Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 10 - Mã đề thi 069

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 10 - Mã đề thi 069", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 10 - Mã đề thi 069
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN : Toán 10
Mã đề thi 069
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số , điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Vectơ–không là vectơ không có giá.
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
D. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 5 : Cho DABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: 
A.Đường tròn tâm G đường kính BC	B. Đường tròn tâm G đường kính BC
C. Đường tròn tâm G bán kính BC	D. Đường tròn tâm G đường kính 3MG
Câu 6. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R:
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 7. Xác định m để 3 đường thẳng , và đồng quy:
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 8: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó 
A. 2a	B. 2a	C. 4a	D. 
Câu 10. Parabol có đỉnh là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 11. Cho (P): . Tìm câu đúng:
 A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên 
 C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 12: Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ +có độ dài là ?
A. 2	B. 2	C. 4	D. 
Câu 13: Cho A = [a; a + 1). Lựa chọn phương án đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14. Parabol cã ®Ønh lµ
 A. B. C. 	 D. 
Câu 15. Tập xác định của hàm số là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D.
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Phương trình có nghiệm khi:
 A. 	 B. 	 C. 	 D.
Câu 19. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi:
 A. 	 B. C. 	 D.
Câu 20: Cho tập và . Khi đó là:
A. 	B. 	C. {2}	 D. {11}
Câu 21: Số phần tử của tập là:
A. 3	B. 1	C. Vô số	 D. 2
Câu 22. Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng có phương trình là:
 A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 23. Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình là:
 A. B. C. 	 D. 
Câu 24: Cho biết . Tìm giá trị của
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25 : Cho 2 điểm cố định A, B. Tìm tập hợp các điểm M thoả: là:
A. Đường tròn đường kính AB	B. Trung trực của AB.
C. Đường tròn tâm I, bán kính AB.	D. Nửa đường tròn đường kính AB
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi chỉ khi nó có 3 góc vuông.
D. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 60o.
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
4	 B. 3	 C. 2	 D. 1
Câu 28. Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
	A. Hàm số tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:	
	C. Hàm số giảm trên khoảng . D. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.
Câu 29: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}. Số tập con của tập A là:
A. 8	B. 32	C. 5	D. 10
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A B C D 
Câu 32: Tập được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là:
A. [1 ; 2]	B. [1 ; 2)	C. (1 ; 2]	D. (1 ; 2)
Câu 33: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ?
 A. 4	 	 B. 8	 	C.10	 	D. 12 
Câu 34: Cho DABC có A¢, B¢, C¢ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sai:
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 35: Cho . Khi đó tập là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chữ nhật ABCD ta có:
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 37: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính 
 A. 2a	 	 B. a	 	 C.3a	 	D. 2 a 
Câu 38: Cho hai tập và 
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. Không có số nào.	B. 0 và 1	C. 1	D. 0
Câu 39 : Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Ta có:
A. .	B. 
C. 	D. 
Câu 40 : Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó
A. .	B. 
C. 	D. 
-Hiêu
-----------HI----------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_trac_nghiem_tong_hop_chuong_1_dai_so_hinh_hoc_10_co_dap_an.doc