SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BẾN TRE TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2017– 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN (chung) Thời gian: 120 phút (không kể phát đề) Câu 1. (2 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay: Tính ; Giải hệ phương trình: Câu 2. ( 2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = – 2x2 và đường thẳng (d) : y = 2x – 4. Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ; Bằng phương pháp đại số, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) . Câu 3. ( 2.5 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x – (2m + 1) = 0 (1) (m là tham số) Giải phương trình (1) với m = 2; Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m; Tìm m để phương trình (1) luôn có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau. Câu 4. ( 3.5 điểm) Cho đường tròn O, đường kinh AB. Tren tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A lấy điểm M (M khác A). Từ M vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với đường tròn (O) (C là tiếp điểm). Kẻ CH AB (H AB), MB cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K và cắt CH tại N. Chứng minh rằng: Tứ giác AKNH nội tiếp trong một đường tròn; AM2 = MK. MB ; ; N là trung điểm của CH. HẾT GỢI Ý GIẢI VÀ DỰ KIẾN THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) (1,00) = 0,50 = (3 – 2 + ) = 0,50 b) (1,00) 0,25 0,50 Vậy hệ phương trình có nghiệm: 0,25 2 a) (1,00) Vẽ (P): y = – 2x2: Bảng giá trị của (P): x -2 -1 0 1 2 y = – 2x2 -8 -2 0 -2 -8 0,25 Vẽ (d): y = 2x – 4: Cho x = 0 y = – 4 (0; – 4) Cho y = 0 x = 2 (2; 0) Vẽ (d) đi qua (0; – 4) và (2; 0). 0,25 0,50 b) (1,00) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): – 2x2 = 2x – 4 0,25 2x2 + 2x – 4 = 0 0,25 0,25 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (1; –2) và (– 2; –8). 0,25 3 a) (1,00) Với m = 2, phương trình trở thành: x2 – 2x – 5 = 0 0,25 Phương trình có: = 6 = 0,25 pt có 2 nghiệm: 0,25 Vậy khi m = 2, pt (1) có hai nghiệm phân biệt: x1 = ; x2 = . 0,25 b) (0,75) Pt (1) có: = [– (m – 1)]2 – 1. [– (2m + 1)] = m2 + 2 > 0, m. 0,50 Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 0,25 c) (0,75) Theo hệ thức Vi-ét: 0,25 Theo đề bài ta có x1, x2 là hai nghiệm đối nhau m = 1 (*) 0,25 Vậy khi m = 1, pt (1) có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau. 0,25 4 Hình (0,50) Hình vẽ đến câu b 0,25 a) (1,00) Chứng minh rằng tứ giác AKNH nội tiếp: = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn),= 900 (CH AB) 0,50 + = 1800 0,25 Vậy tứ giác AKNH nội tiếp được đường tròn. 0,25 b) (0,50) Chứng minh rằng AM2 = MK. MB: vuông tại A có AK MB 0,25 AM2 = MK. MB (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,25 0,25 c) (0,75) Chứng minh rằng : Gọi I là giao điểm của AC và OM. MA = MC (tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau) và OA = OC = R OM là đường trung trực của AC OM AC 0,25 Ta có: = = 900 nhìn đoạn MA 0,25 Tứ giác AMKI nội tiếp đường tròn đường kính MA Trong đường tròn đường kính MA: =(nội tiếp cùng chắn ) 0,25 = d) 0,75) Chứng minh rằng N là trung điểm của CH: = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BC AC OM AC (cmt) 0,25 OM // BC = (so le trong) AOM và HBC có: = và = = 900 AOM ∽ HBC (g.g) = HC = = 2. (1) 0,25 MA AB và CH AB CH // MA ABM có CH // MA (cmt) = (hệ quả của định lý Ta-lét) HN = (2) Từ (1) và (2) HC = 2. HN HN = 0,25 N là trung điểm của CH. Chú ý: Điểm nhỏ nhất trong từng phần là 0,25 đ và điểm toàn bài không làm tròn. HẾT
Tài liệu đính kèm: