Giáo viên: Trần Quang Din - 1 - ĐỀ THI THỬ SỐ 2 1. Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng ? Biết trật tự dãy điện hóa : 2 2 2 3 2+ Mg AgFe Cu Fe Mg Fe Cu AgFe A. 3Cu + 2Fe3+ 3Cu2+ + 2Fe B. Mg + Fe2+ Mg2+ + Fe C. Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag D. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ 2. Cho phản ứng : Al + H2O + NaOH NaAlO2 + 3/2H2 Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là : A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2 3. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 1,792 L (đktc) khí NO. Kim loại M là : A.lưu huỳnh (S) B. sắt (Fe) C. đồng (Cu) D. kẽm (Zn) 4. Xét biểu đồ quan hệ giữa năng lượng ion hóa thứ nhất và số điện tích hạt nhân. Kí tự đại diện cho các nguyên tố kim loại kiềm là : A. W. B. X. C. Y. D. Z. 5. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol CuCl2 để lượng kết tủa thu được là cực đại.:A.200 mL B. 300 mL C. 400 mL D. 500 mL 6. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ? A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 B. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2 7. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng ? A. Dùng chế tạo dây dẫn điện. B. Dùng để tạo chất chiếu sáng. C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô. 8. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam. 9. Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, cứng và giòn C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ 10. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản ứng hoaàntoàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng : A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol 11. Tính lượng I2 hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,3 mol KI. A.0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol 12. Iot có tính chất gần giống nhất với nguyên tố nào dưới đây ? A.Mangan (Mn) B. Clo (Cl) C. Telu (Te) D. Xenon (Xe) 13. Công thức cấu tạo của đơn chất và hợp chất chứa nguyên tố nitơ nào dưới đây không đúng ? Giáo viên: Trần Quang Din - 2 - A. N NN2 B. NH4 + H N H H H C. N2O5 N O N O O O O D. HNO3 H O N O O 14. Crăckinh một ankan A, người ta thu được hỗn hợp sản phẩm gồm : metan, etan, propan, etilen, propilen và butilen. A là : A. propan B. butan C. pentan D. hexan 15. Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số sản phẩm thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được (không xét đồng phân hình học) là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 16. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây ? A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2 17. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng ? A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ... B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo. C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người. 18. Tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 đến 1.000.000 đvC. Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột là ở khoảng : A. từ 2000 đến 6000 B. từ 600 đến 2000 C. từ 1000 đến 5500 D. từ 1000 đến 6000 19. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin ? A. CH3NH2 + H2O CH3NH3 + + OH– B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl C. Fe3+ + 3CH3NH2+ 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3 + D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O 20. Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng ? A. H2N–CH2–COOH (glixerin hay glixerol) CH3 CH COOHB. NH2 (anilin) CH2C. CH NH2 COOH (phenylalanin) HOOC [CH2]2D. CH NH2 COOH (axit glutaric) 21. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. 22. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng nào làm giảm mạch polime ? A. poli(vinyl clorua) + Cl2 t B. cao su thiên nhiên + HCl t C. poli(vinyl axetat) + H2O t,OH D. amilozơ + H2O t,H 23. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ? A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren 24. Có các chất : CH4, CH3Cl, HCHO và CH3CHO. Chất KHÔNG thể trực tiếp điều chế metanol là : A. CH4 B. CH3Cl C. CH3CHO D. HCHO Giáo viên: Trần Quang Din - 3 - 25. Dưới đây là giản đồ nhiệt độ sôi của bốn hợp chất hữu cơ là C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH và CH3COOC2H5. Kí tự nào đại diện cho rượu (ancol) etylic (CH3CH2OH) ? A. X B. Y C. Z D. T 26. Cho dãy chuyển hóa : benzen 2 Cl ,Fe A NaOH;t,p cao B 2 2 H O CO C D Các chất C và D lần lượt là : (C) (D) (C) (D) A. C6H5OH Na2CO3 B. C6H5CH2OH NaCl C. C6H5COOH H2O D. C6H5OH NaHCO3 27. Có bao nhiêu anđehit có cùng công thức phân tử C5H10O ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 28. Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và 17,5 gam muối của hai axit hữu cơ. Khối lượng m bằng : A. 9,5 gam. B. 10,2 gam. C. 10,9 gam. D. 19,0 gam. 29. Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam rượu (ancol) etylic có mặt H2SO4 đặc xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32 gam. Hiệu suất của phản ứng bằng : A. 35,00% B. 46,67% C. 70,00% D. 93,33% 30. Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo một hợp chất tạp chức của rượu (ancol) bậc hai và anđehit. CTCT của A là : A. CH2Br–CH2–CHBr2 B. CH3–CHBr–CHBr2 C. CH3–CBr2–CH2Br D. CH3–CH2–CBr3 31. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước 32. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3 và NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể.) A. dung dịch Mg(HCO3)2 B. dung dịch Ca(HCO3)2 C. dung dịch NaHCO3 D. dung dịch NH4HCO3 33. Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây không có dạng: 3 HCO + H+ H2O + CO2 ? A. NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HF C. KHCO3 + NH4HSO4. D. Ca(HCO3)2 + HCl 34. Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3, thấy xuất hiện 6,72 L (đktc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng : A. 6,75 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam. 35. Cho các phản ứng : A+ H2 B A + H2O + SO2 B + ... A + H2O B + C C as B + ... Chất A phù hợp với các phản ứng trên là : A. Si B. P C. S D. Cl2 X(13) T(118,2) Z(78,3) Y(77,1) Hîp chÊt h÷u c¬ N h iÖ t ® é s « i (o C ) Giáo viên: Trần Quang Din - 4 - 36. Có năm bình khí mất nhãn, chứa riêng biệt các khí SO2, SO3, N2, CH3NH2 và NH3. Nếu chỉ dùng quỳ tím ẩm có thể nhận ra bình chứa khí :A.SO2 B. SO3 C. N2 D. NH3 37. Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, do đó CO2 bị lẫn một ít hơi nước và khí hiđro clorua. Để có CO2 tinh khiết nên cho hỗn khí này lần lượt qua các bình chứa : A. P2O5 khan và dung dịch NaCl. B. CuSO4 khan và dung dịch NaCl. C. dung dịch NaHCO3 và CaO khan. D. dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc. 38. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau ? A. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O) B. Ancol etylic (C2H6O) và etylen glicol (C2H6O2) C. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O) D. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anylic (C3H6O) 39. Oxi hóa hoàn toàn 0,42 g hợp chất hữu cơ X chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O. Khi dẫn toàn bộ lượng khí này vào bình chứa nước vôi trong lấy dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm 1,86g đồng thời xuất hiện 3 g kết tủa. Hàm lượng phần trăm các nguyên tố trong phân tử X bằng : %mC %mH %mO %mC %mH %mO A. 85,71 7,14 7,15 B. 85,71 14,29 0,00 C. 78,56 14,29 7,15 D. 92,86 7,14 0,00 40. Số đồng phân cấu tạo mạch hở, bền, của ancol có cùng công thức phân tử C3H6O bằng : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 41. Phản ứng của anđehit với phenol tạo poli(phenolfomanđehit). Cấu tạo nào dưới đây là một mắt xích của polime này (dạng mạch thẳng) ? OH CH2 OH CH2 OH CH2O OH CH2O (X) (Y) (Z) (T) A. (X) B.(Y) C. (Z) D. (T) 42. Cho dãy chuyển hóa điều chế anđehit axetic : CH3CHOX Y Z T + H2O + O2, Pt, t + O2, CuCl2, PdCl2, t + NaOH HgSO4 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. X là CHCH B. Y là CH2=CHCl C. Z là CH2=CH2 D. T là CH3CH2OH 43. Chất nào dưới đây không làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ? A. xiclo propan B. axit acrylic C. anđehit axetic D. etylbenzen 44. Xementit phản ứng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng), theo phương trình : Fe3C + HNO3 Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O Số mol HNO3 cần để hòa tan hoàn toàn 0,01 mol Fe3C là : A. 0,01 mol. B. 0,09 mol. C. 0,16 mol. D. 0,22 mol. 45. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả kh«ng đúng ? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. Giáo viên: Trần Quang Din - 5 - B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen. D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm 46. Phản ứng nào dưới đây là kh«ng đúng ? A. Cu + Cl2 t CuCl2 B. Cu + 1/2O2 + 2HCl CuCl2 + H2O C. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2 D. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 47. Hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp kim loại Ag và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,6 L khí duy nhất không màu (hóa nâu trong không khí). Khối lượng Ag trong hỗn hợp bằng : A. 16,2 gam. B. 19,2 gam. C. 32,4 gam. D. 35,4 gam. 48. Phần lớn kẽm được dùng cho ứng dụng : A. bảo vệ bề mặt các vật làm bằng sắt thép, chống ăn mòn. B. chế tạo các hợp kim có độ bền cao, chống ăn mòn. C. chế tạo các pin điện hóa (như pin Zn-Mn được dùng phổ biến hiện nay). D. chế tạo dây dẫn điện và các thiết bị điện khác. 49. Nếu chỉ dùng hai thuốc thử để phân biệt bốn dung dịch mất nhãn sau đây : NH4Cl, NH4HCO3, NaNO3 và NaNO2, thì kh«ng nên dùng (theo trật tự) : A. dung dịch HCl, dung dịch NaOH. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. C. dung dịch HCl, dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3. 50. Cho dãy chuyển hóa : Chất X là : A. propilen B. ancol i-propylic C. anđehit propionic D. axit propionic axeton X + H2, Ni, t + CuO, t Giáo viên: Trần Quang Din - 6 - ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI MÔN HÓA 1. A Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ 2. B Bazơ chỉ đóng vai trò môi trường cho phản ứng giữa kim loại với nước. 3. C. 3M + 4nHNO3 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O 4,22 792,1 n 68,7 M3 M = 32n ; n = 1, 2, 3 M = 64 (Cu) 4. A. Kim loại kiềm đứng đầu mỗi chu kì và có năng lượng ion hóa thấp nhất. 5. D H+ + OH– H2O 0,01 0,01 Cu2+ + 2OH– Cu(OH)2 0,02 0,04 )L(5,0 1,0 05,0 V 6. B 7. A 8. C. H+ + OH– H2O 0,8 0,8 Fe3+ + 3OH– Fe(OH)3 0,24 0,72 0 0,24 Al3+ + 3OH– Al(OH)3 0,32 0,96 0 0,32 OH– còn 2,6 – (0,8 + 0,72 + 0,96) = 0,12 (mol) Al(OH)3 + OH – Al(OH)4 – 0,32 0,12 0,12 0,12 0,2 0 mkết tủa = (0,24 107) + (0,2 78) = 41,28 (gam) Giáo viên: Trần Quang Din - 7 - 9. B Fe là kim loại màu trắng hơi xám, có tính dẻo. 10. A Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag 0,2 0,2 0,1 0,2 0,1 0 0,2 Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ 0,1 0,2 0 0 0,3 11. A 2KI + 2FeCl3 I2 + 2FeCl2 +2KCl 0,3 0,2 0,2 0,2 0,1 0 0,1 12. B. Các nguyên tố cùng nhóm có tính chất gần giống nhau nhất. 13. C. N2O5 có công thức cấu tạo là : N O N O O OO 14. C 4 4 8cr¨ckinh 5 12 2 6 3 6 3 6 2 4 2 CH C H C H C H C H C H C H H 15. C + Br2CH2 C CH CH2 1:1 CH3 CH2Br CBr CH3 CH CH2 CH2 C CH3 CHBr CH2Br CH2Br C CH3 CH CH2Br 16. C + Br2 + H2O 4 CH2 CH OH CHO HO + 2HBr 4 CH2 CH OH COOH HO Glucozơ làm nhạt màu dung dịch brom, fructozơ không có phản ứng này. 17. D.Cơ thể người không có men tương ứng cho phản ứng thủy phân xenlulozơ. Giáo viên: Trần Quang Din - 8 - 18. D. 1234 162 200000 n và 6172 162 1000000 n 19. D.Trong phản ứng này, amin thể hiện tính khử. 20. C.A. glixin ; B. alanin và D. axit glutamic 21. B.Đipeptit hình thành từ hai amino axit (chứa một nhóm –CO–NH–) và tripeptit hình thành từ ba amino axit (chứa hai nhóm –CO–NH–). 22. D 23. B.Cao su buna–N là sản phẩm đồng trùng hợp giữa buta-1,3-dien và acrilonitrin. 24. C CH4 + 1/2O2 oCu,200 C,100atm CH3OH CH3Cl + NaOH ot CH3OH + NaCl HCHO + H2 oNi,t CH3OH 25. C. C2H5Cl (X) và CH3COOC2H5 (Y) có nhiệt độ sôi thấp do không tạo liên kết H liên phân tử, C2H5OH có tạo liên kết H, nhưng yếu hơn của axit CH3COOH. 26. D. C6H6 Fe,Cl2 C6H5 NaOH C6H5ONa 2 CO C6H5OH + NaHCO3 27. C. CH3 CH CH3 CH2CHOCH3 CH2 CH2 CH2 CHO CH3 CH2 CH3 CCH CH3 CHO CH3 CH3 CHO 28. C CH3CHO 33 NH/AgNO CH3COONH4 + 2Ag x x 2x C2H5CHO C2H5COONH4 + 2Ag y y 2y 2,0 2108 2,43 yx 5,17y91x77 m = (44 0,05) + (58 0,15) = 10,9 (gam) 29. C CH3COOH + C2H5OH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O 0,3 0,2 x 12,32 x 0,14(mol) 88 %70%100 2,0 14,0 H% 30. B Giáo viên: Trần Quang Din - 9 - CH3–CHBr–CHBr2 + 3NaOH CH3CH(OH)CHO + 3NaBr + H2O 31. C Hidro hóa dầu thực vật tạo ra bơ (magarin). 32. B A. Mg(HCO3)2 MgCO3 + H2O + CO2 1 mol m = 84 + 44 = 128 (gam) B. CaCH(CO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 1 mol m = 100 + 44 = 144 (gam) C. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 1 mol m = 0,5 44 = 22 (gam) D. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2 1 mol m = 17 + 44 = 61 (gam) 33. B HCO3 – + HF F– + H2O + CO2 34. D Al + 3H2O + NaOH Na[Al(OH)4] + 3/2H2 8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 18H2O 8Na[Al(OH)4] + 3NH3 )mol(15,0 4,22 72,6 2 1 nn 32 NHH )mol(5,015,0 3 8 15,0 3 2 n Al m = 0,5 27 = 13,5 (gam) 35. D H2 + Cl2 ot 2HCl SO2 + H2O + Cl2 H2SO4 + 2HCl Cl2 + H2O HCl + HClO HClO as HCl + 1/2O2 36. C SO2 và SO3 làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ, CH3NH2 và NH3 làm quỳ chuyển màu xanh, N2 không làm đổi màu quỳ. 37. D NaHCO3 hấp thụ HCl NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 Giáo viên: Trần Quang Din - 10 - H2SO4 hấp thụ H2O (nhưng không hấp thụ CO2). 38. A. 39. C Dung dịch Ca(OH)2 dư hấp thụ đồng thời H2O và CO2. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O )mol(03,0 100 3 nn 32 CaCOCO )mol(03,0 18 4403,086,1 n OH2 %71,85%100 42,0 1203,0 C% , %29,14 42,0 1203,0 H% . 40. A.Cấu tạo duy nhất: CH2=CH–CH2OH 41. A. Các phân tử phenol liên kết với nhau qua cầu nối metilen (–CH2–) ở vị trí ortho– hoặc para–. 42. A CHCH + HOH o 4 80,HgSO CH3CHO CH2=CH2 + 1/2O2 22 PdCl,CuCl CH3CHO CH3CH2OH + 1/2O2 ot,Pt CH3CHO + H2O CH2=CHCl + NaOH ot CH3CHO + NaCl 43. D. Làm nhạt màu nước brom là ba loại cấu trúc: chưa no, vòng 3 cạnh và nhóm andehit (–CHO). 44. D. o 5 3 4 4 3 3 3 3 2 2 2Fe C 22HNO 3Fe(NO ) C O 13NO 11H O 0,01 0,22 45. C.Sản phẩm của tất cả các phản ứng này đều có Cr2O3 (có màu lục thẫm) 46. C.Cu không tác dụng với dung dịch axit (H+) 47. A. Ag Ag+ + e– x x Cu Cu2+ + 2e– y 2y 25 Ne3N 0,75 0,25 75,0y2x 4,35y64x108 x = 0,15 ; y = 0,30 mAg = 0,15 108 = 16,2 gam 48. A 49. D 50. B.CH3COCH3 + H2 ot Ni CH3CH(OH)CH3 CH3CH(OH)CH3 + CuO ot CH3COCH3 + Cu + H2O
Tài liệu đính kèm: