SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THTP GIỒNG THỊ ĐAM Giáo viên: Đoàn Hoài Hận ĐT: 0989221408 ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học 2016 - 2017 Môn Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) NỘI DUNG ĐỀ THI Câu 1: Hàm số có bao nhiêu cực trị ? A. 3 B. Không có cực trị C. 2 D. 1 Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và ? A. B. C. D. Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại A, . Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng một góc . Ta có bằng: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 5: Số giao điểm của với trục là A. B. C. D. Câu 6: Hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: A. Nghịch biến trên khoảng B. Đồng biến trên khoảng C. Nghịch biến trên khoảng D. Đồng biến trên khoảng Câu 8: Đồ thị hàm số có: A. Tiệm cận đứng B. Tiệm cận đứng C. Tiệm cận ngang D. Tiệm cận ngang Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ bằng A. B. C. D. Câu 10: Nếu và thì: A. B. C. D. Câu 11: Giao điểm của đồ thị và trục hoành là những điểm nào sau đây: A. B. C. D. Không có giao điểm Câu 12: Cho hình chóp có ,, đôi một vuông góc với nhau và . Độ dài đường cao của hình chóp là: A. B. C. D. Câu 13: Một khối trụ có bán kính đáy , chiều cao . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ là: A. B. C. D. Câu 14: Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, mặt bên tạo với đáy góc . Ta có thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 15: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là: A. B. C. D. Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có 1 cực đại mà không có cực tiểu? A. B. C. D. Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. B. C. D. Câu 18: Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì nó có bán kính là: A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: A. Đạt cực tiểu tại B. Đạt cực tiểu tại . C. Đạt cực đại tại D. Đạt cực đại tại . Câu 20: Cho hàm số có đồ thị và đồ thị : . Số giao điểm của và đồ thị là. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 21: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. B. C. D. Câu 22: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên A. B. C. D. Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, , . Thể tích của tứ diện bằng: A. B. C. D. Câu 25: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 26: Cho . Tính theo là: A. B. C. D. Câu 27: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu 28: Hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 29: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A. Một kết quả khác B. C. D. Câu 30: Hàm số đạt cực trị bằng 2 tại khi và chỉ khi” A. B. C. D. Câu 31: Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm . Khi đó, ta có: A. B. C. D. Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: A. 4 B. -1 C. 0 D. – Câu 33: Hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Khi đó, ta có tỉ số thể tích bằng: A. B. C. D. Câu 34: Phương trình có hai nghiệm trong đó , chọn phát biểu đúng? A. B. C. D. Câu 35: Cho hàm số. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trụclà: A. B. C. D. Câu 36: Một khối hộp chữ nhật nội tiếp trong một khối trụ. Ba kích thước của khối hộp chữ nhật là a, b, c. Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. Tất cả đều đúng Câu 37: Cho hàm số (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất thì hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng: A. B. C. D. Câu 38: Cho tứ diện đều cạnh . Thể tích khối tứ diện đó bằng: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc . Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là: A. B. C. D. Câu 40: Chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc . Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng: A. B. C. Kết quả khác D. Câu 41: Hàm số luôn nghịch biến trên từng đoạn xác định của nó khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 42: Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 43: Đồ thị cắt đường thẳng tại các giao điểm có tọa độ là: A. và B. và C. và D. Câu 44: Tìm tất cả giá trị của để phương trình có ba nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 45: Phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 46: Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt lần lượt là . Khi đó, thể tích hình hộp trên bằng: A. B. C. D. Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 48 Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 49: Tổng các giá trị cực trị của hàm số: bằng: A. -14 B. kết quả khác C. -25 D. 1 Câu 50: Với gia trị nào của thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 12 NỘI DUNG ĐỀ THI Câu 1: Hàm số có bao nhiêu cực trị ? A. 3 B. Không có cực trị C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải Do và và trái dấu nên hàm số có 3 cực trị. Suy ra chọn A Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và ? A. B. C. D. Hướng dẫn giải Do suy ra và có có hai nghiệm phân biệt. Suy ra chon D Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại A, . Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng một góc . Ta có bằng: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi: A. B. C. D. Đáp án khác Hướng dẫn giải Ta có Cho . Ta có Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi Suy ra chọn đáp án D Câu 5: Số giao điểm của với trục là A. B. C. D. Hướng dẫn giải Giải phương trình Vậy số giao điểm là . Câu 6: Hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có: . Do tiếp tuyến song song với . Suy ra Vậy chọn đáp án B Câu 7: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: A. Nghịch biến trên khoảng B. Đồng biến trên khoảng C. Nghịch biến trên khoảng D. Đồng biến trên khoảng Hướng dẫn giải Tập xác định Ta có Cho Do Suy ra chọn đáp án B Câu 8: Đồ thị hàm số có: A. Tiệm cận đứng B. Tiệm cận đứng C. Tiệm cận ngang D. Tiệm cận ngang Hướng dẫn giải Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ bằng A. B. C. D. Hướng dẫn giải Câu 10: Nếu và thì: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Do mà Mặt khác Vậy chọn đáp án C Câu 11: Giao điểm của đồ thị và trục hoành là những điểm nào sau đây: A. B. C. D. Không có giao điểm Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm: Vậy có hai giao điểm: Câu 12: Cho hình chóp có ,, đôi một vuông góc với nhau và . Độ dài đường cao của hình chóp là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có: Chọn đáp án B Câu 13: Một khối trụ có bán kính đáy , chiều cao . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ là: A. B. C. D. Câu 14: Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, mặt bên tạo với đáy góc . Ta có thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có Mà là trọng tâm tam giác Suy ra Mà suy ra Mà Chọn đáp án C Câu 15: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có Mặt khác Vậy chọn đáp án B Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có 1 cực đại mà không có cực tiểu? A. B. C. D. Hướng dẫn giải Xét đáp án D ta thầy mà có một nghiệm. Suy ra chon đáp án D Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Điều kiện Ta có Cho Ta có Vậy chọn đáp án D Câu 18: Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì nó có bán kính là: A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: A. Đạt cực tiểu tại B. Đạt cực tiểu tại . C. Đạt cực đại tại D. Đạt cực đại tại . Hướng dẫn giải Tập xác định Ta có . Cho Mặt khác . Suy ra chọn đáp án D Câu 20: Cho hàm số có đồ thị và đồ thị : . Số giao điểm của và đồ thị là. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm: Vậy số giao điểm là Câu 21: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có diện tích đáy Mặt khác và Nên ta có diện tích đáy Vậy Chọn đáp án B Câu 22: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Áp dụng đạo hàm ta được . Vậy chọn B Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên A. B. C. D. Hướng dẫn giải Nhận thấy cấu B, C, D có hệ số . Suy ra không thể đồng biến trên . Vậy chọn đáp án A. Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, , . Thể tích của tứ diện bằng: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có diện tích đáy Vậy Chọn đáp án D Câu 25: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Điều kiện : Phương trình . Vậy chọn D Câu 26: Cho . Tính theo là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có : Vậy chọn đáp án D Câu 27: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có: . Vậy chọn đáp án A Câu 28: Hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải Cho Do và hai nghiệm còn lại là nghiệm đơn. Suy ra hàm số có 2 cực trị. Chọn đáp án A Câu 29: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A. Một kết quả khác B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có Cho Nhận thấy đường thẳng qua hai điểm cực trị. Suy ra chọn C Câu 30: Hàm số đạt cực trị bằng 2 tại khi và chỉ khi” A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có Hàm số đạt cực đại tại . Khi Mặt khác Suy ra chon B Câu 31: Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm . Khi đó, ta có: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có . Mà Vậy chọn đáp án C Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: A. 4 B. -1 C. 0 D. – Hướng dẫn giải Ta có . Cho Mà Suy ra chon B Câu 33: Hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Khi đó, ta có tỉ số thể tích bằng: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Theo công thức tỷ số thể tích ta có Chọn đáp án D. Câu 34: Phương trình có hai nghiệm trong đó , chọn phát biểu đúng? A. B. C. D. Hướng dẫn giải Từ phương trình Vậy chọn đáp án: C Câu 35: Cho hàm số. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trụclà: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm: Û Û. Vậy số giao điểm là . Câu 36: Một khối hộp chữ nhật nội tiếp trong một khối trụ. Ba kích thước của khối hộp chữ nhật là a, b, c. Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D.Tất cả đều đúng Câu 37: Cho hàm số (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất thì hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có Suy ra tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất khi Chọn đáp án C. Câu 38: Cho tứ diện đều cạnh . Thể tích khối tứ diện đó bằng: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Ta có Mà là trọng tâm tam giác Suy ra Mà Chọn đáp án D Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc . Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là: A. B. C. D. Câu 40: Chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc . Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng: A. B. C. Kết quả khác D. Hướng dẫn giải Ta có : Mặt khác tam giác uông cân tại H, nên ta có Vậy . Chọn đáp án A. Câu 41: Hàm số luôn nghịch biến trên từng đoạn xác định của nó khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 42: Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Hướng dẫn giải Điều kiện : Bất phương trình So với điều kiện: . Vậy chon đáp án C Câu 43: Đồ thị cắt đường thẳng tại các giao điểm có tọa độ là: A. và B. và C. và D. Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm: Û Û thế vào phương trình được tung độ tương ứng . Vậy chọn . Câu 44: Tìm tất cả giá trị của để phương trình có ba nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Hướng dẫn giải. Ta khảo sát hàm số nhưng thật ra chỉ cần tìm . Ta đưa phương trình đề bài về nên phương trình có ba nghiệm phân biệt . Vậy chọn Câu 45: Phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Hướng dẫn giải Phương trình Vậy chọn đáp án C Câu 46: Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt lần lượt là . Khi đó, thể tích hình hộp trên bằng: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Gọi các cạnh Khi đó ta có Vậy thế tích Đáp án D Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Điều kiện Bất phương trình Vậy chọn đáp án A Câu 48 Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 49: Tổng các giá trị cực trị của hàm số: bằng: A. -14 B. kết quả khác C. -25 D. 1 Hướng dẫn giải Ta có , cho Vậy chọn đáp án C Câu 50: Với gia trị nào của thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Hướng dẫn giải Tương tự ta khảo sát hàm số tìm được . . Vậy chọn . ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: