Sở Giáo dục - Đào tạo thái bình đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên Năm học 2010 - 2011 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức: với x ³ 0; x ạ 4; x ạ 9 a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi . Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đường thẳng: (với m là tham số) (d1): y = (m – 1)x – m2 – 2m (d2): y = (m – 2)x – m2 – m + 1 cắt nhau tại G. a) Xác định toạ độ điểm G. b) Chứng tỏ rằng điểm G luôn thuộc một đường thẳng cố định khi m thay đổi. Bài 3. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) Bài 4. (3,5 điểm) Cho điểm M thuộc nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Điểm C thuộc đoạn OA. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm M kẻ tiếp tuyến Ax, By với đường tròn. Đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax, By tại P, Q. Gọi E là giao điểm của AM với CP, F là giao điểm của BM với CQ. a) Chứng minh rằng: + Tứ giác APMC và tứ giác EMFC là tứ giác nội tiếp. + EF // AB. b) Giả sử có EC.EP = FC.FQ. Chứng minh rằng: EC = FQ và EP = FC. Bài 5. (0,5 điểm) Cho hai số thực x, y thoả mãn x2 + y2 + xy = 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức B = x2 – xy + 2y2. --- Hết --- Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BèNH (Gồm 4 trang) KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYấN Năm học 2010-2011 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MễN TOÁN (Đề chung cho cỏc thớ sinh) Bài 1. í NỘI DUNG ĐIỂM a. 1,75đ 0,25đ 0,25đ 0,50đ 0,25đ 0,50đ b. 0,75đ (Thoả món x ³ 0; x ạ4; x ạ9) 0,25đ Thay vào A cú: 0,25đ 0,25đ Bài 2. í NỘI DUNG ĐIỂM a. 1,25đ Hoành độ điểm G là nghiệm của phương trỡnh: (m-1)x - m2 - 2m = (m - 2)x - m2 - m + 1 0,25đ Û x = m + 1 0,25đ Tung độ điểm G là: y = (m-1) (m+1) - m2 - 2m 0,25đ Û y = -2m - 1 0,25đ Toạ độ điểm G là (m + 1 ; -2m - 1) 0,25đ b. 0,75đ Cú y = -2m - 1 = -2(m + 1) + 1 0,25đ Mà x = m + 1 ị y = -2x + 1 0,25đ Toạ độ điểm G thoả món phương trỡnh đường thẳng y = -2x + 1 cố định. Chứng tỏ G luụn thuộc đường thẳng y = -2x + 1 cố định khi m thay đổi 0,25đ Bài 3. í NỘI DUNG ĐIỂM a. 1,0đ ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1 0,25đ Xột ị x - 1 + x + 1 + 1 = 0 0,25đ Û 2x + 1 = 0 Û x = 0,25đ x = (thoả món ĐKXĐ) nờn phương trỡnh cú 1 nghiệm duy nhất x = 0,25đ b. 0,50đ ĐKXĐ: x ≠ -1 Xột Û Û Đặt = t ta cú t2 + 2t - 1 = 0 Û 0,25đ Giải được (thoả món x ≠ -1) Giải được x ẻ f Kết luận phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt x1; x2. 0,25đ O C A B P M x y Q F E Bài 4. í NỘI DUNG ĐIỂM a. 1,5đ Tứ giỏc APMC cú: 0,50đ 0,50đ ị 0,25đ ị Tứ giỏc APMC là tg nt 0,25đ 0,75đ Cú = 90o (Hệ quả gnt) (1) 0,25đ ị = 90o (2) Cú tứ giỏc APMC nội tiếp (cmt) ị (cựng chắn cung MC) (3) Hay (*) Chứng minh tương tự (*) cú Từ (2) (3) ị (4) 0,25đ Từ (1) (4) ị ị Tứ giỏc EMFC nt 0,25đ 0,75đ Tứ giỏc EMFC nội tiếp ị (cựng chắn cung MF) Hay (5) 0,25đ Tứ giỏc MQBC nội tiếp ị (cựng chắn cung MQ) (6) 0,25đ Xột cú (cựng chắn cung MB) (7) Từ (5) (6) và (7) ị ị EF // AB 0,25đ b. 0,50đ Tứ giỏc APMC nội tiếp ị EP.EC = EA.EM Tứ giỏc MCBQ nội tiếp ị FC.FQ = FM.FB Cú EC.EP = FC.FQ (gt) ị EA.EM = FM.FB (8) Cú EF // AB ị (9) Từ (9) (10) ị EM2 = FM2 ị EM = FM 0,25đ DEMC = DFMQ (gcg) ị EC = FQ Mà EC.EP = FC.FQ ị EP = FC 0,25đ Bài 5. í NỘI DUNG ĐIỂM 0,5đ Cú x2 + y2 + xy = 1 ị B = * y = 0 cú B = 1 * y ≠ 0 cú Đặt cú Û Bt2 + Bt + B = t2 - t + 2 Û (B-1)t2 + (B+1)t + B - 2 = 0 (*) Tồn tại giỏ trị của B Û pt (*) cú nghiệm +) B = 1 dễ thấy cú nghiệm +) B ≠ 1 D = (B+1)2 - 4(B-1)(B-2) ³ 0 Û 3B2 - 14B + 7 Ê 0 Û Û Û (2) Kết hợp lại, ta có 0,50đ
Tài liệu đính kèm: