TRƯỜNG THCS NINH GIANG TỔ KHTN ĐỀ THI THỬ SỐ: 11 KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2016 – 2017 Mụn: TOÁN (Thời gian làm bài 120 phỳt) Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức M = a) Tỡm điều kiện của x để M cú nghĩa và rỳt gọn M b) Tỡm x để M = 5 c) Tỡm x Z để M Z. Bài 2 (2,0 điểm)Hai người cựng làm chung một cụng việc trong giờ thỡ xong. Nếu mỗi người làm một mỡnh thỡ người thứ nhất hoàn thành cụng việc trong ớt hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mỡnh thỡ mỗi người phải làm trong bao nhiờu thời gian để xong cụng việc? Bài 3. (2,0 điểm) Cho phương trỡnh: x2 + 2x + m-1= 0 ( m là tham số) a) Phương trỡnh cú hai nghiệm là nghịch đảo của nhau b) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm x1; x2 thoả món 3x1+2x2 = 1 c) Lập phương trỡnh ẩn y thoả món ; với x1; x2 là nghiệm của phương trỡnh ở trờn Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn nội tiếp đường trũn (O). Cỏc đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường trũn (O) lần lượt tại M,N,P. Chứng minh rằng: a) Tứ giỏc CEHD, nội tiếp . b) Bốn điểm B,C,E,F cựng nằm trờn một đường trũn. c) AE.AC = AH.AD; AD.BC = BE.AC. d) H và M đối xứng nhau qua BC. Xỏc định tõm đt nội tiếp tam giỏc DEF Bài 5. (0,5 điểm). Tỡm cỏc số nguyờn x, y, z t/m: HD: Vỡ x, y, z là cỏc số nguyờn nờn: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN (Gồm 04 trang) Bài Đỏp ỏn Điểm Bài 1. M = a.ĐK 0,5đ Rút gọn M = Biến đổi ta có kết quả: M = M = Đối chiếu ĐK: Vậy x = 16 thì M = 5 c. M = Do M nên là ước của 4 nhận các giá trị: -4; -2; -1; 1; 2; 4 Lập bảng giá trị ta được: vì ) Bài 2. Gọi thời gian người thứ nhất hoàn thành một mỡnh xong cụng việc là x (giờ), ĐK Thỡ thời gian người thứ hai làm một mỡnh xong cụng việc là x + 2 (giờ) Mỗi giờ người thứ nhất làm được(cv), người thứ hai làm được(cv) Vỡ cả hai người cựng làm xong cụng việc trong giờ nờn mỗi giờ cả hai đội làm được=(cv) Do đú ta cú phương trỡnh Û 5x2 – 14x – 24 = 0 D’ = 49 + 120 = 169, => (loại) và (TMĐK) Vậy người thứ nhất làm xong cụng việc trong 4 giờ, người thứ hai làm xong cụng việc trong 4+2 = 6 giờ. 3) a) Ta có D’ = 12 – (m-1) = 2 – m Phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau Vậy m = 2 b) Ta có D’ = 12 – (m-1) = 2 – m Phương trình có nghiệm Û D ³ 0 Û 2 – m ³ 0 Û m Ê 2 (*) Khi đó theo định lí Viet ta có: x1+ x2 = -2 (1); x1x2 = m – 1 (2) Theo bài: 3x1+2x2 = 1 (3) Từ (1) và (3) ta có: Thế vào (2) ta có: 5(-7) = m -1 Û m = - 34 (thoả mãn (*)) Vậy m = -34 là giá trị cần tìm d) Với m Ê 2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm Theo định lí Viet ta có: x1+ x2 = -2 (1) ; x1x2 = m – 1 (2) Khi đó: (m≠1) (m≠1) ị y1; y2 là nghiệm của phương trình: y2 - .y + = 0 (m≠1) Phương trình ẩn y cần lập là: (m-1)y2 + 2my + m2 = 0 Bài 4: Xét tứ giác CEHD ta có: é CEH = 900 ,é CDH = 900 ( Vì BE, AD là đường cao) => é CEH + é CDH = 1800 Mà é CEH và é CDH là hai góc đối của tứ giác CEHD , Do đó CEHD là tứ giác nội tiếp Theo giả thiết: BE là đường cao => BE ^ AC => éBEC = 900. CF là đường cao => CF ^ AB => éBFC = 900. Như vậy E và F cùng nhìn BC dưới một góc 900 => E và F cùng nằm trên đường tròn đường kính BC. Vậy bốn điểm B,C,E,F cùng nằm trên một đường tròn. Xét hai tam giác AEH và ADC ta có: é AEH = é ADC = 900 ; Â là góc chung => D AEH ~ DADC => => AE.AC = AH.AD. * Xét hai tam giác BEC và ADC ta có: é BEC = é ADC = 900 ; éC là góc chung => D BEC ~ DADC => => AD.BC = BE.AC. 4. Ta có éC1 = éA1 ( vì cùng phụ với góc ABC) éC2 = éA1 ( vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM) => éC1 = é C2 => CB là tia phân giác của góc HCM; lại có CB ^ HM => D CHM cân tại C => CB cũng là đương trung trực của HM vậy H và M đối xứng nhau qua BC. 5. Theo chứng minh trên bốn điểm B,C,E,F cùng nằm trên một đường tròn => éC1 = éE1 ( vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung BF) Cũng theo chứng minh trên CEHD là tứ giác nội tiếp éC1 = éE2 ( vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD) éE1 = éE2 => EB là tia phân giác của góc FED. Chứng minh tương tự ta cũng có FC là tia phân giác của góc DFE mà BE và CF cắt nhau tại H do đó H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF. Bài 5: Vì x,y,z là các số nguyên nên: (*) Mà Các số x,y,z phải tìm là
Tài liệu đính kèm: