Trang 1/4 - Mã đề thi 132 ĐỀ CƠ BẢN LỚP THẦY THANH ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: Vật lý 12 Thời gian làm bài: phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: 25. Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 50, cuộn cảm thuần 1 L = H π và tụ điện 50 C = (μF) π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2cos100πt (V) . Công suất tiêu thụ của mạch điện là A. 50 W B. 100 W C. 200 W D. 40 W Câu 2: 26. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn 0,4π m/s . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. π x = 2cos 10πt + cm 6 B. π x = 4cos 10πt - cm 6 C. π x = 4cos 20πt + cm 6 D. π x = 2cos 20πt - cm 6 Câu 3: 24. Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây, ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện mạnh nhất? A. Ánh sáng lam B. Ánh sáng tím C. Ánh sáng đỏ D. Ánh sáng lục Câu 4: 28. Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện -410 C = F π ; điện trở R và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50 Hz. Khi 5 L = H 4π thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại. Khi L thay đổi công suất cực đại là: A. 100W B. 200W C. 400W D. 50W Câu 5: 12. Giới hạn quang điện tùy thuộc vào: A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. B. điện trường giữa anôt và catôt. C. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện. D. bản chất của kim loại. Câu 6: 36. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của một mạch dao động LC đạt giá trị cực đại. Sau thời gian ít nhất là bao lâu điện tích trên tụ còn lại một nửa giá trị ban đầu? A. T/4. B. T/6. C. T/8. D. T/2. Câu 7: 40. Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là: A. 4. B. 2. C. 8. D. 1. Câu 8: 7. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2. C. không biến thiên theo thời gian. D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. Câu 9: 27. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C theo thứ tự mắc nối tiếp thì thấy, khi tần số 1 40f Hz hoặc 2 90f Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng: A. 130 Hz B. 60 Hz C. 3600 Hz D. 65 Hz Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 10: 15. Hiện nay đèn LED đang có có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, tảng trí nội thất, ngoại thất, Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng: A. quang phát quang. B. Catot phát quang. C. điện phát quang. D. hóa phát quang. Câu 11: 37. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng ( bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thú cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100 V B. 220 V C. 200 V D. 110 V Câu 12: 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều 0 π u = U cos ωt - V 4 thì dòng điện qua phần tử đó là 0 π i = I cos ωt + A 4 . Phần tử đó là: A. Tụ điện. B. điện trở thuần. C. cuộn dây có điện trở . D. cuộn dây thuần cảm. Câu 13: 14. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. proton, notron và electron B. notron và elecrtron C. proton, notron D. proton và electron Câu 14: 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số: A. 3 Hz B. 1 Hz C. 12 Hz D. 6 Hz Câu 15: 11. Gọi , ,L ĐT lần lượt là năng lượng của phôtn ánh sáng đỏ, photon ánh sáng lam và photon ánh áng tím. Ta có: A. L T Đ B. T L Đ C. LĐ T D. ĐT L Câu 16: 32. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng biểu thức En = -13,6/n 2 (eV) (n = 1, 2, 3). Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra bằng: A. 200 11 B. 32 7 C. 32 5 D. 8 3 Câu 17: 38. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V). Biết L R = r = C ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = 3 điện áp giữa hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là: A. 0,975 B. 0,755 C. 0,866 D. 0,887 Câu 18: 8. Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hòa A. vuông pha. B. cùng pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha. Câu 19: 29. Cho phản ứng hạt nhân: 3 2 4 1 1 2T + D He + X . Biết đô hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và qu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 21,076 MeV B. 17,499 MeV C. 200,025 MeV D. 15,017 MeV Câu 20: 21. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm . Tần số ánh vàng là: A. 145,09.10 Hz B. 145,05.10 Hz C. 146,01.10 Hz D. 145,16.10 Hz Câu 21: 23. Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 22: 22. Sóng điện từ là: A. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số. B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số. C. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm. D. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. Câu 23: 13. Hạt nhân 226 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 86 Rn do phóng xạ A. β+ B. β- C. α và β D. α Câu 24: 3. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ: A. dao động với biên độ cực tiểu. B. là những điểm không dao động. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ chưa thể xác định. Câu 25: 2. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi: A. sớm pha /2 so với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc. C. trễ pha /2 so với vận tốc. D. cùng pha với vận tốc . Câu 26: 1. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. Câu 27: 34. Laze A có bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B có bước sóng λ với công suất 0,2 W. Trong cùng một đơn vị thời gian số photon do laze A phát ra gấp 2 lần số photon do laze B phát ra. Một chất phát quang có khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu A. lục B. vàng C. đỏ và lục D. đỏ Câu 28: 4. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là: A. /2. B. 2. C. . D. 0,25. Câu 29: 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng trắng (0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm) vào hai khe. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng, với bước sóng λv = 0,60 μm, còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào? A. 0,75 μm B. 0,68 μm C. 0,50 μm D. 0,45 μm Câu 30: 31. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là A. 3,3 m/s B. 3,1 m/s C. 3 m/s D. 2,9 m/s Câu 31: 5. Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp? A. cuộn sơ cấp được nối với tải tiêu thụ, cuộn thứ cấp nối với nguồn. B. là máy tăng áp nếu số vòng ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp. C. biến đổi cả điện áp xoay chiều và tần số của nó. D. ứng dụng quan trọng của máy biến áp là làm giảm hao phí trong truyền tải điện năng. Câu 32: 33. Một khung dây dẫn quay đều quanh 1 trục trong từ trường đều với tốc độ góc 150 rad/s. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Từ thông cực đại gửi qua khung là 0,5 Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là A. 37,5 V B. 75 2 V C. 75 V D. 37,5 2 V Câu 33: 9. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại? A. tia X . B. tia catot. C. tia gam-ma. D. tia tử ngoại. Câu 34: 35. Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở . Điện áp hiệu dụng U = 200V, f = 50Hz, biết ZL = 2ZC, điều chỉnh R để công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là I = 2 A . Giá trị của C, L là: Trang 4/4 - Mã đề thi 132 A. 1 mF 10π và 2 H π B. 3 10π mF và 4 H π C. 1 10π F và 2 mH π D. 1 10π mF và 4 H π Câu 35: 19. Một sóng truyền âm trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là: A. 1000 Hz. B. 2000 Hz. C. 1500 Hz. D. 500 Hz. Câu 36: 6. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là A. 0 2 2 U I = 1 2R + 2 ωL - ωC B. 0 2 2 U I = 1 2R + ωL - ωC C. 0 2 2 U I = 1 R + ωL - ωC D. 0 2 2 U I = 1 2 R + ωL - ωC Câu 37: 39. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng 13 cm, đều dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = acos50πt ( u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của 1 2S S mà phân tử tại M dao động ngược pha với các nguồn là: A. 72 mm B. 66 mm C. 70 mm D. 68 mm Câu 38: 18. Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là: 1 π x = 12cos 100πt + 2 và 2x = 5cos100πt . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm B. 13 cm C. 17 cm D. 8,5 cm Câu 39: 10. Một ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường với vận tốc v thì chiết suất tuyệt đối của môi trường với ánh sáng đó là A. n = 2c/v. B. n = vc. C. n = c/v. D. n = cv. Câu 40: 16. Muốn phát hiện vết nứt, lỗ hổng của sản phẩm đúc, người ta chiếu bức xạ, A. nếu vết nứt, lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta chiếu tia Rơn-ghen. B. nếu vết nứt, lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta chiếu tia hồng ngoại. C. nếu vết nứt, lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta chiếu tử ngoại. D. nếu vết nứt, lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta chiếu tử ngoại. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: