Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 bài thi: Khoa học tự nhiên môn: Hóa Học - Mã đề 01

pdf 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 910Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 bài thi: Khoa học tự nhiên môn: Hóa Học - Mã đề 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 bài thi: Khoa học tự nhiên môn: Hóa Học - Mã đề 01
Trang 1/4 – Mã đề thi 01 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ NGHIỆM 
(Đề thi cĩ 04 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa học 
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề 
Mã đề thi 01 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................... 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; 
Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5. 
Câu 1: Kim loại cĩ khối lượng riêng nhỏ nhất là 
A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li. 
Câu 2: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất là 
 A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+. 
Câu 3: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là 
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. 
Câu 4: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hố chất được dùng để làm mềm mẫu 
nước cứng trên là 
A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl. 
Câu 5: Oxit nhơm khơng cĩ tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? 
A. Dễ tan trong nước. B. Cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao. 
C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhơm. 
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây khơng cĩ sự hịa tan chất rắn? 
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 lỗng, nĩng. 
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2O. 
Câu 7: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (lỗng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là 
A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. 
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt. 
C. Quặng pirit sắt cĩ thành phần chính là FeS2. 
D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, khơng tan trong nước. 
Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? 
A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. 
Câu 10: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch 
H2SO4 lỗng là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 11: Phương trình hố học nào sau đây sai? 
 A. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 
 B. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O 
 C. Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O 
 D. 2Cr + 6HCl  2CrCl3 + 3H2 
Câu 12: Hịa tan hồn tồn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). 
Kim loại M là 
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. 
Câu 13: Khử hồn tồn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hịa tan hết X 
trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là 
 A. 0,72. B. 1,35. C. 0,81. D. 1,08. 
Trang 2/4 – Mã đề thi 01 
Câu 14: ‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ cĩ bước sĩng dài trong 
vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân 
chính gây ra hiệu ứng nhà kính? 
 A. O2. B. SO2. C. CO2. D. N2. 
Câu 15: Etyl axetat cĩ cơng thức hĩa học là 
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. 
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nĩng. 
C. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit. 
D. Tinh bột cĩ phản ứng tráng bạc. 
Câu 17: Thủy phân este X (C4H6O2) trong mơi trường axit, thu được anđehit. Cơng thức của X là 
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. 
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. 
Câu 18: Số amin cĩ cơng thức phân tử C3H9N là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 19: Amino axit cĩ phân tử khối nhỏ nhất là 
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. 
Câu 20: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch 
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol NaOH tham gia phản ứng là 
A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol. 
Câu 21: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? 
 A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. 
Câu 22: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: 
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? 
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O 
B. CH3COOH + C2H5OH 
o
2 4
H SO đặc, t
 CH3COOC2H5 + H2O 
C. H2NCH2COOH + NaOH  H2NCH2COONa + H2O 
D. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O 
Câu 23: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 
5,04 gam H2O. Giá trị của m là 
 A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64. 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Glyxin, alanin là các α–amino axit. 
B. Geranyl axetat cĩ mùi hoa hồng. 
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. 
D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein.. 
Câu 25: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y 
(cĩ màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol 
khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là 
 A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%. 
Chất hữu cơ Y 
Nước đá 
Dung dịch X 
Trang 3/4 – Mã đề thi 01 
Câu 26: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch 
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
 A. 224. B. 168. C. 280. D. 200. 
Câu 27: Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X 
phản ứng hết với dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở 
đktc). Giá trị của V là 
 A. 2240. B. 3136. C. 2688. D. 896. 
Câu 28: Hịa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, 
Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 
Câu 29: Cho các phát biểu sau: 
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. 
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nĩng chảy. 
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, khơng thu được Fe. 
Số phát biểu đúng là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: 
K2Cr2O7
+ FeSO + H SO4 2 4X d­+ NaOH Y 
+ Br + NaOH2Z. 
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là 
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B. Cr(OH)3 và NaCrO2. 
C. NaCrO2 và Na2CrO4. D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. 
Câu 31: Chất hữu cơ X mạch hở, cĩ cơng thức phân tử C4H6O4, khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho 
a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hồn tồn Y, 
thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là 
A. 0,1 và 16,8. B. 0,1 và 13,4. C. 0,2 và 12,8. D. 0,1 và 16,6. 
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau:   
oo
o+ C H OH/HCl, t+ CH OH/HCl, t +NaOHdư, t23 5
X Y Z T. 
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Cơng thức phân tử của Y và T lần lượt là 
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N. 
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl. 
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng 
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Cĩ màu tím 
Y 
Ðun nĩng với dung dịch NaOH (lỗng, dư), để nguội. 
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 
Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z 
Ðun nĩng với dung dịch NaOH lỗng (vừa đủ). Thêm 
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng 
Tạo kết tủa Ag 
T Tác dụng với dung dịch I2 lỗng Cĩ màu xanh tím 
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Lịng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. 
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lịng trắng trứng. 
C. Lịng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. 
D. Vinyl axetat, lịng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. 
Câu 34: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 
 (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. 
 (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. 
 (d) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng, thu được α–amino axit. 
 (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. 
Trang 4/4 – Mã đề thi 01 
 Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 35: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, cĩ đặc điểm sau: 
- X cĩ mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH. 
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon. 
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. 
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3. 
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. 
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3. 
Câu 36: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là 
đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hồn tồn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít 
CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là 
 A. 59. B. 31. C. 45. D. 73. 
Câu 37: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân khơng, thu được chất rắn duy 
nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch 
H2SO4 (lỗng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). 
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là 
A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60. 
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vịng benzen. Đốt 
cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. 
Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa 
hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là 
A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam. 
Câu 39: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 
0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được 
dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 cĩ tỉ khối so với 
H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 82. B. 74. C. 72. D. 80. 
Câu 40: X là amino axit cĩ cơng thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho 
hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối 
Z. Đốt cháy hồn tồn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và 
H2O. Khối lượng của muối cĩ phân tử khối nhỏ nhất trong Z là 
 A. 14,55 gam. B. 12,30 gam. C. 26,10 gam. D. 29,10 gam. 
-------------HẾT ------------ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_PTQG_cua_BGD.pdf