Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

pdf 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 10 phút
Họ tên học sinh:.....................................................Trường TH:....................................................
Huyện, tx, tp:......................................................... SBD:..............................................................
Họ, tên, chữ ký GT1:.................................................................................................
Họ, tên, chữ ký GT2:.................................................................................................
Số phách
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------
Điểm bằng số:................................................
Điểm bằng chữ:..............................................
GK1:...............................................
GK2:...............................................
Số phách
------------------------------------------------------------
I. Chọn câu trả lời đúng bằng cách viết a, b hoặc c như ví dụ dưới đây:
VD: 0. c
1. The flowers ..beautiful.
a. is b. isn’t c. are
2. Peter goes to work at ..
a. a quarter to seven b. the quarter to seven c. seven to quarter
3. Is she a teacher or a nurse ? – She is an.
a. teacher b. engineer c. doctor
4do you go to? – I go to Tran Hung Dao School.
a. Which school b. Where c. What
5. What is Lan doing now? - She. her home work
a. does b. doing c. is doing
II. Hãy tạo ra 10 từ tiếng Anh dựa vào các ô chữ sau:
E M T
V E L
S A I
1. ..................... 2.......................... 3........................... 4......................... 5........................
6. ..................... 7.......................... 8........................... 9........................ 10......................
------------------The end------------------
Giám thị không giải thích gì thêm
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TNNT NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Anh lớp 4
I. 5 điểm, mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
c a b a c
II. 5 điểm, mỗi từ tạo ra đúng và dựa vào ô chữ cho 0,5 điểm:
E M T
V E L
S A I
Note: Có thể tạo ra nhiều từ từ ô chữ này (eat, tea, am, see, seat, sit, meat, meet, vet, lease,
least, leave), nên khi chấm giám khảo căn cứ vào từ thí sinh tạo ra và ô chữ đã cho để
cho điểm. Nếu đúng hơn 10 từ vẫn chỉ cho 5 điểm.
Tổng điểm: 10
------------------The end------------------

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_nho_tuoi_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_201.pdf