Đề thi tuyển sinh đại học 2012 môn thi: Hoá học – Khối A

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1087Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học 2012 môn thi: Hoá học – Khối A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh đại học 2012 môn thi: Hoá học – Khối A
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012
 Mụn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
 ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phỳt, khụng kể thời gian giao đề
Câu 1: Polime sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng:
A. cao su Buna	B. P.V.C	C. thuỷ tinh hữu cơ	 D. nilon 6.6
Câu2: Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là:
	A. 4	B. 3	C. 1	 	D. 2
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2:
	A. AgNO3, NaOH, Cu B. AgNO3, Br2, NH3	C. NaOH, Mg, KCl	D. KI, Br2, NH3
Câu 4: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 100 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75% , giá trị của m là:
	A. 108g	B. 60,75g	C. 75,9375g	D. 135g
Câu 5: Sục 3,36 lít CO2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan:
A. NaHCO3	B. Na2CO3	 C. NaHCO3và Na2CO3	 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 6: Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 số dung dịch có pH > 7 là:	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu7: Khi cho isopentan thế Clo (tỉ lệ1:1) có ánh sáng khuếch tán thì số dẫn xuất monoclo thu được là:	A. 1	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 8: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH và 
CH2 = CH - COOH ta dùng hoá chất:	
	A. quỳ tím	B. dd Br2	 C. CaCO3 và dd Br2 D. ddHCl và NaOH
Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch FeCl3:
A. Na2CO3, NH3, KI, H2S	B. Fe, Cu, HCl, AgNO3 C. Br2, NH3, Fe, NaOH	D. NaNO3, Cu, KMnO4, H2S
Câu 10: Các dung dịch HCl, H2SO4, CH3COOH có cùng pH thì nồng độ mol/l xếp theo thứ tự tăng dần là:
	A. CH3COOH, HCl, H2SO4	B. HCl, H2SO4, CH3COOH
	C. HCl, CH3COOH, H2SO4	D. H2SO4, HCl, CH3COOH
Câu 11: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu được 0,07 mol CO2. Lấy toàn bộ kim loại sinh ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít H2 (đktc). Oxit kim loại là:
	A. Fe3O4	B. Fe2O3	C. FeO	D. Cr2O3
Câu 12: Chất X chứa C, H, O có tỷ khối đối với H2 là 30. X có phản ứng tráng gương, số công thức cấu tạo phù hợp của X là:	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu13: Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra NO2 là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 14: Trong các chất: CH2 = CH2, CH C - CH3 , CH2 = CH - C CH, 
CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - C C - CH3, benzen, toluen. Số chất tác dụng với Ag2O/NH3 là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì :
A. không có hiện tượng	B. có kết tủa, sau tan C. tạo bề mặt phân cách, sau tan	D. chỉ có kết tủa
Câu 16: Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là:
A. glucozơ	B. fructozơ	C. saccarozơ	D. mantozơ
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit, rượu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:
	A. I2 và Cu(OH)2, t0	B. I2 và Ag2O/NH3	C. I2 và HNO3	D. Ag2O/NH3, HNO3, H2 (to)
Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ:
A. Cu(OH)2, HNO3	B. , HNO3 C. AgNO3/NH3, H2O (H+)	 D. AgNO3/NH3, CH3COOH
Câu 19: Trong các chất: C6H5NH2, CH3NH2, CH3 CH2NH CH3, CH3CH2CH2NH2, chất có tính bazơ mạnh nhất là:
	A. C6H5NH2	 B. CH3NH2	 C. CH3 CH2 NHCH3	D. CH3CH2CH2NH2
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào H2O dư thu 0,4 mol H2, cũng m gam hỗn hợp trên cho vào dung dịch NaOH dư thu 3,1 mol H2 giá trị của m là:
	A. 67,7 gam	B. 94,7 gam	C. 191 gam	D. 185 gam.
Câu 21: Cho sơ đồ C8H15O4N + 2NaOH C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O
Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH2 tại thì C8H15O4N có số CTCT phù hợp là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 22: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là:
	A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+	B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+	D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+
Câu 23: Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon 6.6, số tơ tổng hợp là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 24: Cho các chất: CH3COOC2H5, C6H5NH2, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, C6H5NH3Cl , số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 25: Cho hỗn hợp propen và buten-2 tác dụng với H2O có xúc tác thì số rượu tạo ra là:
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 26: Cho 23,6 gam hỗn hợp CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 tácdụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được là:
A. 21,8g	B. 26g	C. 35,6g	D. 31,8g
Câu 27: Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là:
	A. Na	B. Ba	C. Fe	D. Mg
Câu 28: Cho 1 rượu đơn chức X tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng thu được chất Y có tỷ khối hơi so với X bằng 1,7. X là:	A. C2H5OH	B. C3H5OH	C. C3H7OH	D. C4H9OH
Câu 29: Chất X tác dụng với NaOH, chưng cất được chất rắn Y và phần hơi Z. Cho Z tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 được chất T, cho T tác dụng với NaOH thu được chất Y, vậy X là:
	A. CH3COO - CH = CH - CH3	B. CH3COO - CH = CH2
	C. HCOO - CH = CH2	D. HCOO - CH = CH - CH3
Câu 30: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Glixerin là:
	A. Cu(OH)2, Na, NaOH.	B. HNO3, Fe(OH)2, CH3COOH
	C. Cu(OH)2, Na, HNO3	D. CaCO3, Cu(OH)2, CH3COOH
Câu 31: Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100oC thì sản phẩm thu được chứa clo có số oxi hoá:
A. –1	B. –1 và +5	C. –1 và +1	D. –1 và +7
Câu 32: Cho sơ đồ:
	C6H6 X Y Z - OH
 NH2
Thì X, Y, Z tương ứng là:
A. C6H5Cl, C6H5OH, m - HO - C6H4 - NO2	 
B. C6H5NO2, C6H5NH2, m - HO - C6H4-NO2
C. C6H5Cl, m - Cl - C6H4 - NO2, m - HO - C6H4NO2 
D. C6H5NO2, m - Cl - C6H4-NO2, m - HO - C6H4 - NO2
Câu 33: Trong các chất C6H5OH, C6H5COOH, C6H6, C6H5-CH3 chất khó thế brom nhất là:
A. C6H5OH	B. C6H5COOH	C. C6H6	D. C6H5CH3
Câu 34: Để m gam Fe trong không khí một thời gian thu được 12gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu 0,15mol SO2, giá trị của m là:
	A. 9g	B. 10,08g	C. 10g	D. 9,08g
Câu 35: Crắc kinh 20 lít n.Butan thu được 36 lít hỗn hợp khí gồm C4H10, C2H4, C2H6, C3H6, CH4 (các khí đo ở cùng điều kiện) theo 2 phương trình phản ứng:
C4H10 C2H4 + C2H6 và C4H10 CH4 + C3H6 
Hiệu suất quá trình crắc kinh là:
	A. 60%	B. 70%	C. 80%	D. 90%
Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H2O đều bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu được làm xanh quỳ tím. Vậy: 
	A. a = b	B. a = 2b	C. a 2b
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu no mạch hở, thu được 15,4gam CO2 và 8,1 gam H2O. Số mol hỗn hợp rượu là:
	A. 0,01mol	B. 0,05mol	C. 0,1mol	D. 0,2mol
Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu:
A. dd AgNO3, O2, dd H3PO4, Cl2	B. dd FeCl3, Br2, dd HCl hoà tan O2, dd HNO3
C. dd FeCl3, dd HNO3, dd HCl đ, S	D. dd FeSO4, dd H2SO4 đ, Cl2, O3
Câu 39: Từ hổn hợp bột Fe, Cu, Ag để tách lấy Ag nguyên chất ta dùng:
A. dung dịch HNO3	B. dung dịch CuSO4	 C. dung dịch FeCl3	D. dung dịch FeCl2
Câu 40: Quá trình sau không xẩy ra sự ăn mòn điện hoá:
	A. vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm
	B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4
	C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nước biển
	D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H2O.
Câu 41: Cho 29,8gam hỗn hợp 2 axit đa chức tác dụng vừa hết với 2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,1M, khối lượng muối khan thu được là:
	A. 41,8g.	B. 52,6g	C. 46,2g	D.31g 
Câu 42: Axit metacrylic không có phản ứng với:
	A. CaCO3	B. dd Br2	C. C2H5OH	D. C6H5OH
Câu 43: Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 , sau phản ứng thu được 4,48 lít oxi (đktc), chất rắn sau khi nung có khối lượng:
	A. 64 gam	B. 24 gam	C. 34 gam	D. 46 gam
II - Phần riêng:
2.1. Phần dành cho Ban KHTN:
Câu 44: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH:
	A. Ca(HCO3)2, ZnCl2, Cr2O3, Al(OH)3	B. NaHCO3, CrO3, ZnO, Al(OH)3
	C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2	D. Cr2O3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2
Câu 45: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì:
A. dung dịch màu vàng chuyển thành màu da cam B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. dung dịch màu da cam chuyển thành màu vàng D. dung dịch màu da cam chuyển thành không màu
Câu 46: Nguyên tử có Z = 24 , có số electron độc thân là:
	A. 1	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 47: Cho từ từ đến dư NH3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Cho CO dư đi qua X nung nóng thì chất rắn thu được chứa:
	A. ZnO, Cu, Fe.	B. Al2O3, ZnO, Fe	C. Al2O3, Fe	D. ZnO, Cu, Al2O3, Fe
Câu 48: Để nhận biết các chất rắn riêng biệt mất nhãn gồm: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 ta dùng hoá chất là:
	A. dung dịch HCl và CO2	B. H2O và CO2
	C. dung dịch NaOH và CO2	D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,4 mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất, sản phẩm đó là:
	A. NH4NO3	B. N2O	C. NO	D. NO2
Câu 50: Để một vật bằng Ag lâu ngày trong không khí thì bị xám đen do:
A. tác dụng với O2 B. tác dụng với CO2 C. tác dụng với H2S	 D. tác dụng với O2 và H2S
2.2. Phần dùng cho chương trình không phân ban:
Câu 44: Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam muối . Số mol NO thu được là:
	A. 0,2	B. 0,28	C. 0,1	D. 0,14
Câu 45: Axit picric tạo ra khi cho HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc tác dụng với:
C6H5COOH 	B. C6H5NH2 	C. C6H5OH	D. C6H5NO2 
Câu 46: Cho Fe3O4 vào H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X:
	A. KMnO4, Br2, Cu	B. Br2, KMnO4, HCl 	C. Br2, Cu, Ag	D. Fe, NaOH, Na2SO4
Câu 47: Cho 300ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 có pH = 1 vào 200ml dung dịch NaOH 0,175M, dung dịch thu được có pH bằng:
	A. 2	B. 3	C. 11	D. 12
Câu 48: Hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brôm thu được 1,3 đi brôm butan. X là:
 A. buten - 1	 B. buten - 2 C. 2 - metyl propen D. metyl xiclopropan
Câu 49: Để tách riêng C6H5OH và C6H5NH2 khỏi hỗn hợp (dụng cụ thí nghiệm đầy đủ) ta dùng hoá chất:
	A. dd NaOH và d2HCl	 B. dd NaOH và dd Br2
	C. dd HCl và Br2	 D. dd HCl và CO2
Câu 50: Nguyên tử nguyên tố Fe có z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2	B. 1s22s22p63s23p63d8
C. 1s22s22p63s23p63d6	D. 1s22s22p63s23p63d44s2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
B
A
D
A
D
C
A
D
A
B
B
B
B
A
A
B
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
B
C
C
B
B
C
B
A
B
D
B
B
C
D
C
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
44
45
46
47
48
49
50
A
D
B
D
C
D
C
B
C
D
A
C
A
D
D
A
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_DAI_HOC.doc