KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH LẠNG SƠN Năm học 2016 – 2017 Thời gian làm bài: 120 phút Thi ngày 16 – 06 – 2016 Câu 1: (2 điểm) Tính: A = ; B = Rút gọn: P = Câu 2: (1,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x2. Cho phương trình: x2 + (m+1)x + m = 0 (1) , ( m là tham số) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12x2 + x22x1 = -2. Câu 3: (2 điểm) Giải hệ: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 4 mét và tăng chiều rộng thêm 5 mét thì diện tích của nó tăng thêm 160m2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M. Đường tròn tâm O đường kính MC cắt BC tại điểm thứ hai là E. Đường thẳng BM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D. Cmr: Tứ giác ABEM nội tiếp. Cmr: ME.CB = MB.CD Gọi I là giao điểm của AB và DC, J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC. Cmr: AD vuông góc với JI. Câu 5: (1 điểm) Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Hết HƯỚNG DẪN GẢI Câu 1. (2 điểm) a. Tính giá trị các biểu thức: A = B = b. Câu 2. (1,5 điểm) a. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 Bảng biến thiên: x -2 -1 0 1 2 y = 2x2 8 2 0 2 8 Vẽ đồ thị y = 2x2 HS tự vẽ b. Phương trình x2 + (m+1)x + m = 0 (1) Có = (m+1)2 - 4.1.m = m2 + 2m + 1 - 4m = m2 - 2m + 1 = (m - 1)2 0 với Phương trình luôn (1) có 2 nghiệm x1, x2 . Theo Vi ét: x1 + x2 = – m – 1 và x1.x2 = m Theo đề bài ta có: Có Vậy với thì Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm thỏa mãn: Câu 3. (2 điểm) a. GPT: b. Gọi chiều rộng là x(m) (x > 0) ta có bảng: Giả thiết Chiều rộng Chiều dài Diện tích Giả thiết 1 x 2x x.(2x) = 2x2 Giả thiết 2 x + 5 2x + 4 (x+5)(2x+4) = 2x2 + 14x + 20 Theo đề bài: "Nếu tăng chiều dài thêm 4 mét và tăng chiều rộng thêm 5 mét thì diện tích của nó tăng thêm 160m2" nên ta có phương trình: 2x2 + 14x + 20 = 2x2 + 160 14x = 140 x = 10 è 2x = 20 Vậy Hình chữ nhật đó có chiều rộng là 10 mét và chiều dài là 20 mét. Câu 4. (3,5 điểm) Xét tứ giác ABEM có: +) (gt) +) (góc n.tiếp chắn nửa đường tròn)è Do đó: Vậy tứ giác ABEM nội tiếp đường tròn đường kính BM Ta có (g.g) Vì: chung và (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) è ó ME.CB = MB.CD Đây là điều phải chứng minh. c) Gọi xy là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC tại I. Ta có: (cùng bằng nửa số đo cung IB của (J)) Lại có: è tứ giác ABDC nội tiếp è (góc ở trong bằng góc ở ngoài tại đỉnh đối diện – T/C tứ giác nội tiếp) Do đó è xy//AD (hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau) (1) Mặt khác xy IJ (tính chất của tiếp tuyến với bán kính tại tiếp điểm) (2) Từ (1) và (2) ta có: AD IJ Câu 5. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Đặt x = b + c – a. y = c + a – b và z = a + b – c. (ĐK: x; y; z > 0) Ta có: a = (y + z); b = (x + z) và c = (x + y). Khi đó P (áp dụng BĐT Cô – Si) Dấu "=" xảy ra Vậy P đạt giái trị nhỏ nhất là: 22 khi 5b = 4a và 5c = 3a.
Tài liệu đính kèm: