TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM KHẢO NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN-12 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Tổ: Toán Đào Trọng Hữu 0939241415 Câu 1: Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là: B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Chọn câu SAI: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng B . Hàm số nghịch biến trên khoảng C.A và B đều đúng D. Hàm số đồng biến trên Câu 3: Cho hàm số . Chọn câu SAI: A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên . Câu 4: Cho hàm số . Khi đó hàm số : Đồng biến trên B. Đồng biến trên C. Đồng biến trên mỗi khoảng D. Đồng biến trên Câu 5: Số cực trị của hàm số là: A . 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Hàm số có: Hai cực tiểu và một cực đại B. Một cực tiểu và hai cực đại C. một cực đại ,không có cực tiểu D. hai cực tiểu Câu 7: Số cực trị của hàm số là : A . 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Hàm số đạt: A.cực đại tại và đạt cực tiểu tại B. đạt cực tiểu tại C. đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại D. đạt cực đại tại Câu 9: Cho hàm số . Gọi lần lượt là giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số này , khi đó bằng 2 B . 4 C. 0 D. 1 Câu 10: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có hai cực trị và hai điểm cực trị của đồ thị của hàm số này nằm về cùng một phía đối với trục tung Oy. và B. C. D . Câu 11: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số .Khi đó phương trình của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị ( C)lần lượt là: B. C. D. Câu 12: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số .Chọn mệnh đề đúng: Do và nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị (C ) là Do và nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị (C ) là Do và nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị (C ) là Do và nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị (C ) là Câu 13: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số . Khi đó số đường tiệm cận của (C ) là : A.0 B. 1 C.2 D. 3 Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: B. C. D. Câu 15: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào: 0 0 0 A. B. C. D. Câu 16: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào: 1 3 A. B. C. D. Câu 17 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào: A. B. C. D. Câu 18: Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: B. C. D. Câu 19:Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là: B. C. D . Câu 20: Đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm và . Khi đó độ dài đoạn là: B. C. D. Câu 21:Phương trình nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số B. C. D. Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A . B . 54 C. 0 D . 20 Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: B. 5 C. 4 D. 1 Câu 24:Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó là : A . 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 25: Giá lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là: A.5 và 4 B. 4 và 3 C. 3 và 2 D. Kết quả khác. Câu 26. Cho các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. B. C. D. Câu 27. Tập xác định D của hàm số A. D B. D C. D D. D Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 29. Nếu thì giá trị bằng: A. 1 hoặc 5 B. 1 C.5 D.10 Câu 30. Cho các số thực dương a, b. Với giả thiết thì giá trị nhỏ nhất của là: A.16 B. 6 C. D. Câu 31. Phương trình có hai nghiệm . Tổng hai nghiệm là A.2 B. 4 C. 6+ D. Câu 32. Cho phương trình có hai nghiệm thỏa thì m bằng. A. B.3 C.6 D.4 Câu 33. Phương trình (*) . Chọn mệnh đề đúng: A.Phương trình (*) có hai nghiệm với mọi m. B. Phương trình (*) có nghiệm duy nhất với mọi m. C. Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi m>-1. D. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 34. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 3 B. 4 C.5 D. Nhiều hơn 5. Câu 35. Một người gởi 25 triệu đồng vào ngân hàng A theo thuể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 6,4% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền (cả vốn lẩn lãi) là 40 triệu đồng. A.9 B.6 C.7 D.8 Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 37. Cho khối chóp tam giác có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng A. B. C. D. Câu 38. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy (ABC), biết .Hãy tính thể tích V khối chóp A. B. C. D. Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD A. B. C. D. Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết và Gọi d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). Giá trị d là A. B. C. D. Câu 41 Hãy tính thể tích V của khối lập phương biết A. B. C. D. Câu 42. Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh , góc giữa đường thẳng và mặt đáy bằng . Tính theo thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 43. Cho hình cầu (S) bán kính R nội tiếp trong hình nón có góc ở đỉnh . Gọi lần lượt là thể tích của hình nón, hình cầu. Gọi tỉ số có giá trị bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 44 Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’= , . Hình chiếu vuông góc của C’ lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ A. B. C. D. Câu 45: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông . Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a~. Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là .Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, , biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. B. C. D. Câu 48: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 13, 14, 15. Một mặt cầu tâm O, bán kính R = 5 tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác . A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49: Cho hình chóp có đáy là hình thoi , hai đường chéo , và cắt nhau tại , hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng . Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 50.Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lầ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn B D D C C B A B A A B B D C D A A A C B B D A A A Câu 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 4 1 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Chọn D B D C D D C B C B A A B A B A D D B C C B A B C
Tài liệu đính kèm: