Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Trường THPT Đốc Binh Kiều

doc 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 800Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Trường THPT Đốc Binh Kiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Trường THPT Đốc Binh Kiều
TRƯỜNG THPT ĐBK
ĐỀ ĐỀ XUẤT
ĐỀ KIỂM TRA HK1
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
Gv soạn: Nguyễn Văn tới. ĐT: 0917522913
Câu 1. Hàm số có tiệm cận ngang là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Hàm số có tiệm cận đứng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Đồ thị hàm số: có tâm đối xứng có toạ độ là
A. (2;1) 	B. (1;2) 	C. (1;-2) 	D.(2;-1)
Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A.	 B.	C.	D.
Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
A.	B.	C.	D.
Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A.	B.	C.	D.
Câu 7. Cho hàm số y= . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là :
A. 1 B. 	C. 	D. 2
Câu 8. Cho hàm số y= . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có dạng . Giá trị của b là:
A. B. C. D. 
Câu 9. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu10. Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4
D. Hàm số đạt cực tiểu tại 
Câu 11. Cho hàm số ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là :
A.12 B.14 C.15 D.16
Câu 12. Cho hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Cho hàm số . Tìm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đổ thị và đường thẳng song song với 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Tìm để hàm số luôn đồng biến?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?
A.120	 B. 126	C. 128	 D. 130
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Hàm số nghịch biến trên khoảng khi m=?
A. 3 	B. 4 	C. -5 	D. -2
Câu 18. Cho hàm số . Chọn phát biểu sai
A. Hàm số luôn đồng biến 	B. Hàm số không có cực trị 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 	D. Đồ thị có tiệm cận ngang 
Câu 19. Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị của m là
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 20: cho hàm số có bảng biến thiên như sau: 
x
 -1 1 
y’
 - 0 + 0 -
y
 5
 1 
Hãy chọn mệnh đề đúng
A Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1
Hàm số đồng biến trên khoảng 
C Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1
D Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5)
Câu 21: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị
A.	B. 
C. 	D. 
Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A.	
B. 
C. 	
D. 
Câu 23: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A.	
B. 
C. 	
D. 
Câu 24: Cho hàm số .
 Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  
A. -1	B. 1	C. 3	D. 7
Câu 25. Hàm số nghịch biến trên khoảng ?
 A. 	B. 	 C. và 	 D. 
Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng .
A. B. C. D. 
Câu 27: Tập xác định của hàm số là :
A.	B.	C.	D.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số là :
A.	B. 	C.	D.
Câu 29: Biết và .Viết số theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện :.
 A. B. 
 C. D. 
Câu 31. Số nghiệm của phương trình là:
A.0	B.1 C.2 D.3
Câu 32. Nghiệm của phương trình có dạng khi đó
A. 	 	 B. 	 	 C. 	D. 
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình là :
A.	 B.	 C. 	D. 
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình là :
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 36 Số đỉnh của một tứ diện đều là:
	A. 5 	B. 4 	C. 6 	D. 7
Câu 37 Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
	A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 38 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
	A. B. C. D.
Câu 39 Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
	A. B. C. D. 
Câu 40 Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D.
Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	 B. 	C. 	D.
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 44 Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Một hình nón có góc ở đỉnh bằng và diện tích mặt đáy bằng Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ?
A. 	 B. 	C. 	D. 
Cho mặt cầu tâm I, bán kính . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường tròn có bán kính . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 6	B. 7	C. 8 	D. 9
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:
 	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 50. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của lên măt phẳng trùng với tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa và là . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
B
C
B
A
C
B
A
D
D
A
D
D
C
B
B
C
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
B
A
B
C
D
B
C
C
D
C
C
A
A
A
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
A
D
C
C
B
D
C
A
A
A
C
D
C
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT:
Câu 1. Hàm số có tiệm cận ngang là:
A. 	B. 	C. 	D. 
TCN 
Câu 2. Hàm số có tiệm cận đứng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
TCN 
Câu 3. Đồ thị hàm số: có tâm đối xứng có toạ độ là
A. (2;1) 	B. (1;2) 	C. (1;-2) 	D.(2;-1)
TCĐ ; TCN y = 2
Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A.	 B.	C.	D.
 có 
Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
A.	B.	C.	D.
 có 
Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A.	B.	C.	D.
 có 
Câu 7. Cho hàm số y= . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là :
A. 1 B. 	C. 	D. 2
Câu 8. Cho hàm số y= . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có dạng . Giá trị của b là:
A. B. C. D. 
Câu 9. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A. 	B. 	C. 	D. 
Lập bảng biến thiên cho hàm số 
Từ BBT suy ra giá trị m cần tìm
Câu10. Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4
D. Hàm số đạt cực tiểu tại 
Câu 11. Cho hàm số ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là :
A.12 B.14 C.15 D.16
Phương trình hoành độ gđ có 3 nghiệm là: 1; -1; 3
Câu 12. Cho hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
; 
Câu 13. Cho hàm số . Tìm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đổ thị và đường thẳng song song với 
A. 	B. 	C. 	D. 
Giá trị m cần tìm là nghiệm pt y’(1) = -12 
Câu 14. Tìm để hàm số luôn đồng biến?
A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số luôn ĐB 
Câu 15. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?
A.120	 B. 126	C. 128	 D. 130
. Thể tích cái hộp là 
Hàm V(x) đạt giá trị lớn nhất trên là 128 khi x = 2
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ?
A. 	B. 	C. 	D. 
; ; 
Câu 17. Hàm số . Với giá trị nào sau đây của m thì hàm số nghịch biến trên khoảng 
A. 3 	B. 4 	C. -5 	D. -2
; ; m = 4 thỏa mãn
Câu 18. Cho hàm số . Chọn phát biểu sai
A. Hàm số luôn đồng biến 	B. Hàm số không có cực trị 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 	D. Đồ thị có tiệm cận ngang 
Tiệm cận đứng x = -1 nên C sai
Câu 19. Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị của m là
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 20: cho hàm số có bảng biến thiên như sau: 
x
 -1 1 
y’
 - 0 + 0 -
y
 5
 1 
Hãy chọn mệnh đề đúng
A Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1
Hàm số đồng biến trên khoảng 
C Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1
D Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5)
Câu 21: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị
A.	B. 
C. 	D. 
Hàm số có 1 cực trị nên loai A và B
C. y’ có một nghiệm duy nhất C đúng
Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A.	
B. 
C. 	
D. 
Dựa vào dạng đồ thị hàm bậc 3, hàm trùng phương loai dần các đáp án
Câu 23: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A.	
B. 
C. 	
D. 
Dựa vào dạng đồ thị hàm bậc 3, hàm trùng phương loai dần các đáp án
Câu 24: Cho hàm số .
 Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  
A. -1	B. 1	C. 3	D. 7
Đặt suy ra GTLN bằng 1
Câu 25. Hàm số nghịch biến trên khoảng ?
 A. 	B. 	 C. và 	 D. 
Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng .
A. B. C. D. 
Câu 27: Tập xác định của hàm số là :
A.	B.	C.	D.
Điều kiện:
Câu 28: Đạo hàm của hàm số là :
A.	B. 	C.	D.
Áp dụng công thức 
Câu 29: Biết và .Viết số theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện :.
 A. B. 
 C. D. 
Câu 31. Số nghiệm của phương trình là:
A.0	B.1 C.2 D.3
 có 2 nghiệm
Câu 32. Nghiệm của phương trình có dạng khi đó
A. 	 	 B. 	 	 C. 	D. 
Dùng máy tính bỏ túi kiểm tra
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình là :
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Đk x > 2
Câu 36 Số đỉnh của một tứ diện đều là:
	A. 5 	B. 4 	C. 6 	D. 7
Câu 37 Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
	A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Đáy hình chóp đều là đa giác đều, Tứ giác điều là hình vuông
Câu 38 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
	A. B. C. D.
Câu 39 Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
	A. B. C. D. 
Câu 40 Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41 Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 42: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	 B. 	C. 	D.
Câu 43 Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 44 Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A. 	B.	C. 	D.
; ; 
Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Một hình nón có góc ở đỉnh bằng và diện tích mặt đáy bằng Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ?
A. 	 B. 	C. 	D. 
; ; 
Cho mặt cầu tâm I, bán kính . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường tròn có bán kính . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 6	B. 7	C. 8 	D. 9
Gọi H là hình chiếu của I lên mp(P). 
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:
 	A. 	B. 	C. 	D.
Đường chéo khối lập phương là 
Câu 50. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của lên măt phẳng trùng với tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa và là . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
Gọi M là trung điểm B
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’
Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó .
AA’G vuông tại G,HG là đường cao,

Tài liệu đính kèm:

  • docDoc Binh Kieu.doc