SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH CHUYấN Năm học 2009 – 2010 MễN THI: TOÁN (ĐỀ CHUNG) Thời gian làm bài: 120phỳt( Khụng kể thời gian giao đề) Bài 1.(2,0 điểm) Cho biểu thức ( ) ( )2x 2 +3 x xx x +1 P= + 1 x 1 x - - - - a) Tỡm điều kiện xỏc định của P. b) Rỳt gọn P c) Tỡm x để P > 0 Bài 2.(1,5 điểm) Giải hệ phương trỡnh: ( ) ( ) 1 2 x + y= 2 2 2 x y=1 ỡ +ù ớ + - ùợ Bài 3. (2,0 điểm) 1) Tỡm toạ độ giao điểm của đường thẳng y= x+6 và parabol y=x2. 2) Tỡm m để đồ thị hàm số ( )1 2 3y m x m= + + + cắt trục Ox, trục Oy tại cỏc điểm A và B và DOAB cõn( đơn vị trờn hai trục Ox và Oy bằng nhau) Bài 4.(3,5 điểm) Cho DABC vuụng đỉnh A, đường cao AH, I là trung điểm của AH, K là trung điểm của HC. Đường trũn đường kớnh AH ký hiệu là (AH) cắt cỏc cạnh AB, AC lần lượt tại M và N a) Chứng minh DACB và DAMN đồng dạng. b) Chứng minh KN là tiếp tuyến của đường trũn (AH). c) Tỡm trực tõm của DABK. Bai 5.(1,0 điểm) Cho , ,x y z là cỏc số thực dương thoả món 1x y z+ + = . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1P 16 4x y z = + + --------Hết------- ĐÁP ÁN Bài 1.(2,0 điểm) a) P xỏc định 1 x 0 x 1 1 x 0 x 0 x 0 - ạỡ ạù ỡ Û - ạ Ûớ ớ ³ợù ³ợ b) Rỳt gọn P ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 x 2 +3 x xx x +1 x x +1 x 4 +4 +3 x xP= + = + 1 x 1 x 1 x1 x 1 x x +4 4P= + 1 x1 x 1 x x x - - - - - - -- + - = -- - c) P > 0 => ( ) 4 0 1 x 1 x 0 1 1 1 x 0 0 0 x x x x ỡ >ù - ỡ - >ù ùù ạ Û ạ Û > ³ớ ớ ù ù³ ³ợù ù ợ Bài 2.(1,5 điểm)Giải hệ phương trỡnh: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 1 2 x + y= 2 3 2 2 x = 2 1 x = 2 1 x = 2 1 1 2 2 1 y= 2 y= 2 12 2 x y=1 1 2 x + y= 2 ỡ ỡ ỡ+ + + - ỡ -ù ù ù ùÛ Û Ûớ ớ ớ ớ + - + -ù+ - +ù ù ù ợợợ ợ Bài 3. (2,0 điểm) 1) Toạ độ giao điểm của đường thẳng y= x+6 và parabol y=x2. là nghiệm của phương trỡnh: 2x =x+6 hay 2x x 6=0- - Giải phương trỡnh ta cú 1x = 2- ; 2x =3 suy ra tung độ giao điểm tương ứng là 1y =4 ; 2y =9 Nờn toạ độ cỏc giao điểm là: A(-2;4), B(3;9) 2) Đồ thị hàm số ( )1 2 3y m x m= + + + cắt trục Oy tại cỏc điểm B(0;2m+3) và cắt trục Ox tại điểm 2 3A ;0 1 m m +ổ ử-ỗ ữ+ố ứ với mạ-1 Để DOAB cõn thỡ OA= OB 2 32 3 2 3 2 3 1 1 mm m m m m ++ Û - = + Û = + + + 1) 32m 3 0 m= 2 - + = Û khi đú AºBºO khụng tồn tại DOAB 12) 1 1 )m 1 1 m 0 )m 1 1 m 2 m a b = + + = Û = + = - Û = - Vậy m=0; m=-2 là giỏ trị cần tỡm. Bài 4.(3,5 điểm) Hỡnh 1 K N M I H CB A a) AH^BC(gt); 0HMA HNA 90= = ( gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn) Áp dung hệ thức canh và đường cao trong tam giỏc vuụng Trong D AHB và DAHC cú AH2 = AM.AB=AN.AC Suy ra: AM AN AC AB = lại cú gúc A chung nờn DACB~DAMN(c.g.c) b) I là trung điểm của AH nờn I là tõm của đường trũn(AH) => IM=IH DHNC vuụng tại N cú K là trung điểm của HC => KH=KC=KN Lại cú KI chung nờn DKNI=DKHI(c.c.c) => KNI KHI= mà 0KHI 90= nờn 0KNI 90= Hay KN là tiếp tuyến của đường trũn (AH). c) trong tam giỏc AHC cú KI là đường trung bỡnh nờn KI//AC mà AC^AB =>KI^AB; mặt khỏc AH^KB nờn I là trực tõm của DKAB. Bai 5.(1,0 điểm) Cho , ,x y z là cỏc số thực dương thoả món 1x y z+ + = . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1P 16 4x y z = + + Theo BĐT Bu-nhi-a-cụp-xki ( ) ( ) ( ) ( )( ) 22 2 2 2 21 1 1 1 1 1P . . 16 4 16 4 x y z x y z x y z x y z ổ ửổ ửổ ử ổ ử ổ ửỗ ữ= + + + + = + + + +ỗ ữỗ ữ ỗ ữ ỗ ữỗ ữỗ ữố ứố ứố ứ ố ứố ứ 2 21 1 1 1 1 49. . . 1 4 2 1616 4 x y z x y z ổ ử ổ ử³ + + = + + =ỗ ữ ỗ ữỗ ữ ố ứố ứ Vậy 49Pmin= 16 khi đú 1 1 1: : : 16 4 x y z x y z = = và 1x y z+ + = 1 2 4; ; 7 7 7 x y zÛ = = = SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH CHUYấN Năm học 2009 – 2010 MễN THI: TOÁN (ĐỀ CHUYấN) Thời gian làm bài: 150phỳt( Khụng kể thời gian giao đề) Bài 1.(2,5 điểm) 1) Giải phương trỡnh: 2 1 1 2 x 3x +2 x 2 - = - - 2) Giải hệ phương trỡnh: 1x + =7 x y x =12 x y ỡ ù +ù ớ ù ù +ợ Bài 2.(2,0 điểm) Cho phương trỡnh: x 6x 3 2m 0- - + = a) Tỡm m để x 7 48= - là nghiệm của phương trỡnh. b) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm x=x1; x=x2 thoả món: 1 2 1 2 x x 24 3x x + = + Bài 3. (2,0 điểm) 1) Cho phương trỡnh: ( )22x 2 2m 6 x 6m+ - - + 52 = 0 ( với m là tham số, x là ẩn số). Tỡm giỏ trị của m là số nguyờn để phương trỡnh cú nghiệm hữu tỷ. 2) Tỡm số abc thỏa món: ( )2abc a b 4c= + Bài 4.(3,5 điểm) Cho DABC nhọn cú C A< . Đường trũn tõm I nội tiếp DABC tiếp xỳc với cỏc cạnh AB, BC, CA lần lượt tại M, N, E; gọi K là giao điểm của BI và NE. a) Chứng minh 0 CAIB 90 2 = + . b) Chứng minh năm điểm A, M, I, K, E cựng nằm trờn một đường trũn. c) Gọi T là giao điểm của BI và AC, chứng minh: KT.BN=KB.ET. d) Gọi Bt là tia của đường thẳng BC và chứa điểm C. Khi hai điểm A, B và Bt cố định; điểm C chuyển động trờn tia Bt và thoả món giả thiết, chứng mỉnh rằng cỏc đường thẳng NE luụn đi qua điểm cố định. ĐÁP ÁN Bài 1.(2,0 điểm) 1) 2 1 1 2(Đk : x 2; x 1) x 3x +2 x 2 - = ạ ạ - - 2 2 1 2 1 x 1 2x 6x +4 2x 5x +2 =0 =25 16=9>0 3 ph ỡnh 5 3 5 3 12(lo i) ; x (Tho ) 4 4 2 Û - + = - Û - D - ị D = + - = = = = ương tr có hai nghiệm : x ạ ả mãn 2) Đặt 1 x y+ =t ta cú x + t=7 x.t =12 ỡ ớ ợ nờn x; t là hai nghiệm của phương trỡnh: 2 7 12 0X X- + = giải ra ta cú 1 23; 4X X= = nờn 1) x =3 x =3 x =3 1 1 11 =4 x y = y = x+y 4 4 ỡ ỡ ỡ ù ù ùÛ Ûớ ớ ớ + -ù ù ùợ ợợ 2) x =4 x =4 x =4 1 1 11 =3 x y = y = x+y 3 3 ỡ ỡ ỡ ù ù ùÛ Ûớ ớ ớ + -ù ù ùợ ợợ Vậy hệ cú hai nghiệm: 1 1 2 2 11 11x 3; y , x 4; y 4 3 - -ổ ử ổ ử= = = =ỗ ữ ỗ ữ ố ứ ố ứ Bài 2.(2,0 điểm) Cho phương trỡnh: x 6x 3 2m 0- - + = a) Để x 7 48 2 3= - = - là nghiệm của phương trỡnh 2 3 12 6 3 3 2m 2 3 3 3 3 2m 4 2m m 2 Û - - - - + = 0 Û - - + - + = 0 Û - + = 0 Û = b) Đặt x t(t 0)= ³ thỡ phương trỡnh cú dạng: 2t 6t 2m- - 3+ = 0 (2) Để phương trỡnh cú hai nghiệm: thỡ 50 6 12 8m 0 m 2 D ³ Û + - ³ Û Ê Theo hệ thức Vi-et thỡ 1 2 1 2 t t 6 t .t 3 2m ỡ + =ù ớ = - +ùợ để pt(1) cú hai nghiệm thỡ 1 2 1 2 t t 0 33 2m 0 m 2t .t 0 ỡ + ³ù Û - + ³ Û ³ớ ³ùợ để 1 2 1 2 x x 24 3x x + = + thỡ ( )22 2 1 2 1 21 2 1 2 1 2 t t 2t .tt t 24 24 6 6 4m 24 t t 3 t t 3 36 36 12m=12 12m=-24 m=2(Tho m n) + -+ + - = Û = Û = + + Û - Û - Û ả ã Vậy m=2 là giỏ trị cần tỡm. Bài 3. (2,0 điểm) 1) ( )22x 2 2m 6 x 6m+ - - + 52 = 0 cú nghiệm hữu tỷ với m nguyờn ( )2x 2m 6 x 3m 26Û + - - + = 0cú nghiệm hữu tỷ với m nguyờn ( ) ( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 2m 6 12m 104 k k Z 4m -24m +36 12m 104 k 4m -12m + 9 k 77 2m 3 k 2m 3 k 77 Û D = - + - = ẻ Û + - = Û - = Û - - - + = 1) 2m 3 k=1 m 21(Tho m n) 2m 3 k=77 - -ỡ Û =ớ - +ợ ả ã 2) 2m 3 k= 1 m 18(Tho m n) 2m 3 k= 77 - - -ỡ Û = -ớ - + -ợ ả ã 3) 2m 3 k=11 m 6(Tho m n) 2m 3 k=7 - -ỡ Û =ớ - +ợ ả ã 4) 2m 3 k= 11 m 3(Tho m n) 2m 3 k 7 - - -ỡ Û = -ớ - + = -ợ ả ã Vậy cú 4 giỏ trị của m thoả món đề bài: 1 1 2m 21 1; 37x x= ị = = - ; 2 1 2m 18 2; 40x x= - ị = = ; 3 1 2m 6 2; 8x x= ị = = - ; 2 1 2m 3 5; 7x x= - ị = = 2) Tỡm số abc thỏa món: ( )2abc a b 4c= + Vỡ ( )2abc a b 4c= + nờn abc chia hết cho 4. Suy ra c là chữ số chẵn. Mặt khỏc ( )2abc a b 4c= + nờn ( )24 a b+ cú chữ số tận cựng là 6 => ( )2a b+ cú tận cựng là 4, 9(1) Do abc 1000;c 2 .Suy ra ( )2 1000a b 125 a b 11 8 + Ê = => + Ê (2) Từ (1) và (2) suy ra a+b=8; 7; 3; 2 1) a+b=8 suy ra abc 256c= nờn abc 512= khụng thoả món. 2) a+b=7 suy ra abc 196c= nếu c=2 => abc 392= khụng thoả món. nếu c=4 => abc 784= khụng thoả món nếu c=6 => abc 1000> khụng thoả món 3) a+b=3 suy ra abc 36c= nếu c=2 => abc 100< khụng thoả món. nếu c=4 => abc 144= khụng thoả món nếu c=6 => abc 216= thoả món nếu c=8 => abc 288= khụng thoả món 4) a+b=2 suy ra abc 16c= nếu c=8 => abc 128= khụng thoả món nếu c=6 => abc 100< khụng thoả món. Vậy số cần tỡm là 216. Bài 4.(3,5điểm) 0 0 0 a) Trong AIB cú AIB 180 ABI IAB A B C180 90 2 2 2 D = - - = - - = - . T E N M K I CB A Hỡnh 2 b) Vỡ CE=CN (t/c tiếp tuyến) nờn DCEN cõn tại C => 0 0 C2CEN 180 C CEN 90 2 = - ị = - Nờn tứ giỏc AIKE nội tiếp.(1) Mặt khỏc 0IEA IMA 90= = vỡ (I) tiếp xỳc với AB và AC nờn tứ giỏc AMIE nội tiếp(2) Từ (1) và (2) => năm điểm A, M, I, K, E cựng nằm trờn một đường trũn. c) Vỡ năm điểm A, M, I, K, E cựng nằm trờn một đường trũn. Nờn TEK TIA= => DTEK~DTIA(g.g)=> TE TI TK TA = (3) Tương tự DBIM~DBIA(g.g)=> BM BI BK BA = (4) Do AI là phõn giỏc của gúc BAT nờn BI TI BA TA = (5) Từ (3), (4), (5) => BM TE Hay KT.BM KB.ET BK TK = = . Mà BN=BM nờn KT.BN KB.ET= c) Vỡ năm điểm A, M, I, K, E cựng nằm trờn một đường trũn nờn 0AKB 90= . Do A, B và tia Bt cố định => tia BK cố định và AB ;ABt khụng đổi mà ABtBK AB.cos 2 = nờn K cố định. Nờn cỏc đường thẳng NE luụn đi qua điểm K cố định.
Tài liệu đính kèm: