Đề thi tuyển chọn giáo viên giỏi môn Hóa học THCS - Đề 3 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Bá Thước (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển chọn giáo viên giỏi môn Hóa học THCS - Đề 3 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Bá Thước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển chọn giáo viên giỏi môn Hóa học THCS - Đề 3 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Bá Thước (Có đáp án)
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC ĐỀ THI GIÁO VIấN GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
 PHềNG GD-ĐT MễN HOÁ HỌC THCS 
Đề số 3
 (Thời gian làm bài 150 phỳt)
Cõu 1: (2,0 điểm) 
	Một hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu được chia làm 3 phần A, B, C đều nhau
a/	- Phần A tỏc dụng với dung dịch NaOH dư
	- Phần B tỏc dụng với dung dịch HCl dư
	- Phần C tỏc dụng với dung dịch HNO3 đặc dư
Trỡnh bày hiện tượng hoỏ học xảy ra
b/ Gạn lọc kết tủa ở cỏc phần trờn, thu được cỏc dụng dịch A, B, C
	- Cho dung dịch HCl vào A cho đến dư
	- Cho dung dịch NaOH vào B cho đến dư
	- Cho dung dịch NaOH vào C cho đến dư
	Trỡnh bày hiện tượng hoỏ học xảy ra
Cõu 2: (2,0 điểm)
	1. Khụng dựng thuốc thử nào khỏc hóy trỡnh bày cỏch nhận biết 5 dung dịch khụng màu đựng trong cỏc lọ mất nhẵn sau: NaHSO4 , KHCO3 , Mg(HCO)3 , NaSO3 , Ba(HCO)3 .
 2 Khi thờm 1 gam MgSO4 khan vào 100 gam dung dịch MgSO4 bóo hoà ở 200C, thấy tỏch ra một tinh thể muối kết tinh trong đú cú 1,58 gam MgSO4. Hóy xỏc định cụng thức của tinh thể muối ngậm nước kết tinh. Biết độ tan cuả MgSO4 ở 200C là 35,1 gam.
Cõu 3: (2,0 điểm)
 Cho 5,6 lớt(đktc) hỗn hợp khớ và hơi (X) gồm C2H6O, C3H6, C2H2 vừa đủ làm mất màu hoàn toàn 100ml dung dịch nước Br2 2M. Mặt khỏc đốt chỏy hoàn toàn 5,05g hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào 200ml dung dịch NaOH thỡ thu được dung dịch chứa 27,4g muối, lấy 1/10 dung dịch muối thu được tỏc dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 1,97g kết tủa. 
 	a. Tớnh nồng độ mol của dung dịch NaOH 
 	b. Tớnh thành phần phần trăm (%) khối lượng hỗn hợp X. 
Cõu 4: (2,0 điểm)
Nung 25, 28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được khớ A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khớ A hấp thụ hoan toàn vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0, 15M thu được 7, 88gam kết tủa. 
1) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xẩy ra
2) Tỡm cụng thức phõn tử của Fex Oy.
 Cho biết:K=39; H=1; O=16; S=32; Fe=56;N=14;Cl=35,5;Na=23;Mg=24,C=12;Cu=64
------------------------Hết-------------------------
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC ĐÁP ÁN THI GIÁO VIấN GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
 PHềNG GD-ĐT MễN HOÁ HỌC THCS 
Đề số 3
Cõu
í
Nội dung
Điểm
1(2đ)
a
 Khi cho A tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thỡ cú bọt khi H2 thoỏt ra khỏi dung dịch liờn tục kim loại bị hoà tan hết là Al, cũn Fe, Cu khụng tan.
	2Al + 2H2O đ NaAlO2 + H2ư
- Khi cho B tỏc dụng với dung dịch HCl dư cũn bọt khớ H2 thoỏt ra khỏi dung dịch liờn tục. Kim loại bị tan hết là Fe, Al cũn Cu khụng tan
	2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2ư
	Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
- Khi cho C tỏc dụng với dung dịch HNO3 đặc dư thỡ cú khớ màu nõu thoỏt ra khỏi dung dịch. Kim loại bị hoà tan hết đú là Cu, cũn Al, Fe khụng hoà tan.
	Cu + 4HNO3 đ Cu(NO3)2 + 2NO2ư + 2H2O
0.25
0.25
0.25
0.25
b
 Gạn lọc kết tủa ở cỏc phần trờn thỡ dung dịch A thu được chứa NaAlO2 và NaOH dư; dung dịch B chứa: FeCl2, AlCl3, HCl dư; dung dịch C chứa Cu(NO3)2, HNO3 dư.
- Cho dung dịch HCl vào dung dịch A xảy ra phản ứng:	
	HCl + NaOH đ NaCl + H2O
Đồng thời xuất hiện kết tủa màu trắng:
	NaAlO2 + HCl + H2O đ Al(OH)3¯ + NaCl
Đến một lỳc nào đú kết tủa dần tan thu được dung dịch trong suốt khi HCl dựng dư.
	Al(OH)3 + 3HCl đ AlCl3 + 3H2O
- Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch B xảy ra phản ứng
	NaOH + HCl đ NaCl + H2O
Đồng thời kết tủa trắng xuất hiện
	FeCl2 + 2NaOH đ Fe(OH)2¯ + 2NaCl
	AlCl3 + 3NaOH đ Fe(OH)3¯ + 3NaCl
Đến một lỳc nào đú kết tủa tan dần nhưng vẫn cũn kết tủa trắng hơi xanh khi NaOH dựng dư (vỡ Fe(OH)2 cú màu trắng xanh)
Al(OH)3 + NaOH đ NaAlO2 + 2H2O
- Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch C xảy ra phản ứng
	NaOH + HNO3 đ NaNO3 + H2O
Đồng thời kết tủa xanh xuất hiện
	Cu(NO3)2 + 2NaOH đ Cu(OH)2 + 2NaNO3
0.25
0.25
0.25
0.25
2(2đ)
1
- Lần lượt lấy ra mỗi ống nghiệm một ớt làm mẫu thử
- Dun núng cỏc ống nghiệm nhận ra được: Mg(HCO)3 
Ba(HCO)3 gọi nhúm 1
Cỏc dung dịch cũn lại nhúm 2
Lần lượt lấy từng ống nghiệm ở nhúm 1 cho tỏc dung với cỏc ụng nghiệm ở nhúm 2, sẽ cho những hiện tượng khỏc nhau nhận ra được cỏc dung dịch trong ống nghiờm
0,25
0,25
nhận ra mỗi dd và viết dỳng PTHH được 0,5đ
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Đặt cụng thức của tinh thể ngậm nước tỏch ra là MgSO4.nH2O
Trong 120 + 18n gam MgSO4.nH2O cú 120 gam MgSO4 và 18n gam H2O
	 1,58 gam 0,237n gam
Khối lượng cỏc chất trong 100 gam dung dịch bóo hoà:
 = 74,02 gam
 = 25,98 gam
Khối lượng cỏc chất trong dung dịch sau khi kết tinh:
 = 74,02 – 0,237n gam
= 25,98 + 1 – 1,58 = 25,4 gam
Độ tan: s = = 35,1. Suy ra n = 7. 
Vậy cụng thức tinh thể ngậm nước kết tinh là MgSO4.7H2O
3
(2đ)
Gọi x,y,z là số mol C2H6O, C3H6 và C2H2 trong 5,05 g hỗn hợp.
Ta cú : 46x + 42y + 26z = 5,05 (I)
Phản ứng đốt chỏy :
 C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (1)
 x 2x
 2C3H6 + 9O2 6CO2 + 6H2O (2)
 y 3y
 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O (3)
 z 2z
Hấp thụ sản phẩm chỏy vào dung dịch NaOH :
 CO2 + 2NaOH đ Na2CO3 + H2O (4) 
 0,1 0,2 0,1
 CO2 + NaOH đ NaHCO3 (5) 
 0,2 0,2 0,2
 BaCl2 + Na2CO3 đ BaCO3 + 2NaCl (6) 
 0,1 0,1
0.25
0.25
Theo (6):
 = = 10 . = 0,1 (mol)
=> = 0,1 . 106 = 10,6 (g) 
=> = 27,4 – 10,6 = 16,8 (g)
=> = = 0,2(mol)
theo (4), (5) : 
 = 0,2 + 0,1 = 0,3 (mol)
 = 0,2 + 0,1 . 2 = 0,4 (mol)
 = = 2M
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Theo cỏc phương trỡnh (1), (2) và (3): 
 2x + 3y + 2z = 0,3 (II)
Phản ứng của hỗn hợp X với dd Br2
 C3H6 + Br2 đ C3H6Br2 (7) 
 y y
 C2H2 + 2Br2 đ C2H2Br4 (8) 
 z 2z
Theo (7)và (8) hỗn hợp (x + y + z) mol X phản ứng hết với (y + 2z) mol Br2
 Theo giả thiết 0,25molX 0,2 mol Br2 
=> 0,2 (x + y + z) = 0,25 (y+2z) 
=> 0,2x – 0,05y – 0,3z = 0 (III)
Giải hệ (I), (II) và (III) :
 46x + 42y + 26z = 5,05 
 2x + 3y + 2z = 0,3 
 0,2x – 0,05y – 0,3z= 0 
Tỡm được:
x = 0,05 => = 0,05 . 46 = 2,3 (g); %C2H6O = = 45,54% 
y = 0,05 => = 0,05 . 42 = 2,1 (g) ; %C3H6 = = 41,58%
z = 0,025 => % C2H2 = 100% - 45,54% - 41,58% = 12, 88%
4
(2đ)
 Số mol Fe2O3 = 0,14; Ba(OH)2 = 0,06; BaCO3 = 0,04
	1) 4FeCO3 + O2đ 2Fe2O3 + 4CO2 ư (1)
	2FexOy + O2 -> xFe2O3	(2)
	CO2 + Ba(OH)2 đ BaCO3 ¯ + H2O	(3)
	2CO2 + Ba(OH)2 đ Ba(HCO3)2	(4)
	2) Do số mol Ba (OH)2 > BaCO3 ¯ nờn cú 2 khả năng xảy ra:
	- Nếu Ba(OH)2 dư (0,02 mol) thỡ CO2 = 0,04 mol (khụng cú phản ứng 4)
 đ Lượng FexOy = 25,28 - (0,04 . 116) = 20,64g
 Số mol Fe2O3 tạo ta từ FexOy = 0,14 - = 0,12 mol
 đ sụ mol Fe = 0, 24 cũn số mol O = 0,45 đ tỉ số O: Fe = 1,875 > 1,5 (loại)
 - Vậy Ba (OH)2 khụng dư, 0,02 mol Ba(OH)2 tham gia phản ứng (4) 
 khi đú số mol CO2 = 0,04 + 0,04 = 0,08 mol
 đ Lượng FexOy = 25,28 - (0,08.116) = 16 g
 Số mol Fe2O3 tạo ra ở (2) = 0,14 - = 0,1 mol ~ 16 gam
 đ O2 dự phản ứng (2) = 0 và oxit sắt ban đầu là Fe2O3
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_chon_giao_vien_gioi_mon_hoa_hoc_thcs_de_3_nam_h.doc