ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ ( Thời gian làm bài 120 phút – không kể chép đề) I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng để ghi vào bài làm của em Câu 1: Cho số a > 0, câu nào sau đây sai? A. là căn bậc hai số học của a B. Số a có hai căn bậc hai là và C. là căn bậc hai âm của a D. Số a có duy nhất một căn bậc hai Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. B. C. D. Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O và . Số đo của là A. B. C. D. Câu 4: Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sao đây? A. B. C. D. Câu 5: Hai hình trụ có cùng chiều cao, tỷ số hai bán kính đáy là . Tỷ số diện tích xung quanh của chúng là A. B. C. D. Câu 6: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào đi qua điểm M(4; 4)? A. B. C. D. Câu 7: Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm , hai dây AB và CD song song với nhau và nằm về hai phía của tâm O lần lượt có độ dài là 6cm và 8cm. Khoảng cách giữa hai dây là A. 1cm B. 3cm C. 7cm D. 4cm Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A có AB= AC= 6cm , . Độ dài đoạn thẳng BC là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. TỰ LUẬN: Bài 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức Cho a là một số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng biểu thức là một số tự nhiên. Giải bất phương trình Bài 2: (2 điểm) 1. Cho hàm số có đồ thị là (P) và hàm số có đồ thị là (d). a. Tìm m để (d) và (P) tiếp xúc với nhau. b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn . 2. Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số ban đầu. Bài 3: (3 điểm) Cho (O), dây cung AB. Từ điểm M bất kỳ trên một nửa cung AB gần về điểm B (M khác B), kẻ dây cung MN vuông góc với AB tại H. Vẽ MQ và MP lần lượt vuông góc với AN và BN. Chứng minh 4 điểm A,M, H, Q cùng nằm trên một đường tròn. Chứng minh NQ. NA = NP. NB. Xác định vị trí của M trên cung AB để MQ.AN+MP.BN có giá trị lớn nhất. Bài 4: (1 điểm) Cho và . Chứng minh rằng . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A A C C D II. TỰ LUẬN Câu Ý Đáp án Biểu điểm 1 1 0,25 0,25 2 0,25 0,25 Vì a là số tự nhiên nên là số tự nhiên 0,25 3 0,25 0,25 Vậy bất phương trình có nghiệm là 0,25 2 1 a. Để (P) và (d) tiếp xúc với nhau thì phương trình là phương trình bậc hai và có một nghiệm kép ó 0,25 0,25 b. Để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn ó 0,25 . 0,25 2 Gọi x là tử số của phân số ( x nguyên) Mẫu số của phân số sẽ là x + 11. Nếu tăng tử thêm 3 đơn vị thì tử mới là x + 3, và giảm mẫu đi 4 đơn vị thì mẫu mới sẽ là (x + 11) – 4 = x + 7 0,25 Theo bài ra ta có phương trình 0,25 Trong quá trình giải phương trình cần có thêm điều kiện Giải phương trình ta được x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy phân số cần tìm là 0,25 3 Vẽ hình 0,25 3 a Vì (gt) 0,25 Do đó 0,25 Nên tứ giác AMHQ nội tiếp trong một đường tròn ( quĩ tích cung chứa góc). 0,25 Do đó 4 điểm A,M,H,Q cùng nằm trên một đường tròn. 0,25 b Vì DANH đồng dạng với DMNQ ( chung , ) 0,25 Nên (1) 0,25 Vì DBNH đồng dạng với DMNP ( chung , ) Nên (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta suy ra điều phải chứng minh NQ. NA = NP. NB. 0,25 c Ta có ( MQ là đường cao của DMAN) ( MP ^ BN) Nên 0,25 Lại có ( AB ^ MN) Vậy . 0,25 Mà AB không đổi nên tích MN.AB lớn nhất ó MN lớn nhất ó MN là đường kính ó M là điểm chính giữa cung AB. 0,25 4 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có . 0,25 Tương tự , . Cộng ba bất đẳng thức này lại theo từng vế, ta được . 0,25 Bài toán được qui về chứng minh ( luôn đúng) Vì theo bất đẳng thức Cauchy thì 0,25 Vậy bài toán đã được chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1. 0,25
Tài liệu đính kèm: