SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ NỘI N 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài I (2,0 điểm) Với x > 0, cho hai biểu thức 2 x A x và x 1 2 x 1 B x x x . 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64. 2) Rút gọn biểu thức B. 3) Tìm x để A 3 B 2 . Bài II (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Quãng đường từ A đến B dài 90 km. Một người đi xe máy từ A đến B. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 km/h. Thời gian kể từ lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B. Bài III (2,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình: 3(x 1) 2(x 2y) 4 4(x 1) (x 2y) 9 2) Cho parabol (P) : y = 1 2 x 2 và đường thẳng (d) : y = mx 1 2 m 2 + m +1. a) Với m = 1, xác định tọa độ các giao điểm A, B của (d) và (P). b) Tìm các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho 1 2x x 2 . Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài (O). Kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm B và C (AB < AC, d không đi qua tâm O). 1) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. 2) Chứng minh AN2 = AB.AC. Tính độ dài đoạn thẳng BC khi AB = 4 cm, AN = 6 cm. 3) Gọi I là trung điểm của BC. Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T. Chứng minh MT // AC. 4) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau ở K. Chứng minh K thuộc một đường thẳng cố định khi d thay đổi và thỏa mãn điều kiện đề bài. Bài V (0,5 điểm) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c + ab + bc + ca = 6abc, chứng minh: 2 2 2 1 1 1 3 a b c BÀI GIẢI B I: (2,0 đ ể ) 1) Với x = 64 ta có 2 64 2 8 5 8 464 A 2) ( 1).( ) (2 1). 2 1 2 1 .( ) 1 1 x x x x x x x x x B x x x x x x x x 3) Với x > 0 ta có : 3 2 2 3 1 3 : 2 2 21 2 2 3 2 0 4.( 0) A x x x B x x x x x x x Do x B II: (2,0 đ ể ) Đặt x (km/h) là vận tốc đi từ A đến B, vậy vận tốc đi từ B đến A là 9x (km/h) Do giả thiết ta có: 90 90 1 5 9 2x x 10 10 1 9 2x x ( 9) 20(2 9)x x x 2 31 180 0x x 36x (vì x > 0) B III: (2,0 đ ể ) 1) Hệ phương trình tương đương với: 3x 3 2x 4y 4 5x 4y 1 5x 4y 1 11x 11 x 1 4x 4 x 2y 9 3x 2y 5 6x 4y 10 6x 4y 10 y 1 2) a) Với m = 1 ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 21 3 2 2 x x 2 2 3 0x x 1 hay 3x x (Do a – b + c = 0) Ta có y (-1)= 1 2 ; y(3) = 9 2 . Vậy tọa độ giao điểm A và B là (-1; 1 2 ) và (3; 9 2 ) b) Phươnh trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 2 21 1 1 2 2 x mx m m 2 22 2 2 0x mx m m (*) Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt 1x , 2x thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt. Khi đó 2 2' 2 2 0 1m m m m Khi m > -1 ta có 1 2 2x x 2 2 1 2 1 22 4x x x x 2 1 2 1 2( ) 4 4x x x x 2 24 4( 2 2) 4m m m 1 8 4 2 m m Cách g ả khác: Khi m > -1 ta có 1 2 2x x ' ' 2 ' ' ' b b a a 2 2 2m Do đó, yêu cầu bài toán 2 2 2 2m 2 2 2m 1 2 2 1 2 m m Bài IV (3,5 điểm) 1/ Xét tứ giác AMON có hai góc đối 0ANO 90 0AMO 90 nên là tứ giác nội tiếp 2/ Hai tam giác ABM và AMC đồng dạng nên ta có AB. AC = AM 2 = AN 2 = 6 2 = 36 2 26 6 AC 9(cm) AB 4 BC AC AB 9 4 5(cm) 3/ 1 MTN MON AON 2 (cùng chắn cung MN trong đường tròn (O)), và AIN AON (do 3 điểm N, I, M cùng nằm trên đường tròn đường kính AO và cùng chắn cung 900) Vậy AIN MTI TIC nên MT // AC do có hai góc so le bằng nhau. 4/ Xét AKO có AI vuông góc với KO. Hạ OQ vuông góc với AK. Gọi H là giao điểm của OQ và AI thì H là trực tâm của AKO , nên KMH vuông góc với AO. Vì MHN vuông góc với AO nên đường thẳng KMHN vuông góc với AO, nên KM vuông góc với AO. Vậy K nằm trên đường thẳng cố định MN khi BC di chuyển. Cách g ả khác: Ta có KB 2 = KC 2 = KI.KO. Nên K nằm trên trục đẳng phương của 2 đường tròn tâm O và đường tròn đường kính AO. Vậy K nằm trên đường thẳng MN là trục đẳng phương của 2 đường tròn trên. B IV: (0,5 đ ể ) Từ giả thiết đã cho ta có 1 1 1 1 1 1 6 ab bc ca a b c . Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: 2 2 1 1 1 1 2 a b ab , 2 2 1 1 1 1 2 b c bc , 2 2 1 1 1 1 2 c a ca 2 1 1 1 1 2 a a , 2 1 1 1 1 2 b b , 2 1 1 1 1 2 c c Cộng các bất đẳng thức trên vế theo vế ta có: A O B C N M I T K Q P H 2 2 2 2 2 2 3 1 1 1 3 3 1 1 1 3 9 6 6 2 2 2 2 2a b c a b c 2 2 2 1 1 1 3 a b c (điều phải chứng minh) TS. Nguyễn Phú Vinh (TT Luyện thi Đại học Vĩnh Viễn – TP.HCM)
Tài liệu đính kèm: