) = 
98.0,2
80(g)
24,5%
 và mFeSO4 = 152.0,2 = 30,4 (gam) 
 Chất tan Dung dịch 
t
0
C 30,4(g) 94,4(g) 
5
0
C 30,4 – 152x 94,4 – 278x 
→ 30,4 – 152x = 12,18%.(94,4 – 278x) → x = 0,16 → m = 44,48 (gam) 
Vậy giá trị của m là: 44,48 (gam) 
3. Cho 26,91 gam kim loại M vào 700 ml dung dịch AlCl3 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra 
hồn tồn thu được V lít H2 (đktc) và 17,94 gam kết tủa. Xác định M và V. 
Hướng dẫn 
M tác dụng với AlCl3 cĩ khí thốt ra và kết tủa → M là kiềm hoặc kiềm thổ (-Be, Mg) 
3
AlCl 2
0,35(mol)
x(mol) 3
H : V
M
Al(OH) : 0,23
 


 M + nH2O → M(OH)n + 0,5nH2↑ 
 x→ x 0,5nx 
Vì nAl(OH)3 < nAlCl3 nên cĩ 2TH: 
TH1: kết tủa Al(OH)3 chưa bị hịa tan 
 3M(OH)n + nAlCl3 → 3MCln + nAl(OH)3↓ 
0,69
n
 ←0,23 
Mx 26,91
n 1
M 39n K0,69
M 39x
n
 
 
     
 

 và V = 7,728 (lít) 
TH2: kết tủa Al(OH)3 bị hịa tan một phần 
 3M(OH)n + nAlCl3 → 3MCln + nAl(OH)3↓ 
1,05
n
 ←0,35→ 0,35 
 M(OH)n + nAl(OH)3 → M(AlO2)n + 2nH2O 
 0,12 ←0,12 
Mx 26,91
n 1 M 23(Na)1,05
M( 0,12) 26,91 Na1,05
n n 2 M lẻ(loại)0,12 x
n
 
   
      
    

và V = 26,208 (lít) 
Vậy cĩ 2 giá trị thỏa mãn là: (M; V) = (K; 7,728) và (Na; 26,208) 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA BẮC NINH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_vao_lop_10_thpt_chuyen_hoa_hoc_tinh_bac_ninh_nam_2017.pdf