Đề thi trung học phổ thông quốc gia - Bài thi: Toán học - Mã đề thi 132

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trung học phổ thông quốc gia - Bài thi: Toán học - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trung học phổ thông quốc gia - Bài thi: Toán học - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT EARÔK
 TỔ TOÁN LÍ TIN
ĐỀ THI THỬ 
(Đề thi gồm 05 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:...................................................................................... 
Số báo danh: ..........................................................................................
Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Đồ thị nào sau đây là của hàm số 
A. _	B. _	C. _D. _
Câu 3: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A( 2; -2;5) và nhận làm vec tơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 2x-2y+5z+17=0 B. x+2y-3z+15=0 C. x+2y-3z+17=0 D. 2x-2y+5z-3=0
Câu 4: Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là a. Một mặt phẳng (P) cắt một hình cầu theo một đường tròn có bán kính r, diện tích a/2. Biết bán kính hình cầu là R, chọn đáp án đúng:
 A.	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Cho các số thực dương a, b, với a khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2; 3; 1), B( -1; 2; 0), C(1; 1; -2).
Tìm tọa độ H là trực tâm của tam giác ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số: , có đồ thị . 
Giá trị m để có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số luôn đồng biến trên trên khoảng với m
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Vô số	B. Hai	C. Sáu	D. Chín
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’:
A. B. C. D. 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của hàm số: 
A. y=2; y=-2	B. y= -2	C. y=2	D. x=2
Câu 14: Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích bằng:
A. -67	B. 65	C. 67	D. 33
Câu 15: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng  m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là:
A. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao 
B. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao 
C. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao 
D. Một đáp án khác
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. [0;1]	B. [0;1)	C. 	D. (0;1]
Câu 17: Tìm m để phương trình 9x - 2.3x + 2 = m có nghiệm x (- 1;2).
A. < m < 45.	B. < m < 65.	C. 1 < m < 65.	D. 1 < m < 45.
Câu 18: Cho f(x) = . Khi đó f’ bằng:
A. 4	B. 1	C. 	D. 
Câu 19: Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 20: Tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1), = (3; 2; –1). Tìm tọa độ của vector 
A. (6; 4; –2)	B. (6; 0; 1)	C. (5; 2; –2)	D. (2; 2; –1)
Câu 22: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (D) : , quanh trục Ox là ( với là phân số tối giản). Khi đó M + N =
A. 27	B. 40	C. 37	D. 160
Câu 23: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng - ti - mét ? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
A. 0,75cm	B. 0,67cm	C. 0,25cm	D. 0,33cm
Câu 24: Cho hàm số có bảng biến thiên: 
x
 – 1 1 +
y/
 - 0 + 0 -
y
+ 0 
 – 4 –
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = - 1.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng – 1.
Câu 25: Cho hình thang cong giới hạn bới các 
Đường và . Đường thẳng
 chia thành hai phần có diện 
tích là và như hình vẽ bên. Tìm để .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(; 1) có phương trình là:
A. 2x +2 y = 3	B. 2x – 2y = - 1	C. 2x – 2y = 1	D. 2x + 2y = -3
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA (ABCD),SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho . Tính theo a và b:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hàm số có đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi:
A. hoặc 	B. .	C. 	D. 
Câu 31: Cho hình chóp có vuông góc với mp, đáy là hình vuông cạnh , góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích khối chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 32: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 4; 0)
A. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = 0	B. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3
C. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 6	D. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 10 = 0
Câu 35: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. y = 1 và x = -2	B. y = x+2 và x = 1	C. y = -2 và x = 1	D. y = 1 và x = 1
Câu 36: Cho hình bình hành ABCD có = α ( 00 < α < 900), AD = a và = 900. Quay ABCD quanh AB, ta được vật tròn xoay c ó thể tích là:
A. V =πa3sin2α	B. V = πa3sinα.cosα	C. 	D. 
Câu 37: Tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và có giá trị bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38: Cho bốn điểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2), D(1; 1; 1). Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. 1	B. 1/3	C. 1/2	D. 1/6
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Tìm độ dài đoạn thẳng AB.
A. 8	B. 2	C. 4	D. 6
Câu 40: Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2),
 D(1; 1; 1)
A. (S): x² + y² + z² + 3x + y – z + 6 = 0	B. (S): x² + y² + z² + 3x + y – z – 6 = 0
C. (S): x² + y² + z² + 6x + 2y – 2z + 24 = 0	D. (S): x² + y² + z² + 6x + 2y – 2z – 24 = 0
Câu 41: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ . Tính 
A. (-1; 3; 2)	B. ( 1; 5; 2)	C. ( 1; -3; -2)	D. ( 2; 0; 3)
Câu 43: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường có phương trình sau: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hàm số f(x)=x3-3mx2+3(m2-1)x. Tìm m để f(x) đạt cực đại tại x0=1
A. B. m=0 hoặc m=2	C. m=2	D. m=0
Câu 45: Cho hàm số và đường thẳng. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Với giá trị m nào thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốđi qua điểm 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P) : 2x- y+ 2z -8 =0.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho phương trình (1)
Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Hàm số có tập xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_THPT_QUOC_GIA.doc