Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học Thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 (Có lời giải chi tiết)

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/12/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học Thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học Thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 (Có lời giải chi tiết)
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA TPHCM 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Câu 1: (3,5 điểm) 
1.1 Hồn thành các phương trình hĩa học sau (ghi rõ điều kiện, nếu cĩ): 
(1) Fe2(SO4)3 + X → K2SO4 + Y 
(2) FeS + Z → FeCl2 + T 
(3) FeCl3 + A → Fe(NO3)3 + B 
(4) Fe + D(lấy dư) → E + SO2 + H2O 
Hướng dẫn 
(1) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + Fe(OH)2 
(2) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 
(3) FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl 
(4) 2Fe + 6H2SO4 đặc(lấy dư) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 
1.2 Một học sinh cho vào một cốc nước một ít muối NaCl và cát rồi khuấy đều hỗn hợp. 
Muối tan và cát chìm xuống đáy cốc. Hai quá trình nào được học sinh đĩ sử dụng để lấy 
riêng biệt trở lại cát và muối từ dung dịch trong cốc? 
Hướng dẫn 
Bước 1: Ta lấy cốc hỗn hợp (1) sau hịa tan, đổ qua phễu vào một cốc sạch khác (2) đến khi 
cốc (1) chỉ cịn lại rắn. 
Bước 2: Cơ cạn cốc (2) ta thu được muối khan NaCl 
1.3 Để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm, bạn An thiết kế thí nghiệm như hình vẽ sau 
đây. Biết rằng chất X là KMnO4. Sau khi xem hình, bạn Bình đưa ra nhận xét: 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA TPHCM 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
(a) Cĩ thể thay chất X bằng CaCO3 
(b) Cĩ thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy khơng khí và để ngửa bình 
(c) Cĩ thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy khơng khí và để úp bình 
(d) Phải làm khơ khí oxi trước khi dùng phương pháp đẩy nước 
(e) Cịn thiếu một ít bơng đặt ở đầu ống nghiệm chứa chất X 
Em hãy giúp bạn An xác định các nhận xét đúng – sai (khơng cần giải thích) 
Hướng dẫn 
a) Sai. Vì CaCO3 → CaO + CO2 
b) Đúng. Vì oxi nặng hơn khơng khí nên được dùng phương pháp đẩy khơng khí để ngửa 
bình 
c) Sai 
d) Đúng. Dùng bơng ở ống nghiệm chứa X 
e) Đúng. 
1.4 Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (lỗng, lấy dư) thu được dung dịch A. 
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B và kết tủa D. 
Nung D trong khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn E. Thổi 
luồng khí CO (lấy dư) qua ống sứ chứa E nung nĩng (ở 700-8000C) cho đến khi phản ứng 
hồn tồn thu được chất rắn G và khí X. Sục khí X vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được kết 
tủa Y và dung dịch Z. Lọc bỏ Y, đun nĩng dung dịch Z lại tạo được kết tủa Y. Xác định 
thành phần A, B, D, E, G, X, Y, Z và viết các phương trình hĩa học xảy ra. 
Hướng dẫn 
o
2 4 2
o
t CO
H SO Ca(OH)NaOH dư
3 4 dư t
Rắn G
YD Rắn E
Fe O ddA X
ddZ
Dung dich B

 
 
      
    
  


2 3
2
3
dư 2Fe O34
3 2
2 4 3
2 4
2 4 dư
G : Fe
Fe(OH)
Y : CaCOD E
X(CO ;CO )Fe(OH)FeSO
ddZ : Ca(HCO )A
Fe (SO )
Na SO
B
H SO
 
 
   
   
   
 



Pt: Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O 
 FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2↓ 
 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓ 
 2Fe(OH)2 + ½ O2 → Fe2O3 + 2H2O 
 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 
 Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2↑ 
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 
 3CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 
 Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2↑ + H2O 
Câu 2: (2,5 điểm) 
2.1 Khi kim loại kết hợp với phi kim thành hợp chất, electron di chuyển từ nguyên tử kim 
loại sang nguyên tử phi kim. Số electron các nguyên tử kim loại cho đi phải đúng bằng số 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA TPHCM 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
electron các nguyên tử phi kim nhận được. Khi một nguyên tử nhận thêm electron hay 
nhường bớt electron, nĩ trở thành ion. Mơ hình sau biểu diễn nguyên tử liti, nguyên tử nito 
và ion trong hợp chất liti nitrua. 
Xác định điện tích của ion liti, ion nito và cơng thức phân tử của hợp chất liti nitrua. 
Hướng dẫn 
Liti mất 1e (3 – 1 = 2) lớp ngồi cùng nên ion Li mang điện tích +1 
Nito thêm 3e (5 + 3 = 8) lớp ngồi cùng nên ion N mang điện tích -5 (N-5) 
Cơng thức phân tử Li3N 
2.2 Đốt cháy hồn tồn 0,01 mol một hiđrocacbon mạch hở X thu được 896 ml khí CO2 
(đktc) và 0,54 gam H2O. Xác định cơng thức phân tử và viết cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ 
của X. 
Hướng dẫn 
2
2 3 3 3
4 6
2 2 3 2 2
nCO
Số C= 4
Ankin : CH C CH CH ;CH C C CH
nX
X : C H
2.nH O Ankađien : CH C CH CH ;CH CH CH CH
Số H= 6
nX

       
  
      

2.3 Cĩ 4 chất hữu cơ cĩ cơng thức phần tử là: C2H2, C2H4, C2H6O, C2H4O2 được kí hiệu 
ngẫu nhiên A, B, C, D. Biết rằng: 
- Chỉ cĩ A tác dụng với kim loại Na giải phĩng khí H2 và A được tạo ra trực tiếp từ glucozo 
bằng phản ứng lên men. 
- B, D đều cĩ phản ứng với H2 (Ni, t) cho cùng sản phẩm và B tạo được trực tiếp chất dẻo 
PE 
- C tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp 
Xác định cơng thức phân tử và viết cơng thức cấu tạo của A, B, C, D 
Hướng dẫn 
Na
2 5 2 5 22
2 5
men
men rượu
6 12 6 Rượu etylic
6 12 6 2 5 2
1
C H OH Na C H ONa HH
2A A : C H OH
C H O A
C H O 2C H OH 2CO
      
  
    
2
H ,Ni 2 2
2 4 2 2
2 4
2 2trùng hợp
C HB
cùng 1sp B: C H (CH CH )
D C H(B,D)
D : C H (CH CH)
B PE

 
    
  
 

3 3 3
không tác dụng với Na
C C : HCOOCH HCOOCH NaOH HCOONa CH OH
tác dụng với NaOH

    

Câu 3: (2,0 điểm) 
3.1 Cho một luồng khí H2 (lấy dư) qua ống sứ đựng 10 gam quặng hemantit được đốt nĩng 
ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, lấy chất rắn cịn lại trong ống sứ đem hịa tan 
trong dung dịch HCl (lấy dư) thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cho rằng quặng hemantit 
chứa Fe2O3 và các tạp chất coi như trơ. 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA TPHCM 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
a) Tính phần trăm khối lượng Fe2O3 cĩ trong quặng 
b) Cần bao nhiêu tấn quặng hemantit nĩi trên để sản xuất được 1 tấn gang chứa 96% sắt? 
Biết hiệu suất của quá trình là 80%. 
Hướng dẫn 
a) 
2
H HCl
2 3 2
0,110(g)
Fe O Fe H
 
  
nH2 = nFe = 0,1 
BTNT.Fe 2 3
2 3 2 3(Hemantit)
Fe O : 8(g) 8
Fe O : 0,05 %Fe O .100% 80%
10Hemantit :10(g)

    

b) 
Cần 
1.96%.160
2,143
56.2.80%.80%
 (tấn) quặng Hemantit. 
3.2 Hỗn hợp X gồm kim loại Al và oxit FexOy. Nung m gam X trong điều kiện khơng cĩ 
khơng khí, khi đĩ xảy ra phản ứng: 2yAl + 3FexOy → yAl2O3 + 3xFe 
Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành ba phần: 
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư), sau phản ứng thu được 1,68 lít khí H2 
và 12,6 gam chất rắn khơng tan. 
- Phần 2: cho tác dụng với H2SO4 (đặc, nĩng, lấy dư), sau phản ứng thu được 27,72 lít khí 
SO2 và dung dịch Z cĩ chứa 263,25 gam muối sunfat. 
- Phần 3: cĩ khối lượng nhiều hơn phần 1 là 8,05 gam. 
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và thể tích các khí đều đo ở đktc. 
a) Tính m 
b) Xác định cơng thức phân tử của oxit FexOy. 
Hướng dẫn 
a) 
 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ 
Giả sử mol
2
dư dưnH = 0,075
dư
1 2 3 2 3Rắn không tan Fe
Al Al : 0,05
Al : 0,05
P Al O Al O : a
Fe : 0,225
Fe Fe : 0,225
 
 
   
  
 
Pt: 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O 
 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O 
 Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O 
Giả sử P2 = k2.P1 
2
SO : 1,2375 2
dư 2
2
2 2 3 2
Muối 2 4 3 2
2 263,25(g)
2 4 3 2
(1,5.0,05 1,5.0,225).k 1,2375
Al : 0,05k
k 3
P Al O : ak a 0,1
Al (SO ) : (0,025 a).k
Fe : 0,225k
Fe (SO ) : 0,1125k
   
  
   
    
  
 

[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA TPHCM 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
3 1
1
dư
m = m + 8,05
1 2 3 3 1 2 3
m = 128,8 (g)
m = 24,15(g)
Al : 0,05
P Al O : 0,1 m 32,2(g) m m m m
Fe : 0,225


     


Vậy m = 128,8 (gam) 
b) 
 2yAl + 3FexOy → yAl2O3 + 3xFe 
 0,1 0,225 
3 4
0,225y 0,3x
Fe O
3y 4x
 
 
 
Câu 4: (2,0 điểm) 
4.1 Hỗn hợp A gồm metan và một hợp chất hữu cơ X. Tỉ khối hơi của X so với hiđro nhỏ 
hơn 18. Đốt cháy ohàn tồn V lít A thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O. Cho sản phẩm 
cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thấy tạo thành 70,92 gam kết tủa. Xác định 
các cơng thức phân tử cĩ thể cĩ của X. Biết rằng: V lít A đúng bằng thể tích của 11,52 gam 
khí O2 được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. 
Hướng dẫn 
2 2
X
O Ba(OH)24
3
2
0,36(mol)
M 36
0,36 (mol)
COCH
A BaCO
H OX
 

 
  
  
Vì Ba(OH)2 dư nên nCO2 = nBaCO3 = 0,36 
4 X
3
CH M 36 32
CH OH
CH OHnCO
Số C 1 X có 1C X HCHO X
nA HCHO
HCOOH



      


4.2 Một loại chất béo cĩ thành phần gồm (RCOO)3C3H5 và một lượng nhỏ axit béo tự do 
RCOOH. Để xà phịng hĩa hồn tồn 9,184 kg chất béo trên cần vừa đủ 1,24 kg NaOH, thu 
được 0,92 kg glixerol và m kg muối của các axit béo. 
a) Tính m 
b) Tính khối lượng xà phịng bánh cĩ thể thu được từ m kg hỗn hợp các muối trên. Biết 
muối của các axit béo chiếm 72% khối lượng của xà phịng. 
Hướng dẫn 
a) 3 3 5
3 5 3
31(mol) m(kg)
10(mol)
9,184(kg)
(RCOO) C H
NaOH RCOONa C H (OH)
RCOOH

  

BTKL chất béo 3 5 3m mNaOH m mC H (OH)
m 9,504(g)
   

 
b) 
Khối lượng xà phịng 
9,504
13,2(kg)
72%
  
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA TPHCM 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
4.3 Hỗn hợp khí A gồm hiđrocacbon X và 728 ml O2 đựng trong bình kín. Đun nĩng A cho 
đến khi phản ứng kết thúc, dẫn các sản phẩm sau phản ứng qua bình đựng dung dịch 
Ca(OH)2 lấy dư. Sau thí nghiệm, thu được 2 gam kết tủa và cuối cùng cịn 56 ml một chất 
khí duy nhất thốt ra. Xác định cơng thức phân tử của hiđrocacbon X. Biết MX < 32, các 
phản ứng xảy ra hồn tồn và thể tích các khí đều đo ở đktc. 
Hướng dẫn 
o
2 dư
2
Ca(OH)t 3
2
2 2 dư
2 dư
CO
CaCO : 0,02X
A H O
O : 0,0325 O : 0,0025
O


  
   
   

BTNT.O2 dư 2 2 2
2 pứ
2 b.đầu 2
0,03
nO : 0,0025 2.nO 2.nCO nH O
nO
nO : 0,0325 nH O 0,02
    
  
  
2 2
1 : 1
Anken
nCO : nH O X
Xicloankan

  

X
2 2
M 32BTKL
12.nCO + 2.nH O
mX mC mH
0,28
nX 0,00875
32
mX 0,28

  

   
 
2
2 4
nCO
Số C= 2,3 X : C H
nX
   

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_vao_lop_10_thpt_chuyen_hoa_hoc_thanh_pho_ho_chi_minh.pdf