Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chuyên Hạ Long

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 29/06/2024 Lượt xem 120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chuyên Hạ Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2017
Môn thi: Toán (chuyên)
(Dành cho thí sinh thi vào trường THPT Chuyên Hạ Long)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm) 
Cho biểu thức: 
 (với ).
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tính giá trị của biểu thức A khi 
Câu 2. (3,0 điểm) 
1. Giải phương trình .
2. Giải hệ phương trình .
Câu 3. (1,0 điểm) 
Tìm các số tự nhiên để là số nguyên tố.
Câu 4. (3,0 điểm) 
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, M là một điểm tùy ý thuộc đường tròn (M khác A và B). Qua A và B lần lượt kẻ các đường thẳng d và d’ là tiếp tuyến với đường tròn. Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt d và d’ lần lượt tại C và D. Đường thẳng BM cắt d tại E.
1. Chứng minh CM = CA = CE.
2. Chứng minh .
3. Tính độ dài đoạn AM theo R, nếu AE = BD.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho thoả mãn . Chứng minh rằng:
.
 ......................... Hết ...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................Số báo danh.....................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1:............................Chữ ký của cán bộ coi thi 2:................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT NĂM 2017
Môn thi: Toán (chuyên)
Dành cho thí sinh thi vào trường THPT Chuyên Hạ Long
(Hướng dẫn này có 03 trang)
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
1. Với điều kiện xác định là x 0; x 
 A = 
=
0,5
= 
0,5
2. Ta có : 
0,75
nên thay x = + 1 vào A ta có:
 A = = 1
0,25
Câu 2
(3,0điểm)
1. ĐK: .
 Biến đổi về phương trình 
0,25
Đặt ().
0,25
Phương trình đã cho trở thành:
Kết hợp với điều kiện, ta được 
0,5
Với 
0,5
2. Giải hệ phương trình 
Phương trình (1), 
ta được x = y hoặc x = -2y
0,75
* Với x = y, từ (2) ta có: , ta được .
Khi đó, .
0,25
* Với x = -2y, từ (2) ta có , ta được 
Nếu . Nếu .
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: (-1; -1); ; (2; -1); (-6; 3).
0,25
Câu 3
(1,0điểm)
Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố.
Xét thì A = 1 không là số nguyên tố; 
Xét thì A = 3 là số nguyên tố.
0,25
Xét n > 1, ta thấy A > n2 + n + 1; 
 A = n2018 – n2 + n2008 – n + n2 + n + 1
 = n2((n3)672 – 1) + n.((n3)669 – 1) + (n2 + n + 1) 
0,5
mà (n3)672 – 1 chia hết cho n3 -1, suy ra (n3)672 – 1 chia hết cho 
n2 + n + 1.
Tương tự: (n3)669 – 1 chia hết cho n2 + n + 1
Khi đó A chia hết cho n2 + n + 1 > 1 và A > n2 + n + 1
nên A là hợp số.
Tóm lại số tự nhiên cần tìm là n = 1.
0,25
Câu 4
(3,0 điểm)
0,25
1. Gọi F là giao điểm của OC và AM, ta có OCAM.
Ta có, CM = CA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
Hai tam giác vuông AME và AFC đồng dạng, 
nên .
Vậy CM = CA = CE.
0,75
2. Gọi giao điểm của EO với d’ là I,
Chứng minh được AEBI là hình bình hành BE//AI.
0,5
Ta có, ODBE ODAI, mà ABDI 
 O là trực tâm của ADI
 OI AD OE AD (đpcm).
0,5
3. 
Tam giác COD vuông tại O (vì OC, OD là hai phân giác của hai góc kề bù), có OM là đường cao nên OM2 = CM.MD.
0,25
Theo phần 1, ta có EC = CA = CM 2CM = AE, 
mà BD = MD và AE = BD (gt) 2CM = MD.
 2CM2 = R2 (do MO = R và OM2 = CM.MD)
 CM = 
 AE = (do AE = 2CM).
0,5
Do trong giác vuông AEB tại A, ta có 
.
0,25
Câu 5
(1,0điểm)
Xét hiệu 
 .
0,5
Chỉ ra với thì và 
 thì và 
nên ; 
hay .
0,5
Những chú ý khi chấm thi: 
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết.
3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ chấm. Điểm thống nhất toàn bài là tổng số điểm toàn bài đã chấm, không làm tròn.
...................................... Hết .............................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_chuyen_nam_hoc_20.doc