Đề thi tự luyện số 2 môn hóa học lớp 10

pdf 10 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tự luyện số 2 môn hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tự luyện số 2 môn hóa học lớp 10
Giáo viên: Trần Quang Din - 1 - 
ĐỀ THI THỬ SỐ 2 
1. Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng ? Biết trật tự dãy điện hóa : 
2 2 2 3
2+
Mg AgFe Cu Fe
Mg Fe Cu AgFe
    
A. 3Cu + 2Fe3+  3Cu2+ + 2Fe B. Mg + Fe2+  Mg2+ + Fe 
C. Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag D. Fe + 2Fe3+  3Fe2+ 
2. Cho phản ứng : Al + H2O + NaOH  NaAlO2 + 3/2H2 
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là : 
A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2 
3. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 1,792 L (đktc) khí 
NO. Kim loại M là : A.lưu huỳnh (S) B. sắt (Fe) C. đồng (Cu) D. kẽm (Zn) 
4. Xét biểu đồ quan hệ giữa năng lượng ion hóa thứ nhất và số điện tích hạt nhân. 
Kí tự đại diện cho các nguyên tố kim loại kiềm là : 
A. W. B. X. C. Y. D. Z. 
5. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol 
CuCl2 để lượng kết tủa thu được là cực đại.:A.200 mL B. 300 mL C. 400 mL D. 500 mL 
6. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ? 
A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 B. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 
 C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2 
7. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng ? 
 A. Dùng chế tạo dây dẫn điện. B. Dùng để tạo chất chiếu sáng. 
 C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. 
 D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô. 
8. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol 
NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : 
A. 15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam. 
9. Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ? 
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, cứng và giòn 
 C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ 
10. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản ứng hoaàntoàn, 
số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng : 
A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol 
11. Tính lượng I2 hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,3 
mol KI. A.0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol 
12. Iot có tính chất gần giống nhất với nguyên tố nào dưới đây ? 
A.Mangan (Mn) B. Clo (Cl) C. Telu (Te) D. Xenon (Xe) 
13. Công thức cấu tạo của đơn chất và hợp chất chứa nguyên tố nitơ nào dưới đây không đúng ? 
Giáo viên: Trần Quang Din - 2 - 
A. N NN2 
B. NH4
+ H N
H
H
H
C. N2O5 N O N
O
O
O
O 
D. HNO3 H O N
O
O 
14. Crăckinh một ankan A, người ta thu được hỗn hợp sản phẩm gồm : metan, etan, propan, etilen, propilen và 
butilen. A là : 
A. propan B. butan C. pentan D. hexan 
15. Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số sản phẩm thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được (không 
xét đồng phân hình học) là : 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
16. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây ? 
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 
C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2 
17. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng ? 
A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ... 
B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo. 
C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. 
D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người. 
18. Tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 đến 1.000.000 đvC. Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột là 
ở khoảng : 
A. từ 2000 đến 6000 B. từ 600 đến 2000 C. từ 1000 đến 5500 D. từ 1000 đến 6000 
19. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin ? 
A. CH3NH2 + H2O  CH3NH3
+ + OH– B. C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl 
C. Fe3+ + 3CH3NH2+ 3H2O  Fe(OH)3 + 3CH3NH3
+ D. CH3NH2 + HNO2  CH3OH + N2 + H2O 
20. Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng ? 
 A. H2N–CH2–COOH (glixerin hay glixerol) 
CH3 CH COOHB.
NH2
(anilin)
CH2C. CH
NH2
COOH (phenylalanin)
HOOC [CH2]2D. CH
NH2
COOH (axit glutaric)
21. Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit. 
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. 
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. 
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. 
22. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng nào làm giảm mạch polime ? 
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 
t
 B. cao su thiên nhiên + HCl 
t
C. poli(vinyl axetat) + H2O  
 t,OH
 D. amilozơ + H2O  
 t,H
23. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ? 
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren 
24. Có các chất : CH4, CH3Cl, HCHO và CH3CHO. Chất KHÔNG thể trực tiếp điều chế metanol là : 
A. CH4 B. CH3Cl C. CH3CHO D. HCHO 
Giáo viên: Trần Quang Din - 3 - 
25. Dưới đây là giản đồ nhiệt độ sôi của bốn hợp chất hữu cơ là C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH và CH3COOC2H5. 
Kí tự nào đại diện cho rượu (ancol) etylic (CH3CH2OH) ? 
A. X B. Y C. Z D. T 
26. Cho dãy chuyển hóa : benzen 2
Cl ,Fe
A
NaOH;t,p cao
B 2 2
H O CO
C D

  
Các chất C và D lần lượt là : 
 (C) (D) (C) (D) 
A. C6H5OH Na2CO3 B. C6H5CH2OH NaCl 
C. C6H5COOH H2O D. C6H5OH NaHCO3 
27. Có bao nhiêu anđehit có cùng công thức phân tử C5H10O ? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
28. Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu 
được 43,2 gam kết tủa và 17,5 gam muối của hai axit hữu cơ. Khối lượng m bằng : 
A. 9,5 gam. B. 10,2 gam. C. 10,9 gam. D. 19,0 gam. 
29. Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam rượu (ancol) etylic có mặt H2SO4 đặc xúc tác. Sau phản ứng thu 
được 12,32 gam. Hiệu suất của phản ứng bằng : 
A. 35,00% B. 46,67% C. 70,00% D. 93,33% 
30. Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo một hợp chất tạp chức của rượu 
(ancol) bậc hai và anđehit. CTCT của A là : 
A. CH2Br–CH2–CHBr2 B. CH3–CHBr–CHBr2 C. CH3–CBr2–CH2Br D. CH3–CH2–CBr3 
31. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? 
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn 
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng 
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn 
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước 
32. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3 và 
NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ? (Giả sử 
nước bay hơi không đáng kể.) 
A. dung dịch Mg(HCO3)2 B. dung dịch Ca(HCO3)2 C. dung dịch NaHCO3 D. dung dịch NH4HCO3 
33. Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây không có dạng: 
3
HCO + H+  H2O + CO2 ? 
A. NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HF C. KHCO3 + NH4HSO4. D. Ca(HCO3)2 + HCl 
34. Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3, thấy xuất hiện 6,72 L (đktc) 
hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng : 
A. 6,75 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam. 
35. Cho các phản ứng : A+ H2  B A + H2O + SO2  B + ... 
 A + H2O  B + C C 
as B + ... 
Chất A phù hợp với các phản ứng trên là : 
A. Si B. P C. S D. Cl2 
X(13)
T(118,2)
Z(78,3)
Y(77,1)
Hîp chÊt h÷u c¬
N
h
iÖ
t 
®
é
 s
«
i 
(o
C
)
Giáo viên: Trần Quang Din - 4 - 
36. Có năm bình khí mất nhãn, chứa riêng biệt các khí SO2, SO3, N2, CH3NH2 và NH3. Nếu chỉ dùng quỳ tím ẩm 
có thể nhận ra bình chứa khí :A.SO2 B. SO3 C. N2 
 D. NH3 
37. Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, do đó CO2 bị lẫn một ít hơi nước 
và khí hiđro clorua. Để có CO2 tinh khiết nên cho hỗn khí này lần lượt qua các bình chứa : 
A. P2O5 khan và dung dịch NaCl. B. CuSO4 khan và dung dịch NaCl. 
C. dung dịch NaHCO3 và CaO khan. D. dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc. 
38. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau ? 
A. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O) B. Ancol etylic (C2H6O) và etylen glicol (C2H6O2) 
C. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O) D. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anylic (C3H6O) 
39. Oxi hóa hoàn toàn 0,42 g hợp chất hữu cơ X chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O. Khi dẫn toàn bộ lượng khí này 
vào bình chứa nước vôi trong lấy dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm 1,86g đồng thời xuất hiện 3 g kết tủa. 
Hàm lượng phần trăm các nguyên tố trong phân tử X bằng : 
 %mC %mH %mO %mC %mH %mO 
 A. 85,71 7,14 7,15 B. 85,71 14,29 0,00 
 C. 78,56 14,29 7,15 D. 92,86 7,14 0,00 
40. Số đồng phân cấu tạo mạch hở, bền, của ancol có cùng công thức phân tử C3H6O bằng : 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
41. Phản ứng của anđehit với phenol tạo poli(phenolfomanđehit). Cấu tạo nào dưới đây là một mắt xích của 
polime này (dạng mạch thẳng) ? 
OH
CH2
OH
CH2
OH
CH2O
OH
CH2O
(X) (Y) (Z) (T) 
A. (X) B.(Y) C. (Z) D. (T) 
42. Cho dãy chuyển hóa điều chế anđehit axetic : 
CH3CHOX
Y
Z
T
+ H2O + O2, Pt, t
+ O2, CuCl2, PdCl2, t
+ NaOH
HgSO4
Phát biểu nào dưới đây là đúng ? 
A. X là CHCH B. Y là CH2=CHCl C. Z là CH2=CH2 D. T là CH3CH2OH 
43. Chất nào dưới đây không làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ? 
A. xiclo propan B. axit acrylic C. anđehit axetic D. etylbenzen 
44. Xementit phản ứng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng), theo phương trình : 
Fe3C + HNO3  Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O 
Số mol HNO3 cần để hòa tan hoàn toàn 0,01 mol Fe3C là : 
A. 0,01 mol. B. 0,09 mol. C. 0,16 mol. D. 0,22 mol. 
45. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả kh«ng đúng ? 
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. 
Giáo viên: Trần Quang Din - 5 - 
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. 
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen. 
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm 
46. Phản ứng nào dưới đây là kh«ng đúng ? 
A. Cu + Cl2 
t CuCl2 B. Cu + 1/2O2 + 2HCl  CuCl2 + H2O 
C. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2 D. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 
47. Hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp kim loại Ag và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,6 L khí duy nhất 
không màu (hóa nâu trong không khí). Khối lượng Ag trong hỗn hợp bằng : 
A. 16,2 gam. B. 19,2 gam. C. 32,4 gam. D. 35,4 gam. 
48. Phần lớn kẽm được dùng cho ứng dụng : 
A. bảo vệ bề mặt các vật làm bằng sắt thép, chống ăn mòn. 
B. chế tạo các hợp kim có độ bền cao, chống ăn mòn. 
C. chế tạo các pin điện hóa (như pin Zn-Mn được dùng phổ biến hiện nay). 
D. chế tạo dây dẫn điện và các thiết bị điện khác. 
49. Nếu chỉ dùng hai thuốc thử để phân biệt bốn dung dịch mất nhãn sau đây : NH4Cl, NH4HCO3, NaNO3 và 
NaNO2, thì kh«ng nên dùng (theo trật tự) : 
A. dung dịch HCl, dung dịch NaOH. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. 
C. dung dịch HCl, dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3. 
50. Cho dãy chuyển hóa : 
 Chất X là : 
A. propilen B. ancol i-propylic C. anđehit propionic D. axit propionic 
axeton X
+ H2, Ni, t
+ CuO, t
Giáo viên: Trần Quang Din - 6 - 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI MÔN HÓA 
1. A Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+ 
2. B 
Bazơ chỉ đóng vai trò môi trường cho phản ứng giữa kim loại với nước. 
3. C. 3M + 4nHNO3  3M(NO3)n + nNO + 2nH2O 
 
4,22
792,1
n
68,7
M3
  M = 32n ; n = 1, 2, 3  M = 64 (Cu) 
4. A. Kim loại kiềm đứng đầu mỗi chu kì và có năng lượng ion hóa thấp nhất. 
5. D 
H+ + OH–  H2O 
0,01 0,01 
Cu2+ + 2OH–  Cu(OH)2 
0,02 0,04 
 )L(5,0
1,0
05,0
V  
6. B 
7. A 
8. C. 
H+ + OH–  H2O 
0,8 0,8 
Fe3+ + 3OH–  Fe(OH)3 
0,24 0,72 
0 0,24 
Al3+ + 3OH–  Al(OH)3 
0,32 0,96 
0 0,32 
 OH– còn 2,6 – (0,8 + 0,72 + 0,96) = 0,12 (mol) 
Al(OH)3 + OH
–  Al(OH)4
– 
0,32 0,12 
0,12 0,12 
0,2 0 
 mkết tủa = (0,24  107) + (0,2  78) = 41,28 (gam) 
Giáo viên: Trần Quang Din - 7 - 
9. B 
Fe là kim loại màu trắng hơi xám, có tính dẻo. 
10. A 
Fe + 2Ag+  Fe2+ + 2Ag 
0,2 0,2 
0,1 0,2 
0,1 0 0,2 
Fe + 2Fe3+  3Fe2+ 
0,1 0,2 
0 0 0,3 
11. A 
2KI + 2FeCl3  I2 + 2FeCl2 +2KCl 
0,3 0,2 
0,2 0,2 
0,1 0 0,1 
12. B. Các nguyên tố cùng nhóm có tính chất gần giống nhau nhất. 
13. C. N2O5 có công thức cấu tạo là : 
N O N
O O
OO 
14. C 
4 4 8cr¨ckinh
5 12 2 6 3 6
3 6 2 4 2
CH C H
C H C H C H
C H C H H

 
 
15. C 
+ Br2CH2 C CH CH2
1:1
CH3
CH2Br CBr
CH3
CH CH2
CH2 C
CH3
CHBr CH2Br
CH2Br C
CH3
CH CH2Br
16. C 
+ Br2 + H2O
4
CH2 CH
OH
CHO
HO
+ 2HBr
4
CH2 CH
OH
COOH
HO
Glucozơ làm nhạt màu dung dịch brom, fructozơ không có phản ứng này. 
17. D.Cơ thể người không có men tương ứng cho phản ứng thủy phân xenlulozơ. 
Giáo viên: Trần Quang Din - 8 - 
18. D. 1234
162
200000
n  và 6172
162
1000000
n  
19. D.Trong phản ứng này, amin thể hiện tính khử. 
20. C.A. glixin ; B. alanin và D. axit glutamic 
21. B.Đipeptit hình thành từ hai amino axit (chứa một nhóm –CO–NH–) và tripeptit hình thành từ ba amino axit 
(chứa hai nhóm –CO–NH–). 
22. D 
23. B.Cao su buna–N là sản phẩm đồng trùng hợp giữa buta-1,3-dien và acrilonitrin. 
24. C 
CH4 + 1/2O2 
oCu,200 C,100atm
 CH3OH 
CH3Cl + NaOH 
ot
 CH3OH + NaCl 
HCHO + H2 
oNi,t
 CH3OH 
25. C. C2H5Cl (X) và CH3COOC2H5 (Y) có nhiệt độ sôi thấp do không tạo liên kết H liên phân tử, C2H5OH có tạo 
liên kết H, nhưng yếu hơn của axit CH3COOH. 
26. D. C6H6  
Fe,Cl2 C6H5  
NaOH C6H5ONa  2
CO C6H5OH + NaHCO3 
27. C. 
CH3 CH
CH3
CH2CHOCH3 CH2 CH2 CH2 CHO
CH3 CH2 CH3 CCH
CH3
CHO
CH3
CH3
CHO
28. C 
CH3CHO   33
NH/AgNO CH3COONH4 + 2Ag 
x x 2x 
C2H5CHO  C2H5COONH4 + 2Ag 
y y 2y 
 








2,0
2108
2,43
yx
5,17y91x77
  m = (44  0,05) + (58  0,15) = 10,9 (gam) 
29. C 
CH3COOH + C2H5OH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O 
0,3 0,2 
 x 
12,32
x 0,14(mol)
88
  
 %70%100
2,0
14,0
H%  
30. B 
Giáo viên: Trần Quang Din - 9 - 
CH3–CHBr–CHBr2 + 3NaOH  CH3CH(OH)CHO + 3NaBr + H2O 
31. C 
Hidro hóa dầu thực vật tạo ra bơ (magarin). 
32. B 
A. Mg(HCO3)2  MgCO3 + H2O + CO2 
 1 mol m = 84 + 44 = 128 (gam) 
B. CaCH(CO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 
 1 mol m = 100 + 44 = 144 (gam) 
C. 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2 
 1 mol m = 0,5  44 = 22 (gam) 
D. NH4HCO3  NH3 + H2O + CO2 
 1 mol m = 17 + 44 = 61 (gam) 
33. B 
HCO3
– + HF  F– + H2O + CO2 
34. D 
Al + 3H2O + NaOH  Na[Al(OH)4] + 3/2H2 
8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 18H2O  8Na[Al(OH)4] + 3NH3 
)mol(15,0
4,22
72,6
2
1
nn
32 NHH
 
 )mol(5,015,0
3
8
15,0
3
2
n Al   m = 0,5  27 = 13,5 (gam) 
35. D 
H2 + Cl2 
ot 2HCl 
SO2 + H2O + Cl2  H2SO4 + 2HCl 
Cl2 + H2O  HCl + HClO 
HClO as HCl + 1/2O2 
36. C 
SO2 và SO3 làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ, CH3NH2 và NH3 làm quỳ chuyển màu xanh, N2 không làm đổi 
màu quỳ. 
37. D 
NaHCO3 hấp thụ HCl 
NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 
Giáo viên: Trần Quang Din - 10 - 
H2SO4 hấp thụ H2O (nhưng không hấp thụ CO2). 
38. A. 
39. C 
Dung dịch Ca(OH)2 dư hấp thụ đồng thời H2O và CO2. 
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 
 )mol(03,0
100
3
nn
32 CaCOCO
  )mol(03,0
18
4403,086,1
n OH2 

 
 %71,85%100
42,0
1203,0
C% 

 , %29,14
42,0
1203,0
H% 

 . 
40. A.Cấu tạo duy nhất: CH2=CH–CH2OH 
41. A. Các phân tử phenol liên kết với nhau qua cầu nối metilen (–CH2–) ở vị trí ortho– hoặc para–. 
42. A CHCH + HOH  
o
4 80,HgSO CH3CHO 
CH2=CH2 + 1/2O2   22
PdCl,CuCl CH3CHO 
CH3CH2OH + 1/2O2 
ot,Pt CH3CHO + H2O 
CH2=CHCl + NaOH 
ot CH3CHO + NaCl 
43. D. Làm nhạt màu nước brom là ba loại cấu trúc: chưa no, vòng 3 cạnh và nhóm andehit (–CHO). 
44. D. 
o 5 3 4 4
3 3 3 3 2 2 2Fe C 22HNO 3Fe(NO ) C O 13NO 11H O
   
     
 0,01  0,22 
45. C.Sản phẩm của tất cả các phản ứng này đều có Cr2O3 (có màu lục thẫm) 
46. C.Cu không tác dụng với dung dịch axit (H+) 
47. A. Ag  Ag+ + e– 
x x 
Cu  Cu2+ + 2e– 
y 2y 
25
Ne3N



 
 0,75  0,25 
 





75,0y2x
4,35y64x108
  x = 0,15 ; y = 0,30 
 mAg = 0,15  108 = 16,2 gam 
48. A 
49. D 
50. B.CH3COCH3 + H2 
ot
Ni CH3CH(OH)CH3 
CH3CH(OH)CH3 + CuO 
ot CH3COCH3 + Cu + H2O 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_tu_luyen_so_2.pdf