99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 1 ĐỀ THI THỬ SỐ 68 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Môn thi: TOÁN. Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1. (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y x x3 23 . Câu 2. (1,0 điểm). Cho hàm số y m x m x x2 3 21 1 1 3 53 . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị. Câu 3. (1,0 điểm). a, Giải phương trình sau: log x log x22 23 3 3 . b, Cho số phức z thỏa mãn: z i.z i2 2 5 . Tính modun của số phức w z z2 . Câu 4. (1,0 điểm). Tính tích phân sau I x x lnx dx 2 1 2 Câu 5. (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương trình yx zd : 21 5 2 3 4 ; P : x y z2 2 1 0 . Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 2 3 . Câu 6. (1,0 điểm). a, Cho góc thỏa mãn 2 và sin 4 5 . Tính tanA sin 1 2 . b, Đoàn trường THPT Kim Trọng thành lập 3 nhóm học sinh mỗi nhóm có 4 học sinh để chăm sóc 3 bồn hoa của nhà trường, mỗi nhóm được chọn từ đội xung kích nhà trường gồm 4 học sinh khối 10, 4 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Tính xác suất để mỗi nhóm phải có mặt học sinh khối 12. Câu 7. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm của CD; H là hình chiếu vuông góc của D trên SM; Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC) theo a. Câu 8. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm C ;2 2 . Gọi điểm I, K lần lượt là trung điểm của DA và DC; M ;1 1 là giao của BI và AK. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD biết điểm B có hoành độ dương. 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 2 Câu 9. (1,0 điểm). Giải bất phương trình sau: x x x x x 2 2 1 2 2 3 1 1 1 2 1 Câu 10. (1,0 điểm). Cho các số dương a, b, c thay đổi thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b cP b c c a a b 2 2 2 2 2 23 3 38 1 8 1 8 1 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ SỐ 68 Câu 1. (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y x x3 23 . Bài giải: +) Tập xác định: D = R +) Giới hạn: x lim y Đồ thị hàm số không có tiệm cận. x y' x x , y' x 2 03 6 0 2 +) Bảng biến thiên: +) Hàm số đạt cực đại tại CĐ CĐx ; y .0 0 Hàm số đạt cực tiểu tại CT CTx ; y .2 4 +) Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và ;2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 2 . +) Đồ thị: y x 'y 0 0 4 2 0 0 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 3 6 4 2 -2 -4 -6 -10 -5 5 10 Câu 2. (1,0 điểm). Cho hàm số y m x m x x2 3 21 1 1 3 53 . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị. Bài giải: Tập xác định: D Đạo hàm: y' m x m x2 21 2 1 3 y' 0 m x m x2 21 2 1 3 0 Hàm số có hai điểm cực trị y' 0 có hai nghiệm phân biệt m m m m' m m m m . m m 2 2 22 1 0 1 2 2 4 01 3 1 0 1 1 1 2 1 2 Vậy giá trị m cần tìm là m m 1 1 2 . Bài tập tự luyện: Bài 1. Cho hàm số y x x mx m3 23 2 . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị. Bài 2. Cho hàm số y x m x m m x3 2 22 1 4 3 13 . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương. 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 4 Bài 3. Cho hàm số y x m x m x3 21 3 4 5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . Bài 4. Cho hàm số y x m x m x3 22 3 1 6 2 1 . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1 và x2 sao cho x x1 2 2 . Bài 5. Cho hàm số y x x m x m3 2 2 23 3 1 3 1 . Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O . Đáp số: 1, m 3 2, m5 3 3, m 3 4, m 1 5, m 1 2 Câu 3a. (0,5 điểm). Giải phương trình sau: log x log x22 23 3 3 . Bài giải: Điều kiện x 3 . Ta có PT log x log x22 23 2 3 3 0 xlog x xlog x 2 2 53 1 253 3 8 (Thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình có 2 nghiệm là x 5 và x 25 8 . Bài tập tự luyện: Bài 1. (Thi thử THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh) Giải phương trình: log x x log x log x224 4 42 3 1 2 4 Bài 2. (Thi thử THPT Mỹ Đức A – Hà Nội) Giải phương trình: log x log x log x22 4 1 2 2 2 3 1 5 4 . Bài 3. (Thi thử THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh) Giải phương trình: log x log x log x29 3 31 4 4 . Bài 4. (Thi thử THPT Minh Khai – Hà Tĩnh) Giải phương trình: log x x log x2 377 2 5 2 1 . Bài 5. (Thi thử THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An) Giải bất phương trình: log x log x .42 1 2 1 2 4 18 0 2 Đáp số: 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 5 1, x 3 2, x , x 15 172 4 3, x , x1 61 1 69 2 2 4, x 5 33 5, S ;2 2 Hướng dẫn giải bài tập tự luyện: Bài 4. Điều kiện: x 1 . Phương trình tương đương với x x x2 32 5 7 1 x x x x x x2 22 1 3 1 7 1 1 x x x x x x 2 21 12 7 3 0 1 1 Đặt x xt ; x t . 2 1 1 0 Phương trình trở thành: t t22 7 3 0 t t 3 1 2 + Với t 3 : x x x x x x 2 21 3 10 8 0 5 33 1 (thỏa mãn) + Với t 1 2 : x x x x x 2 21 1 4 5 3 0 1 2 (vô nghiệm) Vậy phương trình có hai nghiệm x 5 33 . Bài 5. Điều kiện: x , x x . x4 2 0 18 0 2 18 4 18 0 Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với log x log x42 22 4 18 x x42 4 18 . Đặt t x .4 18 Khi đó t 40 20 và bất phương trình trở thành: t t420 4 t t t t tt t 2 4 24 4 0 4 8 4 020 4 t t t . t t t t t3 2 4 4 2 4 2 2 5 2 0 2 0 Suy ra: x x .4 18 2 2 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 6 Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là: x .2 2 Câu 3b. (0,5 điểm). Cho số phức z thỏa mãn: z i.z i2 2 5 . Tính modun của số phức w z z2 . Bài giải: Đặt z a bi z a bi a,b R Ta có : z i.z i a bi i a bi i2 2 5 2 2 5 a b a a b a b i i a b b 2 2 3 2 2 2 5 2 5 4 . Suy ra z i3 4 . w i i i w23 4 3 4 4 28 20 2 Bài tập tự luyện: Bài 1. (Thi thử THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Tính môđun của số phức z biết i z z i i1 2 1 2 1 3 . Bài 2. (Thi thử THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh) Tính môđun của số phức z biết z i z3 12 và z có phần thực dương. Bài 3. (Thi thử THPT Chuyên Hà Tĩnh) Tính môđun của số phức z – i 2 biết z i z i iz2 2 4 0 . Bài 4. (Thi thử THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z z i iz 2 2 1 1 . Tính môđun của w z z 4 1 . Bài 5. (Thi thử THPT Nguyễn Văn Cừ - Bắc Ninh) Tính mođun của số phức w b ci b,c R , biết số phức i i i 8 7 1 1 2 1 là nghiệm của phương trình z bz c2 0 . Đáp số: 1, 85 2, 5 3, 2 2 4, , 53017 10 5, 2 34 Câu 4. (1,0 điểm). Tính tích phân sau I x x lnx dx 2 1 2 Bài giải: Ta có I x x lnx dx x dx xlnxdx 2 22 2 1 1 1 2 2 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 7 Tính xI x dx 232 2 1 1 1 2 142 3 3 Tính I x lnxdx 2 2 1 . Đặt dxduu lnx x dv xdx xv 2 2 x lnx x xI dx ln ln 22 22 2 2 1 1 1 32 2 2 2 2 2 4 4 I I I ln ln1 2 14 3 652 2 2 2 3 4 12 Bài tập tự luyện: Bài 1. (Thi THPT Quốc Gia 2015 – Đề Chính Thức) Tính tích phân: xI x e dx 1 0 3 Bài 2. (Thi thử THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh) Tính tích phân: x x x ln x I dx x 2 21 0 2 1 1 1 Bài 3. (Thi thử THPT Nguyễn Văn Cừ - Hà Nội) Tính tích phân: ln x x xI dx e e 2 0 2 Bài 4. (Thi thử THPT Trần Hưng Đạo) Tính tích phân: x sinxI dx cos x 3 2 0 Bài 5. (Thi thử THPT Lương Ngọc Quyến) Tính tích phân: I x sin x cos xdx 4 2 0 2 2 Đáp số: 1, I e4 3 2, I 1 2 2 3, I ln ln5 2 3 3 4, I ln1 2 3 5, I 1 8 12 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 8 Câu 5. (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương trình yx zd : 21 5 2 3 4 ; P : x y z2 2 1 0 . Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 2 3 . Bài giải: Gọi I t ; t ; t d P1 2 2 3 5 4 . Vì I (P) nên ta có t t t t2 1 2 2 2 3 5 4 1 0 1 I ; ;1 1 1 . Vì (Q) // (P) gọi (Q) có dạng x y z m2 2 0 d P ; Q d I ; Q m m m m 2 2 3 3 2 2 1 32 1 2 134 4 1 Vậy có 2 mặt phẳng (Q) cần tìm là x y z2 2 3 0 và x y z2 2 1 0 . Bài tập tự luyện: Bài 1. (Thi thử THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x y z2 3 0 ; đường thẳng yx z: 11 2 2 1 3 và điểm A ; ;4 1 3 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P), biết d cắt và khoảng cách từ A đến d bằng 2 . Bài 2. (Thi thử THPT Mỹ Đức A – Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M ; ;1 1 0 và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Gọi I là hình chiếu của M trên (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua I, gốc tọa độ O và cách điểm K ; ;2 1 17 2 một khoảng bằng 17 3 . Bài 3. (Thi thử THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 9 Trong không gian Oxyz, cho điểm A ; ;1 2 1 , đường thẳng yx zd : 31 2 1 3 và mặt phẳng P : x y z3 5 4 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (P). Bài 4. (Thi thử THPT Nguyễn Văn Cừ – Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng yx zd : 12 1 1 1 1 và yx z: 13 3 1 1 2 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và tạo với một góc .030 Bài 5. (Thi thử THPT Nguyễn Văn Cừ – Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x y z2 5 0 và đường thẳng yx zd : .13 3 2 1 1 Gọi d' là hình chiếu vuông góc của d lên (P) và E là giao điểm của d và (P). Tìm tọa độ điểm F thuộc (P) sao cho EF vuông góc với d' và EF .5 3 Đáp số: 1, đường thẳng d: x t , y t , z t5 1 4 . 2, Q : x y z , x y z2 2 0 2 2 0 . 3, yx z: 21 1 2 1 1 . 4, P : x y z , P : x y z .2 4 0 2 5 0 5, F ; ; , F , ,4 5 1 6 5 9 . Câu 6a. (0,5 điểm). Cho góc thỏa mãn 2 và sin 4 5 . Tính tanA sin 1 2 . Bài giải: a, Vì 2 nên sin ; cos0 0 ta có sin cos cos x2 2 2 91 25 , lại có cosx 3 5 ( vì cos 0 ) 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 10 Suy ra sin . tan cosA sin sin .cos . . 4 511 5 31 25 2 2 724 32 5 5 . Bài tập tự luyện: Bài 1. (Đề Dự Bị THPT Quốc Gia 2015) Tính giá trị biểu thức: P sin cos4 4 , biết sin 22 3 Bài 2. (Đề Chính Thức THPT Quốc Gia 2015) Tính giá trị biểu thức: P cos cos1 3 2 2 3 2 , biết sin 2 3 Bài 3. (Thi thử lần 9 – Báo Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 6/2015) Cho góc thoả mãn cot 1 3 . Tính giá trị biểu thức: T sin sin .cos cos2 2 2015 . Bài 4. Cho góc thoả mãn 0 2 và sin .1 2 Tính A tan 4 . Bài 5. Cho góc thoả mãn 2 và sin .3 5 Tính tanA . tan21 Đáp số: 1, P 14 9 2, P 7 9 3, T 4320 4, A 2 3 5, A 12 25 Câu 6b. (0,5 điểm). Đoàn trường THPT Kim Trọng thành lập 3 nhóm học sinh mỗi nhóm có 4 học sinh để chăm sóc 3 bồn hoa của nhà trường, mỗi nhóm được chọn từ đội xung kích nhà trường gồm 4 học sinh khối 10, 4 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Tính xác suất để mỗi nhóm phải có mặt học sinh khối 12. Bài giải: Gọi là không gian mẫu: " Chọn 3 nhóm học sinh mỗi nhóm có 4 học sinh được lấy từ 12 học sinh trong đội xung kích Đoàn trường". n C .C .C4 4 412 8 4 Gọi A là biến cố: " mỗi nhóm phải có mặt học sinh khối 12" n A . C .C . C .C . C .C1 3 1 3 2 24 8 3 5 2 23 . C .C . C .C . C .Cn A P A n C .C .C 1 3 1 3 2 2 4 8 3 5 2 2 4 4 4 12 8 4 3 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 11 Bài tập tự luyện: Bài 1. (Thi thử THPT Trần Quốc Đại 2015) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Bài 2. (Thi thử THPT Lý Thường Kiệt 2015) Một lớp học có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. Bài 3. (Thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu 2015) Một đội tuyển học sinh giỏi có 18 em, trong đó có 7 em học sinh lớp 12, có 6 em học sinh lớp 11 và 5 em học sinh lớp 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 em học sinh đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn. Bài 4. (Thi thử THPT Trần Đại Nghĩa 2015) Tại 1 điểm thi của kì thi Trung học phổ thông quốc gia có 10 phòng thi gồm 6 phòng mỗi phòng có 24 thí sinh và 4 phòng mỗi phòng có 25 thí sinh. Sau 1 buổi thi, 1 phóng viên truyền hình chọn ngẫu nhiên 10 thí sinh trong số các thí sinh đã dự thi buổi đó để phỏng vấn. Giả sử khả năng được chọn để phỏng vấn của các thí sinh là như nhau. Tính xác suất để trong 10 thí sinh được chọn phỏng vấn không có 2 thí sinh nào cùng thuộc 1 phòng thi. Bài 5. (Thi thử THPT Lê Quý Đôn 2015) Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học. Đáp số: 1, P 9 11 2, P 443 506 3, C C C C8 8 8 818 13 12 11 4, .P C 6 4 10 244 24 25 5, P 120 247 Câu 7. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm của CD; H là hình chiếu vuông góc của D trên SM; Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC) theo a. 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 12 Bài giải: Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Vì (SAD) (ABCD) nên SI (ABCD). ta có IJ BC và SI BC suy ra góc giữa (SBC) và (ABCD là oSJI 60 . IJ a. Trong tam giác vuông SIJ ta có oSI IJ. tan .a 60 3 SJ SI IJ a2 2 2 . Diện tích đáy là ABCDS a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD là ABS. CABCD DV aSI.S a .a 3 21 1 33 3 3 3 (đvtt) Chứng minh CD (SAD). Trong tam giác vuông SDM có: SH SD SM SM 2 2 13 14 Ta có SHBC SMBC V SH V SM 13 14 . SMBC BCM SHBC a a aV .SI.S V . 3 3 31 3 13 3 13 3 3 12 14 12 168 . Lại có SBCS .BC.SJ a. a a 21 1 2 2 2 SHBC SBC a..V ad H,(SBC) S a 3 2 13 333 13 3168 56 . Bài tập tự luyện: Bài 1. (Đại học khối B – 2013) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tính của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). Bài 2. (Đại Học khối A – 2014) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD a3 2 , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. J M I C A B D S H 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 13 Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). Bài 3. (Thi THPT Quốc Gia 2015) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC. Bài 4. (Thi thử THPT Bỉm Sơn – Thanh Hoá) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (SAB) bằng 300. Gọi E là trung điểm của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng DE, SC theo a . Bài 5. (Thi thử THPT Lê Văn Hưu – Thanh Hoá) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu H của S lên mặt phẳng (ABCD) nằm trên AB (H nằm giữa A và B) sao cho AH AB1 4 . Biết SB a 13 , góc giữa SC và mặt đáy là 30 . Tính thể tích của hình chóp S.AHCD. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HBCE với E CD và HE / /AD . Đáp số: 1, a aV , d 3 3 21 6 7 2, a aV , d 3 2 3 3 3, aV , d a 3 2 2 3 3 4, a aV , d 3 2 38 3 19 5, a aV , R 325 5 4 2 Hướng dẫn giải bài tập tự luyện: Bài 4. 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 14 M H I E C A D B S K T Vì CB AB CB SAB CB SA SB là hình chiếu của SC lên mp(SAB) SC, SAB SC,SB CSB 030 SB BC.cot a SA a030 3 2 . Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: S.ABCD ABCD aV SA.S a .a (dvtt) 3 21 1 22 3 3 3 . + Từ C dựng CI // DE aCE DI 2 và DE / / SCI d DE,SC d DE, CSI Từ A kẻ AK CI cắt ED tại H, cắt CI tại K. Ta có: SA CI CI SAK SCI SAK AK CI theo giao tuyến SK Trong mặt phẳng (SAK) kẻ HT AK HT SCI d DE,SC d H, SCI HT . + Ta có: ACI a. aCD.AI aS AK.CI CD.AI AK CI aa 2 2 3 1 1 32 2 2 5 2 Kẻ KM // AD , HK KM aM ED HK AK HA AD 1 1 2 3 5 99 đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia – Facebook: Kim Trọng 15 Lại có: aa . SA HT SA.HKsinSKA HT SK HK SK aa 2 2 2 385 1992 5 Vậy d ED,SC 3819 . Bài 5. J D C A B S H E I Gọi cạnh của hình vuông là x x x xBH HC x xSH HC.tan . 2 2 0 3 9 5 4 16 4 5 330 1 4 3 Mặt khác: SH SB HB xa 2 2 2 2 913 2 16 Từ (1) và (2) suy ra: x xa x a x a. 2 2 2 2 2 25 913 48 16 12 2 3 aSH .5 2 SAHCD AHDC AH CDV SH.S SH. AD1 1 3 3 2 . a aa a. . . a 3 3 2 31 5 252 2 3 3 2 2 4 . Gọi I l
Tài liệu đính kèm: