Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở GD & ĐT Nam Định (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/06/2024 Lượt xem 142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở GD & ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở GD & ĐT Nam Định (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Điều kiện để biểu thức xác định là
 A.x2	C.x≠2	D.x=2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,đồ thị hàm số y = x +1 đi qua điểm
 A.M(1;0)	B.N(0;1)	C.P(3;2)	D.Q(-1;-1)
Câu 3. Điều kiện để hàm số y = (m-2)x + 8 nghịch biến trên R là
 A.m ≥ 2	B.m > 2	C.m < 2	D.m ≠ 2
Câu 4. Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5
 A.x2 -10x -5 = 0	B.x2 - 5x +10 = 0	C. x2 + 5x -1 = 0	D. x2 - 5x – 1 = 0
Câu 5. Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có 2 nghiệm trái dâu
 A.-x2 + 2x -3 = 0	B.5x2 - 7x -2 = 0	C.3x2 - 4x +1= 0	D.x2 + 2x + 1= 0
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH biết BH = 4cm và CH = 16cm độ dài đường cao AH bằng
 A.8cm	B.9cm	C.25cm	D.16cm
Câu 7. Cho đường tròn có chu vi bằng 8cm bán kính đường tròn đã cho bằng
 A.4cm	B.2cm	C.6cm	D.8cm
Câu 8. Cho hình nón có bán kính bằng 3 cm chiều cao bằng 4cm diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
 A.24π cm2	B. 12π cm2	C. 20π cm2	D. 15π cm2
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức ( với x > 0 và x ≠ 1)
Rút gọn biểu thức P
Tìm các giá trị của x sao cho 3P = 1+ x
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – x + m + 1 = 0 (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho 
 x12 + x1x2 + 3x2 = 7
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. đường tròn tâm E đường kính BH cắt AB tại M (M khác B), đường tròn tâm F đường kính HC cắt AC tại N (N khác C)
Chứng minh AM.AB = AN.AC và AN.AC = MN2
Gọi I là trung điểm của EF, O là giao điểm của AH và MN. Chứng minh IO vuông góc với đường thẳng MN
Chứng minh 4(EN2 + FM2) = BC2 + 6AH2
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình 
----------------------------Hết----------------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Phần 1: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
D
B
A
A
D
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) 
Câu 2. (1,5 điểm) 
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 
Cách 1:
 	Ta có hệ: 
 (thỏa mãn điều kiện)
Cách 2:
	. Do đó:
 	Từ đó tìm x2 rồi tìm m.
Câu 3. (1,0 điểm) 
 	Điều kiện: 
 (thỏa mãn điều kiện)
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. đường tròn tâm E đường kính BH cắt AB tại M (M khác B), đường tròn tâm F đường kính HC cắt AC tại N (N khác C)
Ta có: (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 	Áp dụng hệ thức lượng vào các tam giác vuông AHB và AHC, có:
 	AH2 = AM.AB và AH2 = AN.AC
	AM.AB = AN.AC
 	Mặt khác, tứ giác AMHN có ba góc vuông nên là hình chữ nhật
	AH = MN
	AN.AC = MN2.
Tứ giác AMHN là hình chữ nhật, có O là giao điểm của AH và MN
	O là trung điểm của AH và MN
 	Dễ thấy EMO = EHO (c.c.c)
 	Chứng minh tương tự được 
	ME // NF MEFN là hình thang vuông
 	Lại có OI là đường trung bình của hình thang vuông MEFN
Đặt MN = AH = h; x, y lần lượt là bán kính của (E) và (F). Ta có:
	4(EN2 + FM2) = 4[(ME2 + MN2) + (ME2 + MN2)] = 4(x2 + y2 + 2h2)
 	BC2 + 6AH2 	= (HB + HC)2 + 6h2 = HB2 + HC2 + 2.HB.HC + 6h2
 	= 4x2 + 4y2 + 2h2 + 6h2 = 4(x2 + y2 + 2h2)
 	Vậy 4(EN2 + FM2) = BC2 + 6AH2.
Câu 5. (1,0 điểm) 
	Điều kiện: 
Cách 1: Lời giải của thầy Nguyễn Minh Sang:
	Đặt , phương trình trên trở thành:
 	Với 
	Với 
Vậy .
Cách 2: Lời giải của thầy Nguyễn Văn Thảo:
Đặt: ta có phương trình:
Vậy phương trình có tập nghiệm: .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2017_2018_so.doc