TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 TỔ TOÁN ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Ứng dụng đạo hàm đề khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, 11 câu 3 3 3 2 Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lô ga rít, 10 câu 3 3 3 1 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng, 7 câu 2 2 2 1 Số phức, 6 câu 2 2 1 1 Khối đa diện, mặt nón, mặt trụ, mặt cầu, 8 câu 3 2 2 1 Phương pháp tọa độ trong không gian, 8 câu 3 2 2 1 Câu 1. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng xác định của nó. B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. C. Hàm số không có cực trị. D. Đồ thị hàm số không có tâm đối xứng. Câu 2. Cho hàm số có đồ thị là (C). Điểm nào sau đây là điểm cực đại của (C) ? A. (3;-4) B. (1;0) C. (0;1) D. (1;3) Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên R. A. 5 B. 6 C. -5 D. 7 Câu 4. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Cho hàm số , với là tham số thực. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. Không có giá trị nào của tham số để hàm số đồng biến trên R. B. Có đúng một giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên R. C. Hàm số luôn luôn có giá trị lớn nhất với mọi giá trị của tham số . D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang. Câu 6. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên R. B. Hàm số chỉ đồng biến trên . C. Hàm số đồng biến trên R. D. Hàm số chỉ đồng biến trên . Câu 7. Cho hàm số , với là tham số thực. Nếu đồ thị hàm số đi qua ba điểm M(0;1), N(1;-1), P(-1;3) thì giá trị lần lượt là: A. 0;4;5 B. 2;0;-1 C. 0;3;-1 D. 0;-3;1 Câu 8. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho hàm số đồng biến trên khoảng . A. B. C. D. Câu 9. Tìm tất cả tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . A. y=-1 và y=1 B. y=0 C. y=1 D. y=-1 Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành. A. B. C. D. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình có 3 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 12. Biểu thức A = có giá trị là : A. 9 B. 16 C. 12 D. 3 Câu 13. Nếu log3=a thì bằng : A. a B. 2a C. 16a D. 4a Câu 14. Đạo hàm của hàm số bằng : A. B. C. D. Câu 15. Hàm số f(x) = x e có giá trị lớn nhất trên [-1,1] là : A. 2 e B. 1/e C. e D. 3e Câu 16. Số nghiệm của phương trình : A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 17. Hàm số y = xlnx A. có 1 cực đại B. không có cực trị C. có 1 cực tiểu D. có 1 cực đại và 1 cực tiểu Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. [1,3] B. (1,5) C. [-3,3] D. (1,3] Câu 19. Hàm số có tập xác định là R khi : A. m0 C. m=0 D. kết quả khác Câu 20. Phương trình có nghiệm là : A. x =1, x =2 B. vô nghiệm C. x = - 1 , x = 2 D. x = 1 , x = - 2 Câu 21. Phương trình có nghiệm khi : A. B. C. D. Câu 22. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y= f(x), trục Ox, các đường thẳng x= a, x= b(a<b). Công thức tính diện tích của (H) là: A. B. C. D. Câu 23. Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 24. Biết f(x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] . Hỏi bằng biểu thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxy, diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là: A. 32/3 B. 16/3 C. 8/ 3 D. 2 Câu 26. Biết . Hỏi bằng bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. -1 Câu 27. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường và trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là A. 20/3 B. 44/3 C. 19/3 D. 22/3 Câu 28. Trong hệ trục tọa độ Oxy, xét diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tìm m để diện tích hình phẳng trên đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 29. Cho hình nón có chiều cao h, đường sinh l , bán kính đáy r . Tìm khẳng định đúng , A . B. C . D. Câu 30. Cho hình chóp S.ABC , biết diện tích tam giác ABC bằng 2 , khoảng cách từ S đến mp(ABC) bằng 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A . 2 B. 6 C. D. 3 Câu 31. Cho lăng trụ đứngcó đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc . Tính thể tích lăng trụ đã cho. A. B. C.V= D. Câu 32. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, bán kính đáy bằng 2 , Tính thể tích khối trụ đó. V= 6 B. V=4 C. V=8 D. V=10 Câu 33. Cho hình chóp S,ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy , cạnh bên SC tạo với đáy một góc , Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD. B. C. D. Câu 34. Cho mặt cầu bán kính , mặt cầu bán kính . Biết , tính tỉ số diện tích mặt cầu và mặt cầu . 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 35. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) . B. d=2a C. D. Câu 36. Tính thể tích V của khối lập phương , biết . B. V=2a C. D. V= Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình tham số . Vec tơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của (d) ? A. B. C. D. Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S). A. B. C. D. Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng (P): . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và mặt phẳng (Q): , m là tham số thực. Hãy tìm tất cả những giá trị của m để mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau. A. B. C. D. Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với , là : A. B. C. D. Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng đồng thời vuông góc với (P). A. B. C. D. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình: . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d. A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm và (P) cắt mặt cầu (S): theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 45. Tìm tất cả các số thực x, y sao cho A. B. C. D. Câu 46. Cho số phức z = 3- 4i. Mô đun của số phức là: A. 7 B. 5 C. 25 D. -5 Câu 47. Cho số phức z = x+ 2i. Tìm tất cả các số thực x sao cho . A. B. C. D. Câu 48. Trên tập số phức C gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính . A. T= -5 B. T=7 C. T=25 D. T=13 Câu 49. Trên hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là: A. đường tròn B. đường thẳng x+ 2y- 3= 0 C. đường thẳng 2x+ 4y- 3= 0 D. điểm M(2; 4) Câu 50. Tìm số phức z có phần thực là số dương, phần thực gấp đôi phần ảo và . A. B. C. D. Đáp án : 1D, 2B, 3A, 4C, 5A, 6C, 7D, 8B, 9A, 10C, 11B, 12A, 13B, 14A, 15C, 16D, 17C, 18B, 19D, 20A, 21A, 22D, 23B, 24C, 25D, 26B, 27A, 28C 29A, 30A, 31B, 32B, 33C, 34C, 35D, 36D, 37A, 38B, 39C, 40D, 41B, 42A, 43A, 44A, 45D, 46B, 47D, 48D, 49C, 50C.
Tài liệu đính kèm: