Mã đề thi 316 Câu 41. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp, C. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp. D. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. Câu 42. Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng nước ta? A. Khai thác bôxit B. Khai thác than. C. Sản xuất điện. D. Khai thác dầu khí. Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường bộ (đường ô tô) ở nước ta hiện nay? A. Mạng lưới đường được mở rộng. B. Phương tiện hầu hết cũ kĩ, lạc hậu. C. Tập trung chủ yểu ở dọc ven biển. D. Chưa hội nhập vào đường xuyên Á. Câu 44. Căn cứ vào Atỉat Địa ỉí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Đồng Nai. Câu 45. Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tuyên Quang. B. Thác Bà. C. Hòa Bình. D. A Vương. Câu 46. Căn cứ vào Atỉat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 47. Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX - X là do A. mưa lớn và ừiều cường. B. mưa bão lớn và lũ nguồn về. C. không có đê sông ngăn lũ. D. địa hình thấp hơn mực nước biển. Câu 48. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là A. tây bắc - đông nam. B. tây – đông. C. bắc - nam. D. tây nam - đông bắc. Câu 49. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất A. cận xích đạo gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. ôn đới gió mùa. Câu 50. Căn cứ vào Atỉat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển? A. Quảng Ninh. B. Hà Giang. C. Cao Bằng, D. Lạng Sơn. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa ỉí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 52. Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta? A. Ê-đê. B. Kinh. C. Tày. D. Mường. Câu 53. Một trong những đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta là A. có tỉ trọng nhỏ trong tổng GDP của quốc gia. B. phạm vi gồm nhiều tỉnh, ranh giới ồn định. C. khả năng thu hút vốn đầu tư còn nhiều hạn chế. D. tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước. Câu 54. Tại Bắc Trung Bộ hiện nay, rừng giàu tập trung nhiều nhất ở các tỉnh A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế. B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế. C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bỉnh. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 55. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam là do ở đây có A. mưa phùn. B. sương muối. C. tuyết rơi. D. gió lạnh. Câu 56. Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là A. Địa hình cao nguyên xếp tầng. B. Khí hậu phân hóa rõ theo độ cao. C. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. D. Có bán bình nguyên rộng lớn. Câu 57. Căn cứ vào Atỉat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dựng trên sông nào sau đây? Sông Lô. B. Sông Chu. C. Sông Gâm. D. Sông Cả. Câu 58. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm giảm tì trọng nông - lâm - ngư nghiệp trong Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay? A. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra manh. C. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện. D. Đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới. Câu 59. Đặc điểm nào sau đây khổng đúng với nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta? A. Gắn liền với công nghiệp chế biến. B. Phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ. C. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc. D. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. Câu 60. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: °C) Tháng I N III IV V VI Vn Vm IX X XI Xn Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 TP. Hô Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giảo dục Việt Nam, 2015) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh? Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°c ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh. Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay? A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào. B. Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu. C. Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển. D. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao. Câu 62. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nước ta thường A. đến muộn và kết thúc muộn. B. đến sớm và kết thúc muộn. C. đến sớm và kết thúc sớm. D. đến muộn và kết thúc sớm. Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Hải Phòng, Vũng Tàu, cần Thơ là các trung tâm rất lớn. B. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp. C. Nhiều trung tâm ra đời ừong quá trình công nghiệp hóa. D. Trung tâm TP. Hồ Chi Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia. Câu 64. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất của Tây Nguyên để trồng các cây công nghiệp lâu năm là có A. địa hình tương đối bằng phẳng. B. nguồn nước sông, hồ dồi dào. C. mùa khô và inùa mưa rõ rệt. D. đất badan màu mỡ, rộng lớn. Câu 65. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA Nước TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Khai thác Nuôi trồng 2005 1 987,9 1 478,9 2010 2 414,4 2 728,3 2012 2 705,4 3 115,3 2014 2 920,4 3 412,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014? A. Nuôi ữồng tăng nhiều hơn khai thác. B. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. C. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau. D. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng. Câu 66. Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm. B. Khối lượng xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm. C. Giá trị xuất khẩu hàng dệt - may, hàng thủy sản nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm. Câu 67. Đặc điểm nào sau đây đúng với chế độ mưa của vùng ven biển Trung Bộ? A. Mùa mưa dài nhất trong cả nước. B. Mưa nhiều vào thời ki thu đông. C. Mưa đều giữa các tháng trong năm. D. Mưa tập trung nhất vào mùa hạ. Câu 68. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng? A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nliiều thành phần kinh tế tham gia. Câu 69. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động đang làm việc của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2014 so với năm 2006? A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. B. Kinh tế Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. C. Kinh tế Nhà nước tăng, Kinh tế ngoài Nhà nước giảm. D. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm. Câu 70. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tăng cường nuôi ừồng thủy sản ở tất cả các tỉnh. B. khai thác họp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. C. phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa. D. đẩy mạnh đánh bắt các ỉoài cá quý có giá trị cao. Câu 71. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn? A. Lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật. B. Mưa' lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào. C. Địa hỉnh chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn. D. Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn. Câu 72. Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để phát trièn du lịch biển ở nước ta? A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư. B. Nhiều bãi tấm rộng, phong cảnh đẹp. C. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên. D. Vị trí gần đường hàng hải quốc tế. Câu 73. Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên, chủ yếu là do nơi đây có A. một mùa mưa và khô rõ rệt. B. tổng lượng mưa ừong năm lớn. C. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp. D. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao. Câu 74. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh trong những năm gần đây không phản ánh chù yếu điều gì sau đây? A. Đáp ứng yêu cầu xuất khẩu. B. Sản xuất phục hồi và phát triển. C. Chất lượng nguồn lao động cao. B. Nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn. Câu 75. Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bàng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. B. Lao động có trình độ cao. C. Trữ lượng thủy sản lớn. D. Diện tích mặt nước rộng lớn. Câu 76. Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân bố dân cư nước ta hiện nay? A. Quá trình xuất, nhập cư. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ. C. Trình độ phát ưiển kinh tế. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 77. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong phát triển iâm nghiệp của Bắc Trung Bộ là A. phát triển các khu dự trữ tự nhiên. B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ rừng, C. mở rộng diện tích rừng sản xuất. D. mở rộng diện tích các vườn quốc gia. Câu 78. Cho bảng số liệu: CƠ CẨU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯÓC TA, NĂM 2010 VÀ 2014 (Đơn vị: %) Năm 2010 2014 Tổng số 100,0 100,0 Lúa đông xuân 41,2 39,9 Lúa hè thu 32,5 35,0 Lúa mùa 26,3 25,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ của nước ta, năm 2010 và 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây ỉà thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Cột. D. Tròn. Câu 79. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất về khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có A. vùng biển diện tích rộng. B. nhiều bãi triều, đầm phá. C. các ngư trường trọng điểm. D. nhiều vịnh biển, cửa sông. Câu 80. Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở nước ta là A. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất. B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền. C. đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ, D. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp.
Tài liệu đính kèm: