SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2016-2017 NGUYỄN QUANG DIÊU MÔN THI: TOÁN 12 Giáo viên: Dương Thái Bảo Điện thoại: 098 8450082 THỜI GIAN: 90 PHÚT ( 50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên ? A. B. C. D. Câu 2: Hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng khi giá trị của thỏa A. B. C. D. Câu 4: Hàm số đồng biến trên các khoảng A. và B. và C. và D. và Câu 5: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 6: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7: Với giá trị nào của thì hàm số có cực đại? A. B. hoặc C. D. Câu 8: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là A. 0 B. 1 C. 2 D. Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng là A. -1 B. 1 C. 3 D. 7 Câu 11: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó bằng A. 2 B. 1 C. 3 D. 9 Câu 12: Một nhà kho hình chữ nhật có diện tích mặt sàn là 648(m2) và chiều cao cố định. Người ta đã xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà kho thành 3 phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau. Giá mỗi mét tường là 600.000 (VNĐ). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất? A. Theo kích thước B. Theo kích thước C. Theo kích thước D. Theo kích thước Câu 13: Trong ba hàm số I. II. III. Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang A. Chỉ có I B. Chỉ có II C. Chỉ có III D. Chỉ có II và III Câu 14: Cho hàm số . Hãy chọn khẳng định đúng. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang Câu 15: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là . C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng. Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 17: Với giá trị nào của thì parabol cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm phân biệt? A. và B. C. D. Câu 18: Đường thẳng không cắt đồ thị hàm số khi A. B. C. D. Câu 19: Hình ảnh bên là đồ thị của hàm số nào sau đây A. B. C. D. Câu 20: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số mà song song với đường thẳng ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 21: Dạng thụ gọn của là A. B. C. D. Câu 22: Có bao nhiêu căn bậc 2016 của 2017? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 23: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 24: Giá trị của () bằng A. B. C. D. Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. B. C. D. Câu 26: Cho , , . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 27: Hàm số có tập xác định là A. B. C. D. Câu 28: Đạo hàm của là A. B. C. D. Câu 29: Hàm số đồng biến trong khoảng A. B. C. D. Câu 30: Một trại hè gồm có 5000 sinh viên, tuy nhiên có một sinh viên bị nhiễm virut cúm. Tốc độ lây lan của virut tuân theo công thức trong đó là tổng số sinh viên bị nhiễm sau ngày. Trại hè sẽ đóng cửa nếu có từ 40% trở lên số sinh viên bị nhiễm cảm cúm. Nếu không có thuốc trị thì sau bao nhiêu ngày thì trại hè đóng cửa? A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 31: Tập nghiệm của phương trình bằng A. B. C. D. Câu 32: Tích số các nghiệm của phương trình là A. 4 B. 1 C. -4 D. 5 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 34: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là A. 0 B. 1 C. 9 D. 11 Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 36: Với giá trị nào của để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ? A. B. C. D. không tồn tại Câu 37: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là A. 1 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 38: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm Câu 39: Một khối hộp chữ nhật có các kích thước là . Khối hộp chữ nhật có các kích thước tương ứng lần lượt là . Khi đó tỉ số thể tích là A. B. C. D. Câu 40: Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy dm. Biết mặt phẳng hợp với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ là A. 325 dm3 B. 478 dm3 C. 576 dm3 D. 648 dm3 Câu 41: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , , và . Gọi lần lượt là trung điểm của và , là giao điểm của và . Tính thể tích của khối tứ diện . A. B. C. D. Câu 42: Một khối phô mát hình lập phương cạnh bằng 1. Lần đầu tiên người ta chia khối phô mát thành 3 khối lăng trụ đứng tam giác (cắt theo đường trung bình của mặt trên). Sau đó người ta lại cắt khối phô mát theo các nét đứt (nét đứt của mặt trên là đường trung bình của mặt trên). Khi đó thể tích của khối chứa đỉnh là A. B. C. D. Câu 43: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông. Diện tích toàn phần của là A. B. C. D. Câu 44: Cho hình trụ nội tiếp trong hình lập phương. Tỷ số thể tích của khối trụ và khối lập phương trên là A. B. C. D. Câu 45: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc . Diện tích của thiết diện này bằng A. B. C. D. Câu 46: Một khối nón có thể tích bằng , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng A. B. C. D. Câu 47: Cho tam giác vuông tại và . Lấy một điểm thuộc . Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi khi quay là lớn nhất là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 48: Peter có một tờ giấy hình tròn với bán kính bằng 12. Sau đó Peter cắt ra một hình quạt với góc ở tâm là và phần còn lại cũng là một hình quạt. Lúc này Peter tạo ra hai hình nón với hai hình quạt này. Tỉ số thể tích của khối nón nhỏ so với khối nón lớn là? A. B. C. D. Câu 49: Thể tích của khối cầu nội tiếp khối lập phương có cạnh bằng là A. B. C. D. Câu 50: Một hình hộp chữ nhật kích thước chứa một khối cầu lớn có bán kính bằng 2 và 8 khối cầu nhỏ bán kính bằng 1. Biết rằng các khối cầu đều tiếp xúc nhau và tiếp xúc với các mặt của hình hộp (như hình vẽ). Thể tích của hình hộp là A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 A 21 A 31 B 41 B 2 A 12 A 22 B 32 C 42 A 3 D 13 A 23 D 33 C 43 D 4 D 14 D 24 C 34 C 44 A 5 B 15 A 25 D 35 D 45 A 6 B 16 C 26 A 36 B 46 A 7 B 17 A 27 C 37 C 47 A 8 C 18 A 28 B 38 A 48 C 9 D 19 C 29 A 39 D 49 A 10 B 20 B 30 C 40 C 50 A
Tài liệu đính kèm: