Toán 12 - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

pdf 17 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 12 - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 12 - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
 Trang 1/17 - Mã đề thi 1011 
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019 THEO CHUYÊN ĐỀ 
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 
Câu 1: Cho 3 điểm di động      1 2 ;4 , 2 ;1 , 3 1;0A m m B m m C m   với m là tham số. Biết khi m thay 
đổi thì trọng tâm tam giác ABC chạy trên một đường thẳng cố định, phương trình đường thẳng đó là: 
A. 3 3 1 0x y   B. 1 0x y   C. 3 3 1 0x y   D. 1 0x y   
Câu 2: Tìm trên trục tung điểm M sao cho M cách   : 2 1 0x y    một đoạn bằng 2 5 
A. 
1 2 5 1 2 5
0; , 0;
19 19
M M
      
      
   
 B.    0;11 , 0; 9M M  
C.    11;0 , 9;0M M  D. 
1 2 5 1 2 5
;0 , ;0
19 19
M M
      
      
   
Câu 3: Cho hai đường thẳng    1 2
1 2
: 2 3 1 0, :
1 3
x y
x y
 
     

. Tìm trên  2 điểm T sao cho 
khoảng cách từ T đến  1 bằng 13 
A.    1; 2 , 2; 5T T  B. 
3 2 29 80
; , ;
7 7 7 7
T T
   
    
   
C.  
15 34
1;4 , ;
11 11
T T
 
  
 
 D. 
9 38 17 40
; , ;
11 11 11 11
T T
   
    
   
Câu 4: Cho đường thẳng  
2
: ,
1 3
x t
d t
y t
  

 
, điểm nào trong các điểm có tọa độ dưới đây không 
thuộc d: 
A.  2;1 B.  2; 11 C. 
7
;2
3
 
 
 
 D.  1;4 
Câu 5: Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và nhận  1; 2a  làm vec tơ chỉ phương. Phương trình nào 
dưới đây không phải là phương trình của d: 
A. 
2
x t
y t
 


 B. 
1
2 2
x t
y t
 

  
 C. 2 0x y  D. 
1009 2018
1 2
x y 


Câu 6: Đường thẳng đi qua  2; 1A  và song song với   : 2017 0x y    có phương trình: 
A. 1 0x y   B. 3 0x y    C. 2 2017 0x y   D. 3 0x y   
Câu 7: Tìm trên tia Oy điểm N sao cho khoảng cách từ N đến  
1 2
:
3
x t
y
 
 
 
 bằng 2017 
A.  0;2020N B.  0; 2020N  C.  0;2014N D.  0; 2014N  
 Trang 2/17 - Mã đề thi 1011 
Câu 8: Cho hai điểm    1; 4 , 3;4A B  và đường thẳng  
2017
:
1 2017
x t
y t
 
 
 
 . Đường thẳng đi qua trung 
điểm của AB và vuông góc với   có phương trình là: 
A. 2017 8066 0x y   B. 2017 2017 0x y   
C. 2017 1 0x y   D. 2017 4038 0x y   
Câu 9: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho hai đường thẳng 1 : 3 2017 0d x y   và 2
2017
:
1 3
x t
d
y t
 

 
. 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? 
A. 1 2/ /d d B. 1 2d d 
C. 1 2d d D. Cả 3 mệnh đề đều sai 
Câu 10: Tìm m để đường thẳng 1 : 2 1 0d x y   song song với đường thẳng 
2
2 : 2 0d x m y m    
A. 2m B. 2m  C. 2m  D. 2m   
Câu 11: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho điểm  2;0G và đường thẳng : x 3y 1 0d    . Tìm trên đường 
thẳng d điểm M sao cho OM là cạnh huyền của tam giác vuông OMG 
A. 
1
0;
3
M
 
 
 
 B. 
5 3
;
4 4
M
 
 
 
 C. 
1 1
;
2 2
M
 
 
 
 D.  2;1M 
Câu 12: Đường thẳng 1
2 1
:
1 1
x y
d
 


 cắt đường thẳng 2
1 2
:
3 5
x t
d
y t
  

  
 tại điểm có tọa độ: 
A.  2;1 B.  1; 3  C.  1;2 D.  3; 1  
Câu 13: Đường thẳng đi qua  1; 2A  và song song với trục hoành có phương trình: 
A. 1 0x  B. 1 0x  C. 2 0y   D. 2 0y   
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 
A. Có hai đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tọa với trục hoành một góc 045 
B. Có hai đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tọa với trục tung một góc 045 
C. Với mỗi góc  và một điểm cho trước ta luôn tìm được hai đường thẳng đi qua điểm đó và tạo với 
trục hoành một góc bằng  
D. Cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng bất kì luôn có giá trị không âm. 
Câu 15: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho tam giác ABC với      2;0 , 4;1 , 1;2A B C . Đường phân giác 
trong của góc A có phương trình: 
A. 3 2 0x y   B. 3 6 0x y   C. 3 6 0x y   D. 3 2 0x y   
 Trang 3/17 - Mã đề thi 1011 
Câu 16: Cho hai đường thẳng 
1( ) :3 4 6 0x y    và 2( ) : 4 3 9 0x y    . Tìm trên trục tung các điểm 
có tung độ nguyên và cách đều hai đường thẳng    1 2,  . 
A.  0;15 B. 
3
0;
7
 
 
 
 C.  0; 15 D.  15;0 
Câu 17: Viết phương trình đường thẳng d song song với  
2
:
2
x t
y
 
 

 và cách gốc tọa độ một khoảng 
bằng 2 
A. 2y   B. 2 0y   C. 2 0y   D. 2 2 0x y   
Câu 18: Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với  
2017
:
1
x t
y
 
 
 
 và cách gốc tọa độ một 
khoảng bằng 5. 
A. 5 0x  B. 5 0x y   C. 5 0y   D. 5 0x   
Câu 19: Trong mặt phẳng  xOy , có bao nhiêu đường thẳng song song với   :3 4 5 0x y    và cách 
gốc tọa độ một khoảng bằng 1. 
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số 
Câu 20: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 :3 2 6 0d mx y   ,  22 : 2 2 6 0d m x my    song 
song với nhau? 
A. 1m  B. 1m   C. 1m D. 1m   
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ  xOy , với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : 6 2017d mx y  và 
2 : 2 3 2018 0d x my   cắt nhau? 
A.  2;2m  B. 2m  hoặc 2m C. Với mọi m D. Không có m 
Câu 22: Đường thẳng đi qua hai điểm    0;2 , 4;0A B có phương trình là: 
A. 0
4 2
x y
  B. 2
2 1
x y
  C. 1
4 2
x y
  D. 4 2 0x y  
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ  xOy , gọi ,T L là giao điểm của đường thẳng : 1
5 12
x y
d  

 với các 
trục tọa độ. Độ dài đoạn TL là: 
A. 13 B. 60 C. 2 15 D. 13 
Câu 24: Trong hệ trục tọa độ  xOy , với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  1
1 3
: ,
x t
d t
y t
 


và 22 : 3 0d x m y m   trùng nhau? 
A. 3m   B. 3m  C. 3m  D. 3m   
 Trang 4/17 - Mã đề thi 1011 
Câu 25: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho hai đường thẳng 1 2: 1, :2 5 10 0
2 5
x y
d d x y    

. Trong các 
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. 1 2d d B. 1 2d d C. 1 2/ /d d D. 1d cắt 2d 
Câu 26: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng sau đồng qui: 
 1
1
:
2 3
x t
d
y t
 

 
 , 2 : 2 5 0d x y   và 
2
3 :2017 0d x m y  
A. 0m  B. 2017m   C. 
2017
7
m   D. 1m 
Câu 27: Tìm m để đường thẳng 1 : 3 4 0d mx y   và đường thẳng 2
1
:
3 3
x t
d
y t
  

 
 có giao điểm nằm 
trên trục hoành. 
A. 1m   B. 2m  C. 1m D. 2m 
Câu 28: Đường thẳng : 3 2 6 0d x y   cắt trục tung tại điểm có tọa độ là: 
A.  2;0 B.  2;0 C.  0;3 D.  0; 3 
Câu 29: Tìm m để hai đường thẳng 1
1 2
:
2 1
x y
d
 


 và 2 : 2017 0d x my   vuông góc nhau 
A. 2m B. 
1
2
m   C. 2m  D. 
1
2
m  
Câu 30: Trong hệ trục tọa độ  xOy , khoảng cách từ  0;1M đến   :5 12 1 0x y    bằng: 
A. 13 B. 13 C. 1 D. 
12
13
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ  xOy cho hai điểm    3; 1 , 0;3A B . Tìm trên trục Ox những điểm 
M có hoành độ dương sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng AB . 
A. 
34
;0
9
 
 
 
 B. 
34
0;
9
 
 
 
 C.  13;0 D.  4;0 
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ  xOy cho hai điểm    1;2 , 5; 1A B  . Tìm trên trục tung điểm M sao 
cho diện tích tam giác AMB bằng 1. 
A. 
9
0;
4
M
 
 
 
 B. 
13
0;
4
 
 
 
 C. 
13
0;
4
 
 
 
 D. 
9
;0
4
 
 
 
Câu 33: Cho hai đường thẳng 1
1 3
:
2 4
x t
d
y t
 

  
 và 2 :4 3 3 0d x y   . Khoảng cách giữa hai đường thẳng 
đó bằng: 
A. 0 B. 1 C. 5 D. 5 
 Trang 5/17 - Mã đề thi 1011 
Câu 34: Cho hình chữ nhật ABCD biết  1;2A và hai cạnh nằm trên hai đường thẳng có phương trình: 
4 3 12 0x y   và 3 4 4 0x y   . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: 
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12 
Câu 35: Cho đường thẳng    : 2 1 2 1 0m x m y m       , với giá trị nào của m thì khoảng cách từ 
 2;3T đến đường thẳng   là lớn nhất? 
A. 11m   B. 
11
5
m   C. 
11
5
m  D. 11m 
Câu 36: Trong một cuộc thi chạy nhanh, Thầy Thuận đang chạy trên đường thẳng 
1
:
2
x t
d
y t
 

  
. Cô Lý 
đến cổ vũ và được ban tổ chức xếp đứng ở vị trí có tọa độ  1; 4L  . Hỏi khi Thầy Thuận chạy đến vị trí 
có tọa độ bằng bao nhiêu thì Cô Lý ngắm Thầy rõ nhất? 
A.  1; 2 B.  2; 3 C.  2;1 D.  1; 4 
Câu 37: Hình chiếu vuông góc của  4;1M lên đường thẳng   : 2 4 0x y    có tọa độ: 
A. 
14 17
;
5 5
 
 
 
 B. 
14 17
;
5 5
 
 
 
 C.  2;3M D.  2; 1M   
Câu 38: Điểm đối xứng của  8;2T qua đường thẳng : 2 3 3 0d x y   có tọa độ là: 
A.  2;4 B.  4;8 C.  4; 8  D.  2; 4 
Câu 39: Cho điểm  1; 1T  và điểm L đi động trên đường thẳng : 5 12 4 0d x y   . Độ dài nhỏ nhất 
của TL bằng: 
A. 0 B. 1 C. 13 D. 13 
Câu 40: Góc giữa hai đường thẳng 1 : 2 5 2017 0d x y   và 2 :3 7 2017 0d x y   bằng: 
A. 030 B. 045 C. 0135 D. 075 
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm    1;2 ,B 3;1A  . Tìm trên trục tung điểm C sao cho 
tam giác ABC vuông tại A? 
A.  3;1 B.  5;0 C.  0;6 D.  0; 6 
Câu 42: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho hai điểm    2;4 , 8;4A B . Tìm trên trục hoành điểm C sao 
cho tam giác ABC vuông tại C ? 
A.    0;0 , 6;0 B.    6;0 , 3;0 C.    0;0 , 1;0 D.  1;0 
Câu 43: Cho hai điểm    2;2 , 1;1A B . Tìm trên trục hoành điểm C để ba điểm , ,A B C thẳng hàng: 
A.  0;4 B.  0; 4 C.  4;0 D.  4;0 
 Trang 6/17 - Mã đề thi 1011 
Câu 44: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho tam giác ABC biết      2;0 , 2;5 , 6;2A B C . Tìm tọa độ 
điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành 
A.  2; 3 B.  2;3 C.  2; 3  D.  2;3 
Câu 45: Cho tam giác ABC biết      1;3 , 2;4 , 5;3A B C . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: 
A. 
10
2;
3
 
 
 
 B. 
8 10
;
3 3
 
 
 
 C.  2;5 D. 
4 10
;
3 3
 
 
 
Câu 46: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho tam giác ABC biết      1;5 , 2;4 , 3;3A B C . Tìm tọa độ 
điểm M để tam giác ABM nhận C làm trọng tâm. 
A. 
2
; 4
3
 
 
 
 B.  5;7 C.  10;0 D.  10;0 
Câu 47: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho điểm  12;2A . Khoảng cách từ A đến  6;10B  là: 
A. 10 B. 2 97 C. 2 65 D. 6 5 
Câu 48: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho hai điểm    3;1 , 5;7E F , gọi G là trung điểm của EF . Tính 
khoảng cách từ gốc tọa độ đến G. 
A. 4 2 B. 10 C. 5 D. 2 10 
Câu 49: Trong hệ trục tọa độ  xOy , gọi M là điểm trên đường thẳng 9y  sao cho M cách  6; 1N  
một khoảng bằng 12. Hoành độ điểm M là: 
A. 6 4 10 B. 6 4 5  C. 6 2 7 D. 6 2 11 
Câu 50: Cho tam giác ABC biết      1;3 , 4; 1 , 2; 3A B C   . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 
ABC là: 
A. 
1 1
;
2 2
 
  
 
 B. 
1 1
;
2 2
 
 
 
 C. 
1 3
;
2 2
 
 
 
 D. 
1 1
;
2 2
 
 
 
Câu 51: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho    0; 2 , 3;1A B  . Gọi C là giao điểm của đường thẳng AB 
với trục hoành, tọa độ điểm C là: 
A.  2;0 B.  2;0 C. 
1
;0
2
 
 
 
 D.  0; 2 
Câu 52: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho    0; 4 , 2;0A B . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB 
có tọa độ là: 
A.  2;4 B.  2; 4 C.  1; 2 D.  1;2 
 Trang 7/17 - Mã đề thi 1011 
Câu 53: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho    2 1;3 , 1; 2u x v x  . Biết rằng có hai giá trị của x là 1 2,x x 
để hai vec-tơ ,u v cùng phương với nhau. Giá trị của 
1 2T x x là: 
A. 
5
3
 B. 
5
3
 C. 
5
2
 D. 
5
2
Câu 54: Trong hệ trục tọa độ  xOy , véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây không là véc tơ đơn vị? 
A. 
3 4
;
5 5
a
 
 
 
 B. 
3 4
;
5 5
b
 
 
 
 C. 
3 6
;
3 3
c
 
  
 
 D. 
1 1
;
2 2
d
 
 
 
Câu 55: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho hai điểm    1; 2 , 3; 1A B  . Trong các véc tơ dưới đây, véc tơ 
nào là véc tơ đơn vị và cùng phương với véc tơ AB ? 
A. 
2 5 5
;
5 5
a
 
  
 
 B. 
5 2 5
;
5 5
b
 
  
 
 C. 
2 5 5
;
5 5
c
 
  
 
 D. 
5 2 5
;
5 5
d
 
  
 
Câu 56: Cho ba điểm      6;0 , ;4 , 2; 4A B m C  . Với giá trị nào của m thì ba điểm , ,A B C thẳng hàng? 
A. 10m  B. 6m  C. 2m D. 10m  
Câu 57: Cho hai điểm    1;6 , 6;3A B . Tọa độ điểm C thỏa mãn: 2CA CB là: 
A.  11;0 B.  6;5 C.  2;4 D.  0;11 
Câu 58: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho tam giác ABC biết      5;6 , 3;2 , 0; 4A B C  . Chân đường 
phân giác trong góc A có tọa độ là: 
A.  5; 2 B. 
5 2
;
2 3
 
 
 
 C. 
5 2
;
3 3
 
 
 
 D. 
5 2
;
3 3
 
 
 
Câu 59: Cho hai điểm    3;1 , 5;5A B  . Tìm trên trục tung điểm C sao cho CA CB lớn nhất. 
A.  0; 5 B.  0;5 C.  0;3 D.  0; 6 
Câu 60: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho điểm    1;3 , 4;9A B . Tọa độ điểm C đối xứng với A qua B là: 
A.  7;15 B.  6;14 C.  5;12 D.  15;7 
Câu 61: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho hai điểm    3;1 , 1; 5A B   . Tập hợp điểm M cách đều hai 
điểm A, B là đường thẳng có phương trình là: 
A. 2 3 4 0x y   B. 2 3 4 0x y   C. 2 3 4 0x y    D. 2 3 13 0x y   
Câu 62: Cho bốn điểm        3;0 , 4; 3 , 8; 1 , 2;1A B C D   . Các điểm thẳng hàng nhau là: 
A. , ,B C D B. , ,A B C C. , ,A B D D. , ,A C D 
 Trang 8/17 - Mã đề thi 1011 
Câu 63: Cho phương trình   2 20 1 , 0ax by c a b     . Mệnh đề nào dưới đây là sai ? 
A.  1 là phương trình tổng quát của đường thẳng. 
B. Nếu 0a  thì đường thẳng có phương trình  1 song song hoặc trùng với trục hoành 
C. Nếu 0b  thì đường thẳng có phương trình  1 vuông góc với trục hoành 
D. Điểm  0 0 0; yM x thuộc đường thẳng có phương trình  1 khi và chỉ khi 0 0 0ax by c   
Câu 64: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai ? 
 Một đường thẳng d hoàn toàn được xác định khi biết: 
A. Một vec tơ pháp tuyến hoặc một vector chỉ phương 
B. Một điểm thuộc d và biết d song song với một đường thẳng cho trước 
C. Hai điểm phân biệt thuộc d 
D. Hệ số góc và một điểm thuộc d 
Câu 65: Cho tam giác ABC, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 
A. BC là một vector pháp tuyến của đường cao AH 
B. BC là một vector chỉ phương của đường thẳng BC 
C. Các đường thẳng , ,AB BC CA đều có hệ số góc 
D. Đường trung trực của AC nhận AC làm vector pháp tuyến 
Câu 66: Cho đường thẳng d có vector pháp tuyến  ;n a b . Mệnh đề nào dưới đây là sai ? 
A. Vector  1 ;u b a là một vector chỉ phương của d 
B. Vector  2 ;u b a là một vector chỉ phương của d 
C. Vector    1 ;n ka kb k là một vector pháp tuyến của d 
D. Đường thẳng d có hệ số góc  0
a
k b
b
   
Câu 67: Cho đường thẳng :2 3 2017 0x y    . Vector nào dưới đây là vector pháp tuyến của  
A.  3;2n B.  4; 6n   C.  2; 3n  D.  2;3n  
Câu 68: Cho đường thẳng :3 7 15 0d x y   . Mệnh đề nào dưới đây là sai ? 
A.  7;3u là vector chỉ phương của d B. d có hệ số góc 
3
7
k  
C. d không đi qua gốc tọa độ D. d đi qua hai điểm 
1
;2
3
A
 
 
 
 và  5;0B 
 Trang 9/17 - Mã đề thi 1011 
Câu 69: Trong hệ trục tọa độ  xOy , cho elip  
2 2
: 1
25 9
x y
E   và đường thẳng : 4 0d x  cắt nhau tại 
hai điểm ,M N . Tính độ dài MN : 
A. 
9
25
 B. 
18
25
 C. 
18
5
 D. 
9
5
Câu 70: Lập phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3 
A. 
2 2
1
36 9
x y
  B. 
2 2
1
36 24
x y
  C. 
2 2
1
24 6
x y
  D. 
2 2
1
16 4
x y
  
Câu 71: Lập phương trình chính tắc của Elip có trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn 
bằng 
1
3
. 
A. 
2 2
1
9 3
x y
  B. 
2 2
1
9 8
x y
  C. 
2 2
1
9 5
x y
  D. 
2 2
1
6 5
x y
  
Câu 72: Lập phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là 4 0x  và một tiêu điểm là điểm 
 1;0F  
A. 
2 2
1
4 3
x y
  B. 
2 2
1
16 15
x y
  C. 
2 2
1
16 9
x y
  D. 
2 2
1
9 8
x y
  
Câu 73: Để 2 2 0x y ax by c     là phương trình đường tròn thì : 
A. 
2 2 0a b c   B. 2 2 0a b c   C. 2 2 4 0a b c   D. 2 2 4 0a b c   
Câu 74: Với giá trị nào của m thì phương trình    2 2 2 1 2 2 6 7 0x y m x m y m        là phương 
trình đường tròn ? 
A. 0m B. 1m C. 1m D. 1m  hoặc 1m 
Câu 75: Để phương trình 2 2 2 4 8 0x y mx y     không là phương trình của đường tròn thì điều kiện 
của m là : 
A. 2m  hoặc 2m B. 2m C. 2 2m   D. 2m  
Câu 76: Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn ? 
    2 2 2 2
3 3
: 4 2 10 0; : 2017 1 0
2 2
I x y x y II x y y         
    2 2 2 2: 1; : 2 2 4 1 0III x y IV x y x y       
A.  I và  II B.  II và  III C.  III và  IV D.  I và  III 
Câu 77: Cho đường tròn   2 2: 4 3 0C x y x    . Mệnh đề nào dưới đây là sai ? 
A.  C có tâm  2;0I B.  C có bán kính 1R  
C.  C cắt trục hoành tại hai điểm D.  C cắt trục Oy tại hai điểm 
 Trang 10/17 - Mã đề thi 1011 
Câu 78: Cho đường tròn   2 2: 8 6 9 0C x y x y     . Mệnh đề nào dưới đây là sai ? 
A.  C không đi qua gốc tọa độ B.  C có tâm  4;3I  
C.  C có bán kính 4R  D.  C đi qua  1;0M  
Câu 79: Cho đường tròn   2 2:2 2 4 8 1 0C x y x y     . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 
A.  C không cắt trục tung B.  C cắt trục hoành tại hai điểm 
C.  C có tâm  2; 4I  D.  C có bán kính 19R  
Câu 80: Đường tròn   2 2: x 10 11 0C y x    có bán kính bằng bao nhiêu ? 
A. 6 B. 2 C. 36 D. 6 
Câu 81: Cho đường tròn    2 2 2 2: 2 2 0C x y ax by c a b c       và điểm  ,M MM x y 
 Đặt   2 2; 2 2f x y x y ax by c     . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 
   :I Tâm đường tròn  C có tọa độ  ;a b 
    : , 0M MII f x y  khi và chỉ khi M nằm ngoài đường tròn 
    : , 0M MIII f x y  khi và chỉ khi M nằm trong đường tròn 
A. Chỉ  I B. Chỉ  II C. Cả      , ,I II III D. Cả    ,II III 
Câu 82: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình đường tròn ? 
A. 2 2 1 0x y x y     B. 2 2 0x y x   
C. 2 2 2 1 0x y xy    D. 2 2 2 4 2017 0x y x y     
Câu 83: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình đường tròn ? 
A. 2 2 4 0x y x y     B. 2 2 0x y y   
C. 2 2 3 0x y   D. 2 2 2017 2018 0x y x    
Câu 84: Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn ? 
A. 
2 22 15 7 1987 0x y x y     B. 2 24 10 11 1986 0x y x y     
C. 
2 2 6 8 2013 0x y x y     D. 2 2 5 7 18 0x y x y     
Câu 85: Tâm của đường tròn   2 2:2 2 8 12 1 0C x y x y     có tọa độ là : 
A.  2; 1 B.  2; 3 C.  8;12 D.  4; 6 
Câu 86: Đường tròn   2 2: 2 10 1 0C x y x y     đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây ? 
A.  3; 2 B.  2;1 C.  4; 1 D.  1;3 
 Trang 11/17 - Mã đề thi 1011 
Câu 87: Cho đường cong   2 2: 6 8 0mC x y x y m     .Với giá trị nào của m thì  mC là đường tròn có 
bán kính bằng 4 ? 
A. 9m  B. 21m  C. 9m  D. 21m   
Câu 88: Đường tròn tâm  3; 1I  , bán kính 2R  có phương trình là : 
A.    
2 2
3 1 4x y    B.    
2 2
3 1 2x y    
C.    
2 2
3 1 4x y    D.    
2 2
3 1 2x y    
Câu 89: Đường tròn tâm  1;2I  và đi qua điểm  2;1M có phương trình là ? 
A. 2 2 2 4 5 0x y x y     B. 2 2 2 4 3 0x y x y     
C. 2 2 2 4 5 0x y x y     D. 2 2 2 4 5 0x y x y     
Câu 90: Đường tròn tâm  1;4I và đi qua điểm  2;6B có phương trình là : 
A.    
2 2
1 4 5x y    B.    
2 2
1 4 5x y    
C.    
2 2
1 4 5x y    D.    
2 2
1 4 5x y    
Câu 91: Cho điểm    1 2 ;2 2sinM cost t t    . Tập hợp điểm M là : 
A. Đường tròn tâm  1;2I  , bán kính 2R  B. Đường tròn tâm  1;2I  , bán kính 4R  
C. Đường tròn tâm  1; 2I  , bán kính 2R  D. Đường tròn tâm  1; 2I  , bán kính 4R  
Câu 92: Tập hợp điểm  ;M x y thỏa mãn :  
1 3sin
2 3
x t
t
y cost
 

  
 là : 
A. Đường thẳng 
1 2
:
3 3
x y
d
 
 B. Đường thẳng : y x 3d   
C. Đường tròn tâm  1; 2I  , bán kính 3R  D. Đường tròn tâm  1;2I  , bán kính 9R 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfFull_TN_hinh_xOy_co_DA.pdf