Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 - Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí - Mã đề thi 01

pdf 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1000Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 - Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí - Mã đề thi 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 - Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí - Mã đề thi 01
 Trang 1/4 – Mã đề thi 01 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 
ĐỀ THI THỬ NGHIỆM 
(Đề thi có 4 trang) 
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí 
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề 
Mã đề thi 01 
Họ, tên thí sinh: ...................................................................... 
Số báo danh: ........................................................................... 
Câu 1. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là 
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen. 
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị 
dương. Đại lượng ω gọi là 
A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. 
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. 
Câu 3. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách 
giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 
A. 2λ. B. .
2

 C. λ. D. .
4

Câu 4. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi. 
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần. 
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. 
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần. 
Câu 5. Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng 
A. từ vài nanômét đến 380 nm. B. từ 10−12 m đến 10−9 m. 
C. từ 380 nm đến 760 nm. D. từ 760 nm đến vài milimét. 
Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân 2 2 4
1 1 2
H H He.  Đây là 
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phóng xạ β. 
C. phản ứng phân hạch. D. phóng xạ α. 
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ 
điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 
A. 
2
U
.
C

 B. UωC2. C. UωC. D. 
U
.
C
Câu 8. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. 
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. 
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng. 
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. 
Câu 9. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p 
cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra 
bằng 
A. 
p
.
60n
 B. 2pn. C. 
pn
.
60
 D. pn. 
Câu 10. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. 
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. 
 Trang 2/4 – Mã đề thi 01 
Câu 11. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 311cos(100πt + π) (V). Giá 
trị cực đại của điện áp này bằng 
A. 622 V. B. 220 V. C. 311 V. D. 440 V. 
Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản 
đều có bộ phận nào sau đây? 
A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten. 
Câu 13. Hạt nhân 238
92
U được tạo thành bởi hai loại hạt là 
A. êlectron và pôzitron. B. nơtron và êlectron. 
C. prôtôn và nơtron. D. pôzitron và prôtôn. 
Câu 14. Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là 
A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn. 
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với 
phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
A. 2
1
m A .
2
 B. 2
1
kA .
2
 C. 2
1
m x .
2
 D. 2
1
kx .
2
Câu 16. Sóng cơ truyền được trong các môi trường 
A. khí, chân không và rắn. B. lỏng, khí và chân không. 
C. chân không, rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. 
Câu 17. Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện 
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng 
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. 
B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. 
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. 
D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. 
Câu 18. Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 
nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang 
phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là 
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 19. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau ,
2

 với biên độ A1 và A2. 
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 
A. 2 2
1 2
A A . B. 
2 2
1 2
A A . C. 
1 2
A A . D. 1 2A A . 
Câu 20. Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng 
điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng 
A. 1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 ms. 
Câu 21. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30o so với cường độ dòng điện 
chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là 
A. 1. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,71. 
Câu 22. Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và 
tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng? 
A. mt ms. D. mt ≤ ms. 
Câu 23. Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 
1,6.10−19 C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng 
A. 350 nm. B. 340 nm. C. 320 nm. D. 310 nm. 
Câu 24. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời 
điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân 
bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng 
của sóng này bằng 
A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. 
O 
u 
x (cm) 9 33 
 Trang 3/4 – Mã đề thi 01 
Câu 25. Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 13
6
C; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 
12112,490 MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt 
nhân 13
6
C bằng 
A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV. 
Câu 26. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9o dưới tác dụng của trọng lực. 
Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5o và 2,5π cm. Lấy g = 10 
m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng 
A. 37 cm/s. B. 31 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s. 
Câu 27. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với 
góc tới 30o. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 
1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng 
A. 15,35'. B. 15'35". C. 0,26". D. 0,26'. 
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch 
mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
0,8
 H

 và tụ điện có điện 
dung 
4
2.10
 F.


 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 
A. 2,2 A. B. 4,4 A. C. 3,1 A. D. 6,2 A. 
Câu 29. Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền 127
53
I và đồng vị phóng xạ 131
53
I 
lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ 131
53
I phóng xạ β− và 
biến đổi thành xenon 131
54
Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành 
đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong 
khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ 131
53
I còn lại chiếm 
A. 25%. B. 20%. C. 15%. D. 30%. 
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời 
hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng 
trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng 
của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 520 nm. B. 390 nm. C. 450 nm. D. 590 nm. 
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn 
sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời 
điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia 
tốc của chất điểm có giá trị bằng 
A. 14,5 cm/s2. B. 57,0 cm/s2. 
C. 5,70 m/s2. D. 1,45 m/s2. 
Câu 32. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ 
đạo có bán kính rm và rn. Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị 
nào sau đây? 
A. 98r0. B. 87r0. C. 50r0. D. 65r0. 
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn 
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
 H.

 Khi f = 50 Hz hoặc f = 200 Hz thì 
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường độ dòng điện 
hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng 
A. 0,75 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 1,25 A. 
Câu 34. Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng 
cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 
2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. 
O 
x 
t (s) 0,2 0,9 
 Trang 4/4 – Mã đề thi 01 
Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể 
cả âm cơ bản) của dây đàn này? 
A. 37. B. 30. C. 45. D. 22. 
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm 
điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
 mH
10
 và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp 
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành 
mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng 
A. 100 kHz. B. 200 kHz. C. 1 MHz. D. 2 MHz. 
Câu 36. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm 
là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động 
bằng 5.10−6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 
A. 5 V. B. 5 mV. C. 50 V. D. 50 mV. 
Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, 
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có 
đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha 
với dao động của các nguồn là 
A. 18. B. 9. C. 22. D. 11. 
Câu 38. Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào 
nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy 
biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này 
chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử 
dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào 
(tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất 
sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng 
A. 1,55. B. 2,20. C. 1,62. D. 1,26. 
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và 
tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, 
cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị 
biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên 
biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo 
giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị 
gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 10,1 Ω. B. 9,1 Ω. 
C. 7,9 Ω. D. 11,2 Ω. 
Câu 40. Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo 
có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A 
và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở 
vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai 
vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao 
động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là 
A. 64 cm và 48 cm. B. 80 cm và 48 cm. C. 64 cm và 55 cm. D. 80 cm và 55 cm. 
----------- HẾT ---------- 
O 
1 
P (W) cosφ 
30 R (Ω) 
A B k k I 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2017Vat_liDe_thu_nghiem_thi_THPT_Quoc_gia.pdf