SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BèNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYấN NĂM HỌC 2013 - 2014 Mụn: Húa học Ngày thi: 21/6/2013 Thời gian làm bài:150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 05 cõu trong 01 trang Cõu 1 (2,0 điểm): 1. Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: a) FeS2 + SO2 + d) Ca(HCO3)2 (dư) + NaOH ... + ... + ... b) NaHSO4 + Ba(HCO3)2 ... + + + e) Cu + .... CuSO4 + ... c) CH3COONa + ... + g) P2O5 + NaOH (dư) + (1) (4) 2. Chọn cỏc chất thớch hợp và viết phương trỡnh phản ứng hoàn thành dóy chuyển hoỏ sau: (3) (2) (10) (9) X Y Z (8) (5) A T A Oxit của A (7) (6) M N P (Biết A là kim loại màu trắng bạc, cú hoỏ trị khụng đổi; X, Y, Z, M, N, P, T là cỏc hợp chất khỏc nhau của A) Cõu 2 (2,0 điểm): 1. Xỏc định cỏc chất hữu cơ A, B, C, D và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: (ghi rừ điều kiện nếu cú) A + ... B (1) C + B D + H2O (4) B + ... C + H2O (2) D + NaOH(dd) B + ... (5) B + O2 CO2 + H2O (3) B A + ... (6) 2. Cú cỏc dung dịch: C2H5OH, CH3COOH, glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột và cỏc chất lỏng: Lũng trắng trứng, C6H6 (benzen), CH3COOC2H5. Hóy nhận biết cỏc dung dịch và cỏc chất lỏng ở trờn; biết chỳng được đựng trong cỏc bỡnh mất nhón riờng biệt. Cõu 3 (2,25 điểm): 1. Hỗn hợp G gồm Na và Al. Cho 16,9 gam G vào nước dư thu được 12,32 lớt khớ H2 (đktc). Tớnh khối lượng mỗi kim loại trong G. 2. Lập sơ đồ tỏch riờng cỏc kim loại Al, Fe và Mg ra khỏi hỗn hợp ở dạng bột bằng phương phỏp húa học. Cõu 4 (2,25 điểm): 1. Cho 6,44 gam hỗn hợp Q (gồm Mg và Fe) vào 500 ml dung dịch AgNO3 pM. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A nặng 24,36 gam và dung dịch B. Cho dung dịch NaOH (dư) tỏc dụng với dung dịch B, lọc kết tủa rồi đem nung ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, thu được 7,0 gam chất rắn. Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong Q và tớnh p. 2. Thực hiện cỏc thớ nghiệm (TN) sau: TN1: Cho m gam Al2(SO4)3 tỏc dụng với 160 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được 2,2564a gam kết tủa. TN2: Cho m gam Al2(SO4)3 tỏc dụng với 190 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được 2a gam kết tủa. Tớnh m? (Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn) Cõu 5 (1,5 điểm): 1. Đốt chỏy hoàn toàn b gam chất hữu cơ E (là chất khớ ở điều kiện thường, tạo bởi 2 nguyờn tố) thu được b gam nước. Hóy xỏc định cụng thức phõn tử của E. 2. Chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O; thể lỏng ở điều kiện thường) cú tỉ khối hơi so với metan là 5,625. Cho X tỏc dụng với Na (dư) thu được khớ H2 cú số mol bằng số mol của X tham gia phản ứng. Xỏc định cụng thức phõn tử và viết cỏc cụng thức cấu tạo cú thể cú của X? (Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Fe=56; Ag=108; Ba=137) ------ HẾT ----- Họ và tờn thớ sinh :.................................................. Số bỏo danh:.................................................................................... Họ và tờn, chữ ký: Giỏm thị 1:.................................................Giỏm thị 2:......................................................... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BèNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYấN NĂM HỌC 2013-2014 Mụn: Húa học - Ngày thi 21/6/2013 (Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cõu 1 (2,0 điểm) 1. (0,75 điểm) a) 4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3 b) 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 Na2SO4 + BaSO4¯+ 2CO2 + 2H2O 0,25 c) CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 d) Ca(HCO3)2 (dư) + NaOH CaCO3 ¯ + NaHCO3 + H2O 0,25 e) Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 g) P2O5 + 6NaOH (dư) 2Na3PO4 + 3H2O 0,25 2. (1,25 điểm) - Chọn A, X, Y, Z, M, N, P, T lần lượt là Al, Al2S3, Al2(SO4)3, AlCl3, KAlO2, Al(OH)3, (CH3COO)3Al, Al(NO3)3. - Cỏc phương trỡnh phản ứng húa học: (1) 2Al + 3S Al2S3 (2) Al2S3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2S 0,25 (3) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4¯+ 2AlCl3 (4) AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3AgCl¯ 0,25 (5) 2Al + 2H2O + 2KOH 2KAlO2 + 3H2 (6) CO2 + 2H2O + KAlO2 KHCO3 + Al(OH)3¯ 0,25 (7) Al(OH)3 + 3CH3COOH (CH3COO)3Al + 3H2O (8) (CH3COO)3Al + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3CH3COOH 0,25 (9) 3Mg + 2Al(NO3)3 3Mg(NO3)2 + 2Al¯ (10) 4Al + 3O2 2Al2O3 0,25 Cõu 2 (2,0 điểm) Cõu 2 (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) - A, B, C, D lần lượt là CH2=CH2, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 0,25 - Cỏc phương trỡnh phản ứng húa học: (1) CH2=CH2 + H2O C2H5OH (2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 0,25 đặc (3) CH3CH2OH + 2O2 2CO2 + 3H2O (4) CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O 0,25 (5) CH3COOC2H5 + NaOH C2H5OH + CH3COONa (6) C2H5OH CH2=CH2 + H2O 0,25 2. (1,0 điểm) * Trớch cỏc mẫu thử tương ứng. - Dựng I2 nhận biết ra dd Hồ tinh bột: Màu xanh - Đun núng thấy xuất hiện kết tủa (sự đụng tụ) nhận biết ra Lũng trắng trứng. 0,25 - Dựng quỳ tớm nhận biết ra dd CH3COOH: Quỳ tớm húa đỏ. - Dựng Ag2O/dd NH3, t0 nhận biết ra dd glucozơ: Kết tủa bạc C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag¯ 0,25 - Đun núng dd với dd HCl rồi dựng Ag2O/ dd NH3, t0 nhận ra dd Saccarozơ: Kết tủa bạc. C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 - Dựng Na nhận biết ra dd C2H5OH: Cú khớ thoỏt ra 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2 0,25 - Đun núng hai dd cũn lại với dd NaOH dư: + Tan tạo dung dịch đồng nhất là CH3COOCH2CH3 CH3COOCH2CH3 + NaOH CH3CH2OH + CH3COONa + Khụng tan tạo ra 2 lớp là Benzen. 0,25 Cõu 3 (2,25 điểm) 1. (1,5 điểm) - Gọi trong hỗn hợp G ta cú: 23x + 27y = 16,9 (I) - Số mol H2: - PTHH : 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1) 2Al +2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (2) 0,25 * TH1: Al tan hết (x y). - Theo (1) và (2) ta cú : = mol (II) Kết hợp (I) và (II) ta cú hệ: (thỏa món) - Vậy mNa = 0,5.23 = 11,5 gam ; mAl = 0,2.27 = 5,4 gam 0,25 0,25 * TH2: Al dư (x < y). - Theo (1) và (2): = mol đx = 0,275; y = 0,39167 (thỏa món) - Vậy mNa = 0,275.23 = 6,325g; mAl = 16,9 - 6,325 = 10,575g 0,25 0,25 0,25 2. (0,75 điểm) Sơ đồ tỏch Al, Fe và Mg ra khỏi hỗn hợp: +NaOH dư Al dd: NaAlO2, NaOH dư Al(OH)3Al2O3Al Fe +H2SO4 đặc nguội Mg Fe đpnc + ddHCl Cụ cạn Fe,Mg Mg MgCl2 Mg(OH)2 +NaOH dư dd: MgSO4 H2SO4 dư 0,75 Cõu 4 (2,25 điểm) Cõu 4 (2,25 điểm) Cõu 4 (2,25 điểm) 1. ( 1,25 điểm) Cỏc PTPƯ cú thể xảy ra theo thứ tự sau: Gọi số mol Mg và Fe cú trong hỗn hợp Q lần lượt là: x và y (mol) Mg + 2AgNO3 đ Mg(NO3)2 + 2Ag ¯ (1) Fe + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2Ag ¯ (2) Fe(NO3)2 + AgNO3 đ Fe(NO3)3 + Ag (3) Theo đề bài ta cú: = x + y < = 0,2684 (mol) * Giả sử phản ứng (3) cú xảy ra thỡ chất rắn A chỉ là Ag. Vậy (loại) Vậy: Khụng xảy ra phản ứng (3). Xột cỏc trường hợp sau: 0,25 TH1: Khụng cú (2) suy ra sau (1) dd AgNO3 hết. Chất rắn A gồm Ag, Fe, Mg (cú thể dư); dung dịch B chỉ cú Mg(NO3)2 . Theo đề 7,0 gam chất rắn là MgO 0,25 = 0,175 mol mol (Loại) TH2: Cú phản ứng (2): Fe pư một phần. (vỡ nếu Fe hết thỡ ). Gọi số mol Fe phản ứng ở (2) là z mol thỡ: Chất rắn A thu được gồm: Ag (2x + 2z mol); Fe dư (y - z mol). Dung dịch B gồm: Mg(NO3)2 x mol; Fe(NO3)2 z mol. Theo đề: Vậy ta cú hệ phương trỡnh sau: Giải hệ ta được 0,25 * Vậy trong Q 0,25 * Theo (1), (2) ta cú: 0,25 2. (1 điểm) TN1: ; TN2: Gọi số mol Al2(SO4)3 ban đầu là: x mol Cỏc PTPƯ cú thể xảy ra: Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 đ 2Al(OH)3 ¯ + 3BaSO4 ¯ (1) Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 đ Ba(AlO2)2 + 4H2O (2) Ta thấy khi lượng Ba(OH)2 tăng lờn (0,32 đ 0,38) thỡ lượng kết tủa giảm đi đTN2 xảy ra cả (1) và (2) TH1: TN1 chỉ cú phản ứng (1) xảy ra. Theo (1) ta cú: (tớnh theo Ba(OH)2) Vậy: m ¯ = .78 + 0,32.233 = 2,2564 a ị a 40,4184 0,25 * Ở TN2: Sau (2) chỉ hoà tan một phần Al(OH)3. Theo (1) : tan ở (2) dư đ đ m ¯ = 233 . 3x + [2x – 2(0,38-3x)] . 78 = 2a = 2. 40,4184 đ x 0,1059 Ta thấy với 0,1059 mol Al2(SO4)3 đ pư = 0,3177 mol < 0,32. đ trỏi giả thiết với 0,32 mol Ba(OH)2 thỡ Ba(OH)2 hết. (Loại) * Ở TN2: Sau (2) Al(OH)3 bị hoà tan hết . đ đ m¯ = 233 . 3x = 2a = 2. 40,4184 đ x = 0,1156 đ dư = 0,38 – 3 . 0,1156 = 0,0332 mol Theo (2) : bị hoà tan = 0,0332 . 2 = 0,0664 < 2 .0,1156 = 0,2312 đ Al(OH)3 khụng bị hoà tan hết (Loại) 0,25 TH2: TN1 xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) Sau (2) Al(OH)3 dư (vỡ nếu hết thỡ ở TN2 khối lượng kết tủa thu được phải bằng TN1) với 0,32 mol Ba(OH)2 đ Ba(OH)2 dư hoà tan 1 phần Al(OH)3 Theo (1) : = x đ đ = 2x dư đ đ Theo (2) : bị hoà tan = 2(0,32-3x) đ m ¯ = 233 . 3x + [2x – 2(0,32-3x)] . 78 = 2,2564a (I) * Ở TN2: Sau (2) chỉ hoà tan một phần Al(OH)3. Theo pt (1) : = x đ đ = 2x dư đ đ Theo pt (2) : bị hoà tan ở (2) = 2(0,38-3x) đ m ¯ = 233 . 3x + [2x – 2(0,38-3x)].78 = 2a (II) Giải hệ pt (I), (II) ị a = 36,5055; x 0,1 đ m = 34,2g 0,25 * Ở TN2: Sau (2) Al(OH)3 bị hoà tan hết. Theo pt (1) : dư đ đ đ m ¯ = = 233.3x = 2a (III) Giải hệ pt (I) và (III) đ x = 0,0934; a = 32,6433; đ dư = 0,38 – 3. 0,0934 ằ 0,1 Theo pt (2) : bị hoà tan = 0,1.2 = 0,2 > 2.0,0934 ị hợp lý đ m = 0,0934 . 342 = 31,9428g Vậy: m = 34,2g hoặc m = 31,9428g 0,25 Cõu 5. (1,5 điểm) 1. (0,75 điểm) A phải là hiđrocacbon. Gọi CTPT của A là CxHy (x Ê 4, y chẵn) PTPƯ: 0,25 Theo phương trỡnh cú hay 0,25 x 1 2 3 4 y 1,5 3 4,5 6 (Nhận) Vậy E là C4H6 0,25 2. (0,75 điểm) Theo đề ta cú: MX = 16.5,625 = 90 + Do X tỏc dụng với Na thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng, nờn X cú tổng số nhúm –OH hoặc –COOH hoặc cả 2 nhúm bằng 2đ Số nguyờn tử Oxi trong X lớn hơn hoặc bằng 2. Gọi CTPT của X là: CxHyOz ta cú: 12x + y + 16z = 90 TH1: z = 2 đ 12x + y = 58 đ x = 4; y = 10 đ X cú CTPT là C4H10O2 Vậy X cú 2 nhúm –OH cỏc CTCT cú thể cú là: CH3-CH2-CH(OH)-CH2OH ; CH3-CH(OH)-CH2-CH2OH HO-CH2-CH2-CH2-CH2OH ; CH3-CH(OH)-CH(OH)-CH3 CH2(OH)-CH(CH3)-CH2OH; (CH3)2C(OH)-CH2OH 0,25 TH2: z = 3đ 12x + y = 42 đ x = 3; y = 6 đ X cú CTPT là C3H6O3 Vậy X cú 1 nhúm -OH và 1 nhúm -COOH cỏc CTCT cú thể cú là : CH3-CH(OH)-COOH ; HO-CH2-CH2-COOH. Ngoài ra X cũn cú thể là: CH2(OH)-CH(OH)-CHO hoặc HO-CH2-CO-CH2OH 0,25 TH3: z = 4đ 12x + y = 26 đ x = 2; y = 2 đ X cú CTPT là C2H2O4 Vậy X cú 2 nhúm –COOH. CTCT : HOOC-COOH Với z 5 (Loại) 0,25 -------- Hết -------- Chỳ ý: + Học sinh làm cỏch khỏc so với đỏp ỏn nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa. + Điểm bài thi được làm trũn đến 0,25
Tài liệu đính kèm: