Đề thi trung học phổ thông quốc gia - Bài thi môn toán - Mã đề 132

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trung học phổ thông quốc gia - Bài thi môn toán - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trung học phổ thông quốc gia - Bài thi môn toán - Mã đề 132
SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH
TRƯỜNG THPT CÔNG NHIỆP
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
(Đề thi có 5 trang)
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
MÃ ĐỀ 132 
Họ và tên thí sinh: ................Số báo danh ..
Câu 1: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có đúng một nghiệm thực?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(2,m,n). Tìm giá trị của m,n :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  và A(1 ;0 ;2). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của A trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên có độ dài là và hợp với mặt đáy ABC một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: .Câu 27: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Gọi A và B tương ứng là điểm biểu diễn của số phức và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục Oy
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng 
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục Ox
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ
Câu 8: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Cho P = . với a>0, b>0. Tìm biểu thức rút gọn của P.
A. a.	B. 2a.	C. a + 1.	D. a – 1.
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y = :
A. 	B. 	C. (- ¥; -2] È (2; +¥).	D. [-2; 2).
Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH sinh ra một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 13: Viết biểu thức K = dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho số phức. Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A. và.	B. và.	C. và.	D. và.
Câu 15: Cho là hai số không âm thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Biết rằng là hàm số có đạo hàm liên tục trên và có . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số . Tìm để 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp có đáy ABCD là một hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là . Tính thể tích tứ diện 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Hàm số nghịch biến trên những khoảng nào ? Tìm đáp án đúng nhất.
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 21: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số có tiệm cận đứng là .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= 1; x = - 3.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
Câu 22: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và , biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng . Tính chiều cao của hình lăng trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng :
A. 1.	B. 0.	C. 2.	D. 3.
Câu 24: Tìm đường tròn tâm I, bán kính R, là tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho a > 1. Khẳng định nào sau đây sai ?:
A. Nếu thì ..	B. khi .
C. Nếu thì .	D. khi .
Câu 26: Tìm mô đun của số phức 
A. 3.	B. 7.	C. 2.	D. 5.
Câu 27: Cho hàm số , Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba tiệm cận?
A. m > 4 và m ¹ 3.	B. m < 4.	C. m < 4 và m ¹ 3.	D. .
Câu 28: Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng:
A. 	B. cắt 	C. 	D. 
Câu 29: Đồ thị hình bên là của hàm số: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Một vật chuyển động với gia tốc . Khi thì vận tốc của vật là . Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (là mét, là giây).
A. 46 .	B. 48 .	C. 47 .	D. 49 .
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thức của tham số m để phương trình có nghiệm
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Gọi có hoành độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M và N. Hãy tính diện tích tam giác OMN ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Biết rằng , trong đó là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức .
A. – 19 .	B. – 18.	C. – 2.	D. – 21.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳngvà
đường thẳng Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng cắt và vuông góc với đường thẳng d?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 38: Cho , với và . Hỏi đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của bằng bao nhiêu.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành tam giác đều?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40: Có bao nhiêu số thực thỏa mãn .
A. 0.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
Câu 41: Cho hình trụ tròn xoay có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính tỉ số diện tích của hai mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho số phức thỏa mãn : , với là tham số thực thuộc . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43: Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44: Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = DA = . Cho hình thang đó quay quanh AB. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = . Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của canh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45. Hình chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Biết . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  ; và A(2 ;1 ;0) ; B(-2 ;3 ;2). Phương trình mặt cầu đi qua A,B có tâm thuộc đường thẳng d là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 49: Người ta tiến hành mạ vàng chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật có nắp. Thể tích của hộp là 1000 cm3, chiều cao của hộp là 10cm. Biết rằng đơn giá mạ vàng là 10.000 đ/ cm2. Gọi ( triệu đồng ) là tổng số tiền bỏ ra khi mạ vàng cả mặt bên trong và mặt bên ngoài chiếc hộp. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. 12 triệu.	B. 6triệu.	C. 8 triệu.	D. 4 triệu.
Câu 50: Cho số phức . Trong các khẳng định sau đâu là khẳng định sai.
A. .	B. , với .
C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------- 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CÔNG NHIỆP
132
1
D
2
C
3
C
4
B
5
B
6
C
7
B
8
B
9
A
10
C
11
D
12
C
13
D
14
A
15
C
16
D
17
A
18
C
19
A
20
A
21
A
22
D
23
A
24
D
25
C
26
B
27
C
28
C
29
B
30
D
31
B
32
B
33
A
34
A
35
D
36
A
37
B
38
B
39
B
40
D
41
D
42
A
43
C
44
A
45
B
46
D
47
C
48
A
49
A
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THPTQG_TRUONG_THPT_CONG_NGHIEP_HOA_BINH.doc