Đề thi trắc nghiệm THPT quốc gia - Huỳnh Văn Lượng

pdf 37 trang Người đăng dothuong Lượt xem 845Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi trắc nghiệm THPT quốc gia - Huỳnh Văn Lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm THPT quốc gia - Huỳnh Văn Lượng
A. 
HUỲNH VĂN LƯỢNG 
 0918.859.305 – 01234.444.305 – 0963.105.305-0929.105.305 
www.huynhvanluong.com 
------ 
  Một số vấn đề cần biết: 
  Kinh nghiệm học tốt 
  Một số công thức liên quan 
  Các nội dung trong tài liệu: 
  Hàm số Mũ Tích phân – nguyên hàm Trang 49 
  Số phức Trang 65 
www.huynhvanluong.com 
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới 
(đồng hành cùng hs trong suốt chặn đường THPT) 
LƯU HÀNH NỘI BỘ 
Đề thiTHPT Quốc gia www.huynhvanluong.com 
Huỳnh văn Lượng Trang 2 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 
ĐỀ 1 
(Đề thi minh họa lần 1 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
------- 
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số 
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới 
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
 A. 2 1.y x x= − + − B. 3 3 1.y x x= − + + 
 C. 4 2 1.y x x= − + D. 3 3 1.y x x= − + 
Câu 2. Cho hàm số ( )y f x= có lim ( ) 1
x
f x
→+∞
= và lim ( ) 1
x
f x
→−∞
= − . Khẳng định nào 
sau đây là khẳng định đúng ? 
 A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
 B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 
 C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1. 
 D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1. 
Câu 3. Hỏi hàm số 42 1y x= + đồng biến trên khoảng nào ? 
 A. 1; .
2
 
−∞ − 
 
 B. ( )0;+∞ C. 1 ; .
2
 
− +∞ 
 
 D. ( );0−∞ 
Câu 4. Cho hàm số ( )y f x= xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : 
x -∞ 0 1 +∞ 
y’ + || - 0 + 
y 
 0 +∞ 
-∞ -1 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 
 A. Hàm số có đúng một cực trị. 
 B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. 
 C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −1. 
 D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1. 
Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 – 3x + 2 
 A. yCĐ = 4. B. yCĐ = 1. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = -1 
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 3
1
xy
x
+
=
−
 trên đoạn [2; 4]. 
 A. [ ]2;4min 6.= B. [ ]2;4min 2.= − C. [ ]2;4min 3.= − D. [ ]2;4
19
min .
3
= 
Câu 7. Biết rằng đường thẳng y = -2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) 
là tọa độ của điểm đó. Tìm y0. 
 A. y0 = 4. B. y0 = 0. C. y0 = 2. D. y0 = -1. 
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1 có ba điểm cực 
trị tạo thành một tam giác vuông cân. 
 A. m = 
3
1
.
9
− B. m = -1. C. m = 
3
1
.
9
 D. m = 1 
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
2
1
1
xy
mx
+
=
+
 có hai tiệm cận 
ngang. 
 A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. 
 B. m 0. 
Đề thiTHPT Quốc gia www.huynhvanluong.com 
Huỳnh văn Lượng Trang 3 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 
Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình 
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được 
một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. 
 A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4. 
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số tan 2
tan
xy
x m
−
=
−
 đồng biến trên khoảng 
0; .
4
pi 
 
 
 A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B. m ≤ 0. C. 1 ≤ m < 2. D. m ≥ 2. 
Câu 12. Giải phương trình 4log ( 1) 3.x − = 
 A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82. 
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x. 
 A. y’ = x.13x-1 B. y’ = 13x.ln13 C.y’ =13x. D. y’ = 13 .
ln13
x
Câu 14. Giải bất phương trình 2log (3 1) 3.x − > 
 A. x > 3. B. 1
3
 10
3
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2 – 2x – 3). 
 A. D = ( ] [ ); 1 3;−∞ − ∪ +∞ B. D = [ ]1;3− 
 C. D = ( ) ( ); 1 3;−∞ − ∪ +∞ D. D = ( )1;3− 
Câu 16. Cho hàm số 2( ) 2 .7 .x xf x = Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 
 A. 2 2( ) 1 log 7 0.f x x x< ⇔ + < B. 2( ) 1 ln 2 ln 7 0.f x x x< ⇔ + < 
 C. 27( ) 1 log 2 0.f x x x< ⇔ + < D. 2( ) 1 1 log 7 0.f x x< ⇔ + < 
Câu 17. Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 
 A. 2
1log ( ) log .
2 aa
ab b= B. 2log ( ) 2 log .aa ab b= + 
 C. 2
1log ( ) log
4 aa
ab b= D. 2
1 1log ( ) log
2 2 aa
ab b= + 
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số 1.
4x
xy += 
 A. 2
1 2( 1) ln 2
' .
2 x
xy − += B. 2
1 2( 1) ln 2
' .
2 x
xy + += 
 C. 2
1 2( 1) ln 2
' .
2x
xy − +=
 D. 2
1 2( 1) ln 2
' .
2x
xy + +=
Câu 19. Đặt 2 5log 3, log 3.a b= = Hãy biểu diễn 6log 45 theo a và b. 
Đề thiTHPT Quốc gia www.huynhvanluong.com 
Huỳnh văn Lượng Trang 4 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 
 A. 6
2log 45 .a ab
ab
+
= B. 
2
6
2 2log 45 .a ab
ab
−
= 
 C. 6
2log 45 .a ab
ab b
+
=
+
 D. 
2
6
2 2log 45 .a ab
ab b
−
=
+
Câu 20. Cho hai số thực a và b, với 1 < < a b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? 
 A. log 1 log .a bb a< < B. 1 log log .a bb a< < 
 C. log log 1.b aa b< < D. log 1 logb aa b< < 
Câu 21. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân 
hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách 
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày 
vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? 
Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 
 A. 
3100.(1,01)
3
m = (triệu đồng). B. 
3
3
(1,01)
(1,01) 1m = − (triệu đồng). 
 C. 100.1,03
3
m = (triệu đồng). D. 
3
3
120.(1,12)
(1,12) 1m = − (triệu đồng). 
Câu 22. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi 
đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox. 
 A. 2 ( ) .
b
a
V f x dxpi= ∫ B. 2 ( ) .
b
a
V f x dx= ∫ C. ( ) .
b
a
V f x dxpi= ∫ D. ( ) .
b
a
V f x dx= ∫ 
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1.f x x= − 
 A. 2( ) (2 1) 2 1 .
3
f x dx x x C= − − +∫ B. 
1( ) (2 1) 2 1 .
3
f x dx x x C= − − +∫ 
 C. 1( ) 2 1 .
3
f x dx x C= − − +∫ D. 
1( ) 2 1 .
2
f x dx x C= − +∫ 
Câu 24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động 
chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt 
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? 
 A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m. 
Câu 25. Tính tích phân 3
0
cos .sin .I x xdx
pi
= ∫ 
 A. 41 .
4
I pi= − B. 4.I pi= − C. 0.I = D. 1
4
I = − . 
Câu 26. Tính tích phân
1
ln .
e
I x xdx= ∫ A. 
1
.
2
I = B. 
2 2
.
2
eI −= C. 
2 1
.
4
eI += 
 D. 
2 1
.
4
eI −= 
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3y x x= − và đồ thị hàm số 2.y x x= − 
 A. 37
12
 B. 9
4
 C. 81
12
 D. 13. 
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2( 1) ,xy x e= − trục tung và trục hoành. Tính 
thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. 
 A. 4 2 .V e= − B. (4 2 ) .V e pi= − C. 2 5.V e= − D. 2( 5) .V e pi= − 
Câu 29. Cho số phức z = 3 – 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 
 A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i. B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2. 
 C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2. 
Câu 30. Cho hai số phức 1 1z i= + và 2 2 3z i= − . Tính môđun của số phức 1 2.z z+ 
Đề thiTHPT Quốc gia www.huynhvanluong.com 
Huỳnh văn Lượng Trang 5 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 
 A. 1 2 13z z+ = . B. 1 2 5z z+ = . C. 1 2 1z z+ = . D. 1 2 5z z+ = . 
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (1 ) 3 .i z i+ = − 
Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các 
điểm M, N, P, Q ở hình bên ? 
 A. Điểm P. B. Điểm Q. 
 C. Điểm M. D. Điểm N. 
Câu 32. Cho số phức 2 5 .z i= + Tìm số phức w iz z= + 
 A. 7 3 .w i= − B. 3 3 .w i= − − C. 3 7 .w i= + D. 7 7w i= − − 
Câu 33. Kí hiệu 1 2 3, ,z z z và 4z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2 12 0z z− − = . Tính 
tổng 1 2 3 4T z z z z= + + + 
 A. T = 4. B. T = 2 3 C. T = 4+ 2 3 D. T =2 + 2 3 
Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn 4z = . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số 
phức (3 4 )w i z i= + + là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. 
 A. r = 4. B. r = 5. C. r = 20. D. r = 22. 
Câu 35. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC’ = a 3 
 A. 3V a= B.
33 6
4
aV = C. 33 3V a= D. 31
3
V a= 
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 
phẳng đáy và SA= 2 a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 
 A.
32
6
aV = B.
32
4
aV = C. 32V a= D. 
32
3
aV = 
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a và 
AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP. 
 A. 37
2
V a= B. 314V a= C. 328
3
V a= D. 37V a= 
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và 
mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 34
3
a . Tính khoảng cách 
h từ B đến mặt phẳng (SCD). 
 A. h = 2
3
a B. h = 4
3
a C. h = 8
3
a D. h = 3
4
a 
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a .Tính độ dài đường sinh l 
của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. 
 A. l = a B. l = 2a C. l = 3a D. l = 2a 
Câu 40. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm ×240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ 
có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) : 
• Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. 
• Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một 
thùng. 
Đề thiTHPT Quốc gia www.huynhvanluong.com 
Huỳnh văn Lượng Trang 6 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 
2. Tính tỉ số 1
2
V
V
 A. 1
2
1
.
2
V
V
= B. 1
2
1.V
V
= C. 1
2
2.V
V
= D. 1
2
4.V
V
= 
Câu 41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm 
của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần 
Stp của hình trụ đó. 
 A. Stp = 4pi. B. Stp = 2pi. C. Stp = 6pi. D. Stp = 10pi. 
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và 
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã 
cho. 
 A. V = 5 15
18
pi
 B. V = 5 15
54
pi
 C. V = 4 3
27
pi
 D. V = 5 .
3
pi
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x – z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một 
vectơ pháp tuyến của (P) ? 
 A. 4 ( 1;0; 1).n = − −

 B. 1 (3; 1;2).n = −

 C. 3 (3; 1;0).n = −

 D. 2 (3;0; 1).n = −

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 
(S) : (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 9. 
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). 
 A. I(–1; 2; 1) và R = 3. B. I(1; –2; –1) và R = 3. 
 C. I(–1; 2; 1) và R = 9. D. I(1; –2; –1) và R = 9. 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm 
A(1; –2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P). 
 A. d = 5
9
 B. d = 5
29
 C. d = 5
29
 D. d = 5
3
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình : 
10 2 2
5 1 1
x y z− − +
= = 
Xét mặt phẳng (P) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) 
vuông góc với đường thẳng ∆. 
 A. m = -2 B. m = 2. C. m = -52 D. m = 52 
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của 
mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. 
 A. x + y + 2z – 3 = 0. B. x + y + 2z – 6 = 0. 
 C. x + 3y + 4z – 7 = 0. D. x + 3y + 4z – 26 = 0. 
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P) : 
2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 
1. Viết phương trình của mặt cầu (S). 
 A. (S) : (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 8. B. (S) : (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 10. 
Đề thiTHPT Quốc gia www.huynhvanluong.com 
Huỳnh văn Lượng Trang 7 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 
 C. (S) : (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 8. D. (S) : (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 10. 
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương trình : 
1 1
1 1 2
x y z− +
= = .Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d. 
 A. 1 2: .
1 1 1
x y z− −∆ = = B. 1 2: .
1 1 1
x y z− −∆ = =
−
 C. 1 2: .
2 2 1
x y z− −∆ = = D. 1 2: .
1 3 1
x y z− −∆ = =
−
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1) và D(3; 1; 
4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? 
 A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng. 
--------------------------- 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QG 2017 MÔN TOÁN 
1D 2C 3B 4D 5A 6A 7C 8B 9D 10C 
11A 12B 13B 14A 15C 16B 17D 18A 19C 20D 
21A 22A 23A 24C 25C 26C 27A 28D 29D 30A 
31B 32B 33C 34C 35A 36D 37D 38B 39D 40C 
41A 42B 43D 44A 45C 46C 47A 48D 49B 50C 
---------------------- 
 Bài học và kinh nghiệm rút được khi giải đề thi này: ............................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................................ 
 www.huynhvanluong.com 
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới 
Đề thiTHPT Quốc gia www.huynhvanluong.com 
Huỳnh văn Lượng Trang 8 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 
ĐỀ 2 
(Đề thi minh họa lần 2 – đề thử nghiệm năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
------------------------------- 
Câu 1: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1
1
xy
x
+
=
+
? 
 A. 1x = B. 1y = − C. 2y = D. 1x = − 
Câu 2: Đồ thị của hàm số 4 22 2y x x= − + và đồ thị hàm số 2 4y x= − + có tất cả bao nhiêu điểm chung. 
 A. 0 B. 4 C. 1 D. 2 
Câu 4: Cho hàm số 3 22 1y x x x= − + + . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ;1
3
 
 
 
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
3
 
−∞ 
 
. 
 C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ;1
3
 
 
 
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( )1;+∞ . 
Câu 5: Cho hàm số ( )y f x= xác định trên { }\ 0R , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên 
như sau 
x −∞ 0 1 +∞ 
y' − + 0 − 
y +∞ 2 
 1− −∞ −∞ 
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có ba nghiệm thực phân biệt? 
 A. [ ]1;2− B. ( )1;2− C. ( 1;2]− D. ( ;2]−∞ 
Câu 6: Cho hàm số 
2 3
1
xy
x
+
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 A. Cực tiểu của hàm số bằng −3. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1. 
 C. Cực tiểu của hàm số bằng −6. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2. 
Câu 7: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
1
+9 ,
3
s t t= −
 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt 
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? 
 A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s). 
Câu 8: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
2
2
2 1 3
.
5 6
x x xy
x x
− − + +
=
− +
 A. 3.x = − và 2.x = − B. 3.x = − 
Câu 3: Cho hàm số ( )y f x= xác định và liên tục trên đoạn [ ]2;2− 
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số ( )f x đạt cực 
đại tại điểm nào sau đây? 
 A. 2x = − 
 B. 1x = − 
 C. 1x = 
 D. 2x = 
Đề thiTHPT Quốc gia www.huynhvanluong.com 
Huỳnh văn Lượng Trang 9 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_cac_de_thi_thu_quoc_gia_2017.pdf