Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học - Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2017 (Có lời giải chi tiết)

pdf 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/12/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học - Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2017 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên Hóa học - Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2017 (Có lời giải chi tiết)
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐHSP HÀ NỘI 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Câu 1: (2,0 điểm) 
1. Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư, đun nĩng thu được chất rắn Y. 
Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đĩ lấy dung dịch thu được cho tác dụng với 
dung dịch NaOH lỗng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành, đem nung trong khơng khí đến khối 
lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Viết các phương 
trình phản ứng và cho biết chất rắn Z chứa những chất nào? 
Hướng dẫn 
0 0
2 3 3
t HCl NaOH t3 2 3
2 2 3 3dư dư
2
2
Al O AlCl
Fe(OH) Fe OAl,Fe
X O Y Fe O dd FeCl
Cu,Ag Cu(OH) CuO
CuO,Ag CuCl
 
 
     
        
   
 
Pt: 4Al + 3O2 
0
t
2Al2O3 
 4Fe + 3O2 
0
t
2Fe2O3 
 2Cu + O2 
0
t
2CuO 
 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 
 Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 
 CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O 
 AlCl3 + 4NaOH → 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O 
 FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓ 
 CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2↓ 
 2Fe(OH)3 
0
t
Fe2O3 + 3H2O 
 Cu(OH)2 
0
t
CuO + H2O 
2. Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Cu và kim loại M (khối lượng của M lớn hơn khối lượng 
của Cu) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,912 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp A 
này tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, đun nĩng thì thu được 5,6 lít khí SO2 (sản phẩm 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐHSP HÀ NỘI 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
khử duy nhất, đktc). Mặt khác, nếu cho 5,4 gam hỗn hợp A tác dụng với 160 ml dung dịch 
AgNO3 1M thì thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, kim loại M 
khơng cĩ hĩa trị (I) trong các hợp chất. Xác định giá trị của m. 
Hướng dẫn 
2 4 đ,n
3
HCl
2dư
H SO
2dư
AgNO
10,8(gam) 0,32(mol)
2m(g)
H : 0,13
Cu : x
A SO : 0,25
M : y
Rắn






 




TH1: Kim loại M cĩ hĩa trị khơng đổi (giả sử hĩa trị là n, n Z*;n 0)  
Pt: 2M + 2nHCl → 2MCln + nH2↑ 
 y→ 0,5ny 
 2M + 2nH2SO4 → M2(SO4)n + nSO2↑ + 2nH2O 
 y→ 0,5ny 
 Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O 
 x→ x 
Ta cĩ 
mM mCu
0,5ny 0,13 x 0,12
M 12n
64x My 10,8 ny 0,26 Loại
M 24(Mg)
x 0,5ny 0,25 My 3,12

  
  
       
    
TH2: Kim loại M cĩ hĩa trị thay đổi (khi đĩ hĩa trị với HCl là 2, với H2SO4 đ,n là 3 
Pt: M + 2HCl → MCl2 + H2↑ 
 y→ y 
2M + 6H2SO4 → M2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O 
 y→ 1,5y 
 Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O 
 x→ x 
Ta cĩ 
y 0,13
x 0,055
64x My 10,8 M 56(Fe)
My 7,28
x 1,5y 0,25
 
 
     
  
Vậy bài tốn cĩ nghiệm Fe. 
Câu 2: (2,0 điểm) 
1. Cho hỗn hợp muối gồm K2CO3, MgCO3 và BaCO3. Trình bày phương pháp điều chế các 
kim loại riêng biệt (các hĩa chất và điều kiện cần thiết coi như cĩ đủ) 
Hướng dẫn 
2
o
2
HCl đpnc
2 3 dư2 3
dưH O
3 đpncdư
H Ot3 2
3 dư đpnc
3
KCl
Dung dich:K CO KK CO
HCl
MgCO
MgCO Dung dich:Ba(OH) BaMgO
BaCO Rắn
BaCO BaO Rắn : MgO Mg




 


  
   
   
Pt: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2↑ + H2O 
 2KCl 
đpnc
2K + Cl2↑ 
 MgCO3 
o
t
MgO + CO2↑ 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐHSP HÀ NỘI 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
 BaCO3 
o
t
BaO + CO2↑ 
 BaO + H2O → Ba(OH)2 
 2Ba(OH)2 
đpnc
2Ba + O2↑ + 2H2O 
 2MgO 
đpnc
2Mg + O2↑ 
2. Dẫn từ từ khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị 
biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau: 
Xác định giá trị của V. 
Hướng dẫn 
- Tại nCO2 = 0,03 (mol) 
Pt: CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 
 0,03→ 0,03 
- Tại nCO2 = 0,13 (mol) 
Pt: CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 
 0,1V ←0,1V→ 0,1V 
 CO2 + NaOH → NaHCO3 
 0,2V ←0,2V 
 CO2 + BaCO3 + H2O → Ba(HCO3)2 
 (0,1V – 0,03) ←(0,1V – 0,03) 
→(0,4V – 0,03) 
Suy ra: 0,4V – 0,03 = 0,13 → V = 0,4 (lít) = 400 ml 
Câu 3: (2,0 điểm) 
1. Đun nĩng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 
gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl đặc, đun nĩng, sau 
phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch Z gồm các chất tan MnCl2, KCl và HCl 
dư. Tính thành phần % về khối lượng của các chất trong hỗn hợp X. 
Hướng dẫn 
0
2
t4
HCl 2
3
43,4(g) 2
48,2(gam)
O
KMnO : x
X Cl : 0,675(mol)
YKClO : y
ddZ : MnCl : KCl;HCl


 
  
 

BTKL 2
2
2
0,15
mX mY mO
O
48,2 43,4 mO
  
 
  
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐHSP HÀ NỘI 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
BT mol e 4 3 2 2
158x 122,5y 48,2
5.nKMnO 6.nKClO 4.nO 2.nCl
5x 6y 1,95
  

    

  
4
(X)
3
KMnO : 49,17%x 0,15
%m
KClO : 50,83%y 0,2
  
  
  
2. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian phản ứng thu 
được 7,76 gam hỗn hợp rắn X và dung dịch Y. Lọc tác X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, 
sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Xác định các giá trị của 
m. 
Hướng dẫn 
3
AgNO
Zn0,08
m(g) 0,09
3 2
Rắn X:7,76(g)
Cu Rắn Z:10,53(g)
Dung dich Y
Dung dich G:Zn(NO )




 


Nhận thấy rằng: 3
BTNT.NO3
3 2
0,04(mol)
NO : 0,08
G chỉ có:Zn(NO )
Zn : 0,09



BTKL 3
m 6,4(g)
mCu mAgNO mZn mX mZ mG
m 13,6 5,85 7,76 10,53 7,56


     

     
Câu 4: (2,0 điểm) 
1. Hỗn hợp A gồm các khí metan, etilen và axetilen. Dẫn từ từ 2,8 lít hỗn hợp A (đktc) qua 
bình chứa dung dịch brom, thấy bình brom bị nhạt màu và cĩ 20 gam brom tham gia phản 
ứng. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 5,6 lít A (đktc) rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy qua bình 
đựng 180 gam dung dịch NaOH 20%, sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa NaOH với 
nồng độ 2,75%. Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A. 
Hướng dẫn 
2
2
Br
0,254
O2 4 NaOH2
dư0,9(mol)
2 2 2
2,75%
0,25(mol)
CH : x
A C H : y CO
Dung dich NaOH
C H : z H O

 
 
   
 
  

Pt: C2H4 + Br2 → C2H4Br2 
 C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 
 CH4 + 2O2 
0
t
CO2 + 2H2O 
 C2H4 + 3O2 
0
t
2CO2 + 2H2O 
 C2H2 + 2,5O2 
0
t
2CO2 + H2O 
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐHSP HÀ NỘI 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
BTNT.C BTNT.Na
2 3 dư
BTNT.C
x 2y 2z 0,9 2x 4y 4z2
BTNT.H
dd 2 2 dd2
180 80x 124y 106z
Na CO NaOH
CO : x 2y 2z
m sau pứ=m(CO H O) m NaOHH O : 2x 2y z
    
  
 
   
 
    


4
(A) 2 4
2 2
CH : 48%x y z 0,25 x 0,12
y 2z 0,25 y 0,01 %V C H : 4%
36 80x 160y 160z 2,75%.(180 80x 124y 106z) z 0,12 C H : 48%
    
 
      
           
2. Hĩa hơi 8,64 gam hỗn hợp B gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa 
chức Y (cĩ mạch cacbon hở, khơng phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 
2,8 gam N2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 8,64 gam 
hỗn hợp B trên thu được 11,44 gam CO2. Tìm cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của hai 
axit. 
Hướng dẫn 
2
O
2 2
2
0,26
8,64(gam)
0,1(mol)
RCOOH
B CO H O
R'(COOH)

 

Axit khơng phân nhánh nên Y là axit 2 chức 
Đốt cháy 
2 2
2 2
n 2n 2 2 2 2
nCO nH O
2 2
n 2n 2 4 2 2 2
n1 n 1
nY = nCO nH O
X : C H O O nCO H O
nY nCO nH OY : C H O O nCO (n 1)H O



 
   


      



Giả sử mol
BTKL
2
BTNT.O
2
O : x 8,64 32x 11,44 18y x 0,2
H O : y y 0,22(y 0,16) 4(0,26 y) 2x 0,52 y
      
   
         
2
2 2
nCO
Số C 2,6
RCOOH : 0,04
nB
R(COOH) : 0,06 2.nH O
Số H 4
nB

  
  
   

Ta cĩ 2TH sau:
1 Y
2
2
2 X
3
2 2
RCOOH : 0,04
TH : Số C 2,6 R(lẻ loại)
(COOH) : 0,06
HCOOH : 0,04
R(lẻ loại)
R(COOH) : 0,06
TH : Số C 2,6
CH COOH : 0,04
R(COOH) : R 14( CH )
 
   
 
       
     
Vậy 3
2 2
X : CH COOH : 0,04
Y : CH (COOH) : 0,06



[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐHSP HÀ NỘI 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Câu 5: (2,0 điểm) 
Hỗn hợp X chứa 3 este đều mạch hở và khơng phân nhánh (khơng chứa nhĩm chức khác). 
Để phản ứng với 41,24 gam X cần dùng 280 ml dung dịch NaOH 2M (đun nĩng), thu được 
hỗn hợp muối Y và hỗn hợp Z chứa 3 ancol no. Trộn hỗn hợp Y với vơi tơi xút dư, đun 
nĩng, thu được 11,2 lít (đktc) một chất khí duy nhất là hiđrocacbon no đơn giản nhất. Mặt 
khác, để đốt cháy 41,24 gam X cần dùng 42,784 lít O2 (đktc). Tính thành phần % về khối 
lượng của các ancol cĩ trong hỗn hợp Z. 
Hướng dẫn 
o
2
NaOH
NaOH
0,56
4
CaO,t
O
2 21,91
41,24(g)
Z : 3 ancol no
A
Muối Y CH : 0,5
X B
C
CO H O



 
    
  

Hiđrocacbon no, đơn giản nhất là: CH4 
3
2
CH COO
gốc axit COO
CH
COO
  

 
 
nCOO = nNaOH = 0,56 → nO(X) = 2.nCOO = 1,12 (mol) 
Và 
4
NaOH : 0,56 Este 1 chức
X là hôn hợp 
CH : 0,5 X : 0,5 Este đa chức
 
 
 
Ta có
BTKL
2
2 2
2
41,24 12x 2y 0,56.2
41,24 32.1,91 44x 18y
CO : x x 1,68
mX mC mH mO 12.nCO 2.nH O 16.nO
H O : y y 1,58
  
   
  
        
 

Đốt cháy 
2 2
2 2
2 2
n 2n 2 2 2 2
nCO nH O
n 2n 2 4 2 2 2
n1 n 1
nB = nCO nH O
n 2n 4 6 2 2 2
n n 21
2.nC = nCO nH O
A : C H O O nCO H O
B: C H O O nCO (n 1)H O
C : C H O O nCO (n 2)H O



 


 




   


   
   
2 2
nB 2.nC nCO nH O
b 2c 0,1
    

  






4
2
2
NaOH
3 1
0,56 2
CH1
2 0,5
2 2
H O: 1,58
CO : 1,68
3 3 3
CH COOR : a
a 2b 3c 0,56 nCO
a 0,38 Số C 3,6
COOR
nX
X CH : b a b 3c 0,5 b 0,06
COOR 2.nH O
c 0,02 Số H 6,8
b 2c 0,1 nX(CH COO) R : c
            
          
         
[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐHSP HÀ NỘI 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
3 3
3
mX = 41,24(g) 2 2 53
2 2 5
3 3 52
3 5 3
3 3 3
18,68(g)
CH COOCH : 0,38
CH OH : 0,44; 75,37%
R : C HCOOCH
X CH : 0,06 C H OH : 0,06; 14,78%
R : C HCOOR
C H (OH) : 0,02; 9,85%
(CH COO) R : 0,02


   
   
 


Thầy Đỗ Kiên – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 
Điện thoại: 0948.20.6996 
Gmail: kiendongoc87@gmail.com 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_vao_lop_10_thpt_chuyen_hoa_hoc_dai_hoc_su_pham_ha_noi.pdf